I/ Mục tiêu:
1) Kiến thức:- Tiếp tục củng cố phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố là viết số đó
dưới dạng tích các thừa số nguyên tố.Nắm được cách phân tích ra thừa số nguyên tố đối với 1 số tự nhiên là duy nhất.
2) Kĩ năng : - HS biết dựa vào các dấu hiệ chia hết cho 2 ; 3; 5 để 1 số ra thừa số
nguyên tố và sau đó viết gọn lại dưới dạng tích các luỹ thừa của số
nguyên tố.Áp dụng việc tìm các ước của 1 số vào việc giải các bài
toán thực tế gần gũi với HS.
3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .Biết quy lạ về quen.
II/ Phương tiện:
Giáo viên : Thước thẳng, máy tính, 1 bảng phụ ( Bài130)
Học sinh : phiếu học tập , thước thẳng, máy tính
III/ Tiến trình lên lớp:
Ngày giảng : Tiết 28 : luyện tập I/ Mục tiêu: 1) Kiến thức:- Tiếp tục củng cố phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng tích các thừa số nguyên tố.Nắm được cách phân tích ra thừa số nguyên tố đối với 1 số tự nhiên là duy nhất. 2) Kĩ năng : - HS biết dựa vào các dấu hiệ chia hết cho 2 ; 3; 5 để 1 số ra thừa số nguyên tố và sau đó viết gọn lại dưới dạng tích các luỹ thừa của số nguyên tố.áp dụng việc tìm các ước của 1 số vào việc giải các bài toán thực tế gần gũi với HS. 3) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .Biết quy lạ về quen. II/ Phương tiện: Giáo viên : Thước thẳng, máy tính, 1 bảng phụ ( Bài130) Học sinh : phiếu học tập , thước thẳng, máy tính III/ Tiến trình lên lớp: 1) Tổ chức: 6B- Vắng : 2) Kiểm tra bài cũ :( 10') - Phân tích các số 225 ; 1800 ra thừa số nguyên tố ? - Tìm tất cả các ước của 30 . Đáp án : * Phân tích ra thừa số nguyên tố 225 3 1800 2 75 3 900 2 25 5 450 2 5 5 225 3 1 75 3 225 = 32.52 25 5 1800 = 23.32.52 5 5 1 * 30 = 2.3.6 có các ước là 1;2;3;5 ; 2.3 = 6 ; 2.5 = 10 ; 3.5 = 15 ; 2.3.5 = 30 Ư(30) = { 1;2;3;5;6;10;15;30} 3) Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1: ( 10') Tìm ước của 1 số GV : Gọi 1HS giải bài tập 128- T50 HS : Dưới lớp theo dõi bài bạn làm , nhân xét , bổ khuyết , hoàn thiện bài. GV : Chốt lại và chính xác kết quả bài , hướng dẫn HS trình bày lời giải. - Số 53 ; 113 có là ước của a không ? HĐ2: ( 20') Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố; tìm ước của 1 số. GV: Cho HS làm bài 129 - T50 HS : HĐCN tại chỗ GV : Gọi 3HS lên bảng là ý a,b ,c HS : Dưới lớp nhận xét GV : Trình bày lại lời giải của từng ý. GV : Ghi đề bài 130a,b bảng + HĐN ( 7') * GV: Ta đã biết phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố . Hãy vận dụng làm bài 130 / SGK Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm * HS : Nhóm trưởng phân công 1/2 nhóm làm ý a 1/2 nhóm làm ý b Thảo luận chung trong nhóm toàn bài Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi bảng phụ * HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng bảng nhóm Nhận xét chéo kết quả giữa các nhóm GV : Chốt lại và chính xác kết qủa trên bảng phụ và tóm tắt dưới dạng TQ HS : Ghi phần TQ vào vở và coi đây là kiến thức bổ sung. I/ Chữa bài tập Bài 128 - T50 a = 23.52.11 = 4.2.52.11 ( 1) = 8.52.11 (2) = 20.2.5.11 (3) Từ (1); (2) ; (3) ta thấy 4 ; 8; 11; 20 đều là ước của a . Riêng số 16 = 24 giải quyết như sau: Vì : a = 23.52.11 - Số 16 = 24 có số mũ 4 > 3của thừa số 23 trong tích nên 24 không là ước của a - Tương tự 53 ; 113 không là ước của a II/ Luyện tập Bài 129 - T50 a) Cho a = 5.13 hãy viết tất cả các Ư(a) + Các Ư(a) là : 1;5;13 và 5.13 = 65 Vậy Ư(a) = {1;5;13;65} b) b= 25 + Các Ư(b) là : 1;2;22;23;24;25 Vậy Ư(b) = {1;2;4;8;16;32} c) c = 32.7 = 3.3.7 + Các Ư(c) là : 1;3;7 và 3.3=9 ; 3.7=21 ; 3.3.7 = 63 Vậy Ư(c) = {1;3;7;9;21;63} Bài 130 - T50 a) 51 3 17 17 1 3.17 = 51 có ước là 1 Vậy Ư(51) = {1;3;17;51} b) 75 3 25 5 5 5 1 75 = 3.52 có các ước 1;3.5 ; 5.5 ; 3.5.5 Vậy Ư(75) = {1;3;5;15;25;75} Tổng quát : Nếu số a viết dưới dạng ( tổng quát) tích các luỹ thừa của các số nguên tố a = . ... trong đó p1; p2; pk là các số nguyên tố thì tất cả các Ư(a) kể cả 1 và chính nó (a) bằng 4/ Củng cố: (2') - Hệ thống kiến thức trong các bài tập.Tìm Ư(a), phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố. 5) Hướng dẫn học ở nhà: ( 3') - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - Bài tập 131 ; 132 ; 133 - T 50+51 - Đọc có thể em chưa biết. * Hướng dẫn bài 133- T51 a) 111 = 3.37 Ư(111) = {1;3;37;111} b) ** là Ư(111) do đó ** có hai chữ số . Vậy ** = 37 ; * = 3; *** = 111 ? * Chuẩn bị trước bài mới ước chung và bội chung.
Tài liệu đính kèm: