1. Kiến thức: Hs củng cố và khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng thành thạo dấu hiệu chia hết.
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng tính chất chia hết nói trên.
B. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp.
C. CHUẨN BỊ:
Tiết 24 Ngày soạn : 20/10/2008 lUYệN TậP A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs củng cố và khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng thành thạo dấu hiệu chia hết. 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng tính chất chia hết nói trên. B. Phương pháp: Hỏi đáp. C. Chuẩn bị: GV: Nội dung. 2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, bút, làm bài tập đã ra. D. Tiến trình: I. ổn định tổ chức (1’): Lớp 6A: Lớp 6B: Lớp 6C: II. Bài cũ (5’) : HS làm BT 103 SGK. - Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9? III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề (3’): Tiết trước các em được học dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3, nhận ra một số có thể chia hết cho 9, cho 3 nhanh và chính xác. Để giúp các em nắm vững các kiến thức đó . Tiết hôm nay.. 2. Triển khai: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức 7’ 8’ 10’ 6’ Hoạt động 1: HS đọc nội dung BT 106 ? Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào? -Dựa vào dấu hiệu nhận biết tìm số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó chia hết cho 3, chia hết cho 9. Hoạt động 2: Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3. HS đọc nội dung bài toán. 1. BT 106/ 42: Viết số tự nhiê nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó: a. Chia hết cho 3 b. Chia hết cho 9 10.002 10.008 2. BT 107/42: Điền dấu “X” vào ô thích hợp trong các câu sau: Câu Đúng Sai 1. Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 Đ 2. Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 S 3. Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3 Đ 4. Một số chia hết cho 45 thì số dó chia hết cho 9 Đ Hoạt động 3: Phtá hiện vàtìm tòi kiến thức mới BT108/42 HS đọc nội dung bài toán. GV chia nhóm hoạt động với yêu cầu: -Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9, cho 3 ? - áp dụng tìm số dư m khi chia a cho 9, tìm số dư n khi chia a cho 3.BT108/42: Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 9, cho 3 a 827 468 1546 2468 1011 Kết quả m m 8 0 7 6 2 1 n n 2 0 1 0 2 1 GV có thể cho các nhóm học tập điền vào phiếu học tập hoặc làm bảng từ gốm các số 0 --> 8 để cho HS gắn lên bảng các số dư tìm được. GV chốt lại cách tìm số dư khi chia một số cho 3, cho 9 nhanh nhất. Hoạt động 4: BT110/42: GV giới thiệu các số m, n, r, mn, d như trong SGK GV chiếu nội dung bàng phụ lên bảng ? Mỗi nhóm thi đua nhau điền kết quả GV nhận xét kết quả cỉu mỗi nhóm 4. BT 110/42: a 78 64 72 b 47 59 21 c 3666 3776 1512 m 6 1 0 n 2 5 3 r 3 5 0 d 3 5 0 IV. Củng cố (3p): - Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3. - Các bài tập đã giải. V. Dặn dò (3p): - Xem lại bài, các bài tập đã giải. - Làm bài tập tương tự SBT. - Đọc phần có thể em chưa biết - Xem trước bài ước và bội. Nhận xột của tổ KHTN Hướng Tõn ngày ...../..../2008 ...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: