1. Kiến thức : HS nắm được quy ước về thứ tự thực hiện phép tính. Vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải toán đúng quy ước, nhanh, chính xác.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi nhận dạng để vận dụng quy ước tính.
II. Chuẩn bị :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, quy ước phép tính.
HS : Xem bài trước ở nhà.
Tuần 05. Ngày soạn : Tiết 15 Ngày dạy : § 9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : HS nắm được quy ước về thứ tự thực hiện phép tính. Vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức. 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải toán đúng quy ước, nhanh, chính xác. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi nhận dạng để vận dụng quy ước tính. II. Chuẩn bị : GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, quy ước phép tính. HS : Xem bài trước ở nhà. III. Hoạt động trên lớp : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 5’ 10’ 17’ 7’ 5’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : -Viết các số 987; 2564 dạng tổng lũy thừa của 10. Tính 710 : 73. 3. Dạy bài mới : *HĐ 1 : Nhắc lại về biểu thức: -Dãy tính bạn vừa làm là một biểu thức, vậy em có thể lấy thêm VD. -Mỗi số cũng được coi là một biểu thức. VD : 5. -Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính. *HĐ 2 : Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức : -Lớp 5 các em đã được học thứ tự thực hiện các phép tính, các em hãy nói lại ? -Hãy thực hiện các phép tính sau : a). 48 – 32 + 8 b). 06 : 2 . 5 -Gọi 2 hs lên bảng. -Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ta làm như thế nào ? -Tính giá trị 2 biểu thức. a). 4.32 – 5.6 b). 33.10 + 22.12 -Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm như thế nào ? -Gọi 2 hs lên bảng tính : a). 100 : 2.52 – (35 – 8) b). 80 – 130 – (12 – 4)2 -Cho hs làm ?1 Tính : a). 62 : 4.3 + 2.52 b). 2(5.42 – 18) -Gọi hs nhận xét kết quả. -Cho hs làm ?2 b(hoạt động nhóm). Tìm số tự nhiên x, biết : a). (6x – 39) : 3 = 201 b). 23 + 3x = 56 : 53 4. Củng cố : -BT 75 SGK trang 32. (treo bảng phụ) Điền số thích hợp vào ô vuông : a). 0 060 b). 0 011 -HS 987 = 9.102 + 8.10 + 7.100 2564 = 2.103+5.102+6.10+4 710 : 73 = 710 – 3 =77 -HS : 5 – 3 ; 15.6 60 – (13 – 2 – 4) là các biểu thức -Đọc phần ghi chú SGK trang 31 -Trong dãy tính nếu chỉ có các phép tính cộng, trừ (hoặc nhân, chia) ta thực hiện từ trái sang phải. -Nếu dãy tính có ngoặc ta thực hiện ngoặc tròn trước rồi đến ngoặc vuông, ngoặc nhọn. a). 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24. b). 60 : 2 . 5 = 30.5 = 150. -Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia. Sau đó đến phép cộng, trừ. a). 4.32 – 5.6 = 4.9 – 30 = 6 b). 33.10 + 22.12 = 27.10 + 4.12 = 270 + 48 = 318. -Nếu dãy tính có ngoặc ta thực hiện ngoặc tròn trước rồi đến ngoặc vuông, ngoặc nhọn. a). 100 : 2.52 – (35 – 8) = 100 : 2.52 - 27 = 100 : 2 . 25 = 100 : 50 = 2 b). 80 – 130 – (12 – 4)2 = 80 – 130 – 82 = 80 – (130 – 64 ) = 80 – 66 = 14 a). 62 : 4.3 + 2.52 = 36 : 4.3 + 50 = 9.3 + 50 = 27 + 50 = 77. b). 2(5.42 – 18) = 2(5.16 – 18) = 2(80 – 18) = 2.62 = 124. a). (6x – 39) : 3 = 201 (6x – 39) = 201 . 3 6x – 39 = 603 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 x = 107 b). 23 + 3x = 56 : 53 3x = 53 – 23 = 125 – 23 3x = 102 x = 102 : 3 = 34 -HS giải : a). 12 ; 15 b). 5 ; 15 § 9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức : Chú ý : a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức. b). Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính. 2. Thứ tự thực hiện các phép tính : a) Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc : Lũy thừa ® nhân và chia ® cộng và trừ. b). Đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( ) ® ® BT 75 SGK trang 32. Điền số thích hợp vào ô vuông : a). 0 060 b). 0 011 5. Dặn dò : (1’) -Về nhà học bài, giải lại các BT ở lớp. -Làm bài tập 74; 76 SGK trang 32. -Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: