Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 5 - Tiết 13: Luyện tập (Tiếp)

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 5 - Tiết 13: Luyện tập (Tiếp)

 1. Kiến thức : HS phân biết được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Biết viết gọn một tích các thừa số bằng cách dùng lũy thừa.

 2. Kỹ năng : Thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.

 3. Thái độ : Cẩn thận khi giải nhanh các bài tập.

II. Chuẩn bị :

 GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, soạn kỹ bài tập.

 HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.

III. Hoạt động trên lớp :

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1299Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 5 - Tiết 13: Luyện tập (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 05	Ngày soạn :
Tiết 13	Ngày dạy :
 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : HS phân biết được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Biết viết gọn một tích các thừa số bằng cách dùng lũy thừa. 
	2. Kỹ năng : Thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
	3. Thái độ : Cẩn thận khi giải nhanh các bài tập.
II. Chuẩn bị :
	GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, soạn kỹ bài tập.
	HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Hoạt động trên lớp :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
8’
8’
8’
4’
8’
8’
1.Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
-Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a ? Viết công thức tổng quát ? Tính 102, 53.
-Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết dạng tổng quát.
 Aùp dụng tính 34.33 = ?
 52.57= ? , 75.7 = ?
3. Dạy bài mới : 
BT 61 SGK trang 28
-Treo bảng phụ bài tập.
-Gọi hs lên bảng giải.
BT 62 SGK trang 28
-Treo bảng phụ bài tập.
-Gọi 2 hs lên bảng giải.
-Gọi hs nhận xét.
BT 63 SGK trang 28
-Treo bảng phụ BT 28, gọi hs trả lời nhanh (đúng/sai)
BT 63 SGK trang 29
-Cho hs hoạt động nhóm.
-Uốn nắn chỗ sai.
BT 65 SGK trang 29
-Gọi học sinh lên bảng tính rồi so sánh.
4. Củng cố : 
-Phát biểu
an = a.a.a..a
102=100
 53=125
-Phát biểu
am.an = am+n
34.33 = 37
 52.57= 59 , 75.7 = 76
-HS giải :
8 = 23
16 = 42 = 24
27 = 33
64 = 82 = 43 = 26
81 = 92 = 34
100 = 102
HS giải :
a) .102 = 100
 103 = 1000
104 = 10 000
105 =100 000
106 = 1 000 000
b).
1000 = 103
1 000 000 =106
1 tỉ = 109
1 00 0 = 1012
a). Sai.
b). Đúng.
c). Sai.
-Đại diện nhóm trình bày :
a). 23.22.24 = 29
b). 102.103.105 = 1010
c). x.x5 = x6
d). a3.a2.a5 = a10
a). 23 và 32
23 = 8 < 32 = 9
b). 24 và42
24 = 16 = 42 = 16
c). 25 và 52
25 = 32 > 52 = 25
d). 210 và 100
210 = 1024 > 100
LUYỆN TẬP
Lý thuyết :
 Định nghĩa lũy thừa bậc n của a
 an = a.a.a..a
 Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
 am.an = am+n
Bài tập :
BT 61 SGK trang 28
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 :
8; 16; 20; 27; 60; 64; 81; 90; 100
BT 62 SGK trang 28
a). Tính 102; 103; 104; 105; 106
b). Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
1000; 1 000 000; 1 tỉ; 
1 00 0 (12 chữ số 0)
BT 63 SGK trang 28
BT 63 SGK trang 29
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a). 23.22.24
b). 102.103.105
c). x.x5
d). a3.a2.a5 
BT 65 SGK trang 29
So sánh
a). 23 và 32
b). 24 và42
c). 25 và 52
d). 210 và 100
5. Dặn dò : (1’)
-Về giải lại các BT.
-Xem trước bài 8 : Chia hai lũy thừa cùng cơ số. 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 13.doc