1. Kiến thức:
- Củng cố cho HS các kiến thức đã học về tập hợp, phần tử thuộc tập hợp, tập hợp con, tính số phần tử của tập hợp, tập hợp các số tự nhiên.
2.Kỹ năng:
- HS ôn tập vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính trên tập hợp các số tự nhiên.
II. Phương tiện dạy học:
1. Giáo viên: Bài tập ôn tập
2. Học sinh: Ôn tất cả các kiến thức từ đầu năm.
III. Tiến trình dạy học:
Ngày soạn: 17/09/2011 Tuần: 6 Tiết: 17 ÔN TẬP (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cho HS các kiến thức đã học về tập hợp, phần tử thuộc tập hợp, tập hợp con, tính số phần tử của tập hợp, tập hợp các số tự nhiên. 2.Kỹ năng: - HS ôn tập vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính trên tập hợp các số tự nhiên. II. Phương tiện dạy học: 1. Giáo viên: Bài tập ôn tập 2. Học sinh: Ôn tất cả các kiến thức từ đầu năm. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (4 phút) Em hãy cho biết cách đặt tên, cách ghi một tập hợp ? Một tập hợp có bao nhiêu phần tử ? - HS trả lời. Hoạt động 2: Luyện tập. (39 phút) Bài tập 1: Cho hai tập hợp: A = {a, b, m, n} B = {a, m, n} Cách viết nào sau đây là đúng ? b Ì A ; b Î B; {m, n} Î B; {n} Ì A; B < A Hãy sửa lại những cách viết sai sao cho đúng ? Bài tập 2: Viết lại các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp. C = {x Î N | 3 £ x < 11} D = {x Î N | 5 < x £ 17} - Gọi 2HS lên bảng làm. Bài tập 3: Tìm số phần tử của các tập hợp C, D và E = {2; 4; 6; . . . . .; 100; 102} F = {1; 3; 6; . . . . .; 106; 109} Chú ý cho HS cách tìm số phần tử các tập hợp chứa các số tự nhiên lên tiếp, các số lẽ hay chẳn liên tiếp, tập hợp chứa các số tự nhiên cách nhau 3, 4, số liên tiếp Bài tập 4: Tính: a) 42. 31 + 69. 42 b) 4.201.5.25.2 – 101000 c) 390: [ 70 – (62 – 5)] Gợi ý: các câu a, b, c tính theo đúng trình tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. d) S = 3 + 5 + 7 + . . . . + 997 + 999 Gợi ý:- Tính số số hạng của S - Tính S bằng công thức. Bài tập 5: Tìm x Î N, biết: a) (x – 42).5 = 35 b) 3x + 107 = 55 : 52 - Goi 2HS lên bảng làm. HS thảo luận theo và trả lời: {n} Ì A Sửa lại: b Î A; b Ï B; {m,n}Ì B; B Ì A - 2HS lên bảng làm: C = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} D = {6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14;15;16;17} Số phần tử của tập hợp C là: (10 – 3) + 1 = 8 Số phần tử của tập hợp D là: (17 – 6) + 1 = 12 Số phần tử của tập hợp E là: (102 – 2):2 + 1 = 51 Số phần tử của tập hợp F là: (109 – 1) : 3 + 1 =37 a) 42. 31 + 69. 42 = 42(31 + 69) = 16.100 = 1600 b) 4.201.5.25.2 – 101000 = (4.25).(2.5).201 – 101000 = 100.10.201 – 101000 = 201000 – 101000 = 100000 c) 390 : [ 70 – (62 – 5)] = 390 : [ 70 – (36 – 5)] = 390 : [ 70 – 31] = 390 : 39 = 10 d) Tính số số hạng của S: (999 – 3) : 2 + 1 = 499 S = (999 + 3).499 : 2 = 249999 - 2HS lên bảng làm. a) (x – 42).5 = 35 (x – 42) = 35:5 (x – 16) = 7 x = 7 + 16 = 23 b) 3x + 107 = 55 : 52 3x + 107 = 53 = 125 3x = 125 – 107 = 18 x = 18 : 3 = 6 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. (2 phút) Tiết sau kiểm tra 45 phút: - HS ôn tập tất cả các nội dung từ đầu năm đến thứ tự thực hiện các phép tính. - Xem lại các dạng bài tập đã được luyện tập, làm thêm các bài tập tương tự trong sbt. - Chuẩn bị MTBT để kiểm tra lại kết quả (nếu cần).
Tài liệu đính kèm: