1. Kiến thức:
Hiểu vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại, nếu a = b thì b = a
2. Kỹ năng:
- Bước đầu vận dụng được quy tắc chuyển vế vào giải bài tập.
- Làm được các bài tập trong SGK.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II/ Đồ dùng:
- GV: Chiếc cân bàn hai quả cân 1kg, hai vật có KL bằng nhau. Bảng phụ ví dụ
- HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà.
III/ Phương pháp: Phương pháp phân tích, tổng hợp.
IV/ Tiến trình lên lớp
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 58. QUY TẮC CHUYỂN VẾ I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu vận dụng đúng các tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại, nếu a = b thì b = a 2. Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng được quy tắc chuyển vế vào giải bài tập. - Làm được các bài tập trong SGK. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. II/ Đồ dùng: - GV: Chiếc cân bàn hai quả cân 1kg, hai vật có KL bằng nhau. Bảng phụ ví dụ - HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà. III/ Phương pháp: Phương pháp phân tích, tổng hợp. IV/ Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra: Lồng trong bài 3. Các hoạt động dạy học: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng 3.1 Hoạt động 1. Tìm hiểu tính chất của đẳng thức: a) Mục tiêu: Hiểu thế nào là đẳng thức, xây dựng tính chất của đẳng thức. b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày ví dụ. c) Thời gian: Cân Robecvan; vật nặng. d) Tiến hành: - Yêu cầu HS đọc ?1 ? Quan sát H.50 rút ra kết luận gì ? Khi cân thăng bằng nêu cho thêm hai vật có khối lượng như nhau vào hai đĩa cân thì hai đĩa cân như thê nào ? Nêu bớt ở hai đĩa cân đi hai vật có khối lượng bằng nhau thì hai đĩa cân như thì nào - GV giới thiệu các tính chất của qui tắc - GV lấy ví dụ minh hoạ ? Cho biết các vế của đẳng thức trên ? Làm thế nào để VT của đẳng thức chỉ còn x ? Hãy thực hiện - Yêu cầu HS làm ?2 ? Cho biết các vế của đẳng thức trên ? Làm thế nào để VT của đẳng thức chỉ còn x - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện - GV từ đẳng thức x + 4 =-2 ta được x = -2 – 4 ? Rút ra nhận xét gì khi chuyển một số hạng tử vế này sang vế kia của một đẳng thức. - HS đọc ?1 - HS quan sát hình trả lời - Khi cân thăng bằng nêu thêm hai vật có khối lượng bằng nhau vào hai đã cân thì cân vẫn thăng bằng - Nếu bớt đồng thời ở hai đĩa cân hai vật bằng nhau thì cân vẫn thăng bằng - HS lắng nghe VT = x – 3 VP = 4 - Thêm 3 vào hai vế - HS đứng tại chỗ trình bày - HS làm ?2 VT = x + 4 VP = -2 - Thêm -4 vào hai vế - HS lên bảng thực hiện - Khi chuyển một số hạng tử vế này sang vế kia thì phải đổi dấu số hạng đó 1. Tính chất của đẳng thức ?1 Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a 2. Ví dụ: Ví dụ: Tìm số nguyên x biết: x – 3 = 4 Giải: x - 3 = 4 x – 3 + 3 = 4 + 3 x = 7 ?2 Tìm số nguyên x biết: x + 4 = - 2 x + 4 – 4 = - 2 – 4 x = - 6 3.2 Hoạt động 2. Quy tắc chuyển vế a) Mục tiêu: HS hiểu được quy tắc chuyển vế. b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày ví dụ. c) Thời gian: 15 phút d) Tiến hành: - GV thông báo mục nhận xét - Gọi HS đọc quy tắc chuyển vế - GV treo bảng phụ ví dụ minh hoạ - GV giới thiệu cách áp dụng quy tắc chuyển về thông qua ví dụ - Yêu cầu HS làm ?3 ? Nhận xét gì vế VP của đẳng thức ? Hãy thực hiện phép tính ? Tính x như thế nào - Yêu cầu HS làm - HS đọc quy tắc chuyển vế - HS lắng nghe - HS làm ?3 - VP là phép cộng 2 số nguyên khác dấu x + 8 = -1 - áp dụng quy tắc chuyển vế - 1 HS lên bảng làm - HS ghi nhớ 2. Quy tắc chuyển vế * Quy tắc (SGK) Ví dụ: Tìm số nguyên x biết: x – (-3) = 4 Giải x - (-3) = 4 x - 3 = -5 x + 3 = 4 x = -5 + 3 x = 4 – 3 x = -(5-3) x = 1 x = -2 ?3 Tìm số nguyên x x + 8 = (-5) + 4 x + 8 = -1 x = -1 – 8 x = -9 * Nhận xét ( SGK – 86) 3.3 Hoạt động3. Củng cố a) Mục tiêu: HS vận dụng quy tắc chuyển vế vào giải bài tập b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày ví dụ. c) Thời gian: Cân Robecvan; vật nặng. d) Tiến hành: - Yêu cầu HS làm bài 61 ? Muốn chuyển một số tử vế này sang vế kia của đẳng thức làm như thì nào ? VP đẳng thức là phép tính gì ? Hãy thực hiện phép tính ? Tim x như thế nào - Phần b làm tương tự - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện - GV nhận xét, sửa sai - Cho HS làm bài tập 61 - Ta phải đổi dấu các số hạng : + - và - + - VP là phép trừ 2 số nguyên 7 – x = 8 + 7 7 – x = 15 - áp dụng quy tắc chuyển vế - 2 HS lên bảng thực hiện - HS ghi bài 4. Luyện tập Bài 61/87 Tìm số nguyên x biểt a) 7 – x = 8 – (-7) 7 – x = 8 + 7 -x = 8 x = -8 b) x – 8 = (-3) – 8 x = (-3) x = -3 4. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc chuyển vế - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài 63, 64, 67 (SGK – 87) - Hướng dẫn: Bài 63: 3 + (-2) +x = 5 tìm x dựa vào quy tắc chuyển vế Bài 67: Áp dụng quy tắc cộng, trừ hai số nguyên cùng dấu và khác dấu
Tài liệu đính kèm: