_ Củng cố cách tìm BCNN , ƯCLN của hai hay nhiều số . Giải một số bài tập áp dụng dấu hiệu chia hết ; tìm số chưa biết .
_ Củng cố các kiến thức về số nguyên tố , hợp số .
_ Rèn luyện kĩ năng tính toán .
II/ Chuẩn Bị :
GV : Bảng phụ .
HS : On lại lý thuyết ôn tập , BTVN , dụng cụ học tập
Ngày soạn :1/9/07 Tuần : 13 Khối: 6 Môn : SH Tiết : 038 Bài : ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TT ) I/ Mục Tiêu : _ Củng cố cách tìm BCNN , ƯCLN của hai hay nhiều số . Giải một số bài tập áp dụng dấu hiệu chia hết ; tìm số chưa biết . _ Củng cố các kiến thức về số nguyên tố , hợp số . _ Rèn luyện kĩ năng tính toán . II/ Chuẩn Bị : GV : Bảng phụ . HS : Oân lại lý thuyết ôn tập , BTVN , dụng cụ học tập . III/ Các Hoạt Động Dạy Học Trên Lớp : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ GHI BẢNG 1/. ÔĐL , KTBC : 2/. Tổ chức ôn tập : HĐ 1 : Gv cho hs hoạt động nhóm làm bt 161 trang 63 SGK nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu b. Gv kiểm tra bài làm của vài nhóm Hs hoạt động nhóm Câu a : Xem 7(x + 1) là số từ , ta AD quy tắc tìm số trừ . Câu b : Xem (3x – 6) là thừa số , ta AD quy tắc tìm thừa số chưa biết . BT 161 / 63 : 219 – 7(x + 1) = 100 7(x + 1) = 219 – 100 = 119 x + 1 = 119 : 7 = 17 x = 17 – 1 x = 16 (3x – 6) . 3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 = 33 = 27 3x = 27 + 6 = 33 x = 33 : 3 x = 11 HĐ 2 : Gv : Bảng phụ . Gv : Cho Hs nhắc lại khái niệm số nguyên tố . Câu a : Cho 3 Hs lên bảng điền kí hiệu : Ỵ , Ï vào ô trống . Gọi 3 Hs tính và điền 3 câu còn lại . Gv : Nhận xét + sữa chửa . Hs : Là số tự nhiên lớn 1 , chỉ có 2 ước là 1 và chính nó . 3 Hs lên bảng điền vào ô trống . Câu b : Hs tính tổng a , xét xem a có chia hết cho số nào khác ngoài 1 và chính nó a 3 Câu c : b là số chẵn b 2 Câu d : c = 2 BT 165 / 63 : a/. 747 Ï P 235 Ï P 97 Ỵ P b/. a = 835 . 123 + 318 ; a Ï P c/. b = 5. 7 . 11 + 13 . 17 ; b Ï P d/. c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 ; c Ỵ P HĐ 3 : Yc : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử . Gv : Nhận xét + sữa chửa . Câu a : Hs : Nhận xét : x Ỵ ƯC ( 84 ; 120 ) Ta tìm ƯCLN à ƯC + x > 6 . 1 Hs thực hiện . Câu b : Nhận xét : x Ỵ BC ( 12 ; 15 ; 18 ) Ta tìm BCNN à BC + 0 < x < 300 . 1 Hs thực hiện . BT 166 / 63 : a/. A = { x Ỵ N | 84 x ; 120 x và x > 6 } 84 = 22 . 3. 7 ; 180 = 22 . 32 . 5 ƯC LN ( 84 ; 120 ) = 22 . 3 = 12 ƯC ( 84 ; 120 ) = { 1 ; 2 ; 3 ; 3 ; 6 ; 12 } Do x > 6 Nên : A = { 12 } b/. B = { x Ỵ N | x 12 ; x 15 , x 18 và 0 < x < 300 } Ta có : 12 = 22 . 3 ; 15 = 3 . 5 ; 18 = 2 . 32 BCNN ( 12 ; 15 ; 18 ) = 22 . 32 . 5 = 180 BC ( 12 ; 15 ; 18 ) = { 0 ; 180 ; 360 ; } Do 0 < x < 300 Nên : B = { 180 } HĐ 4 : Gv : Bảng phụ . Gv : Nhận xét + sữa chửa . 1 Hs đọc đề . Hs : Nhận xét : Số sách xếp thành bó 10 , 12 , 15 quyển đều vừa đủ . Nên : Số sách chia hết cho 10 , 12 , 15 Hay : a Ỵ BC ( 10 ; 12 ; 15 ) Hs cả lớp cùng làm . 1 Hs trình bày . BT 167 / 63 : Gọi a là số sách cần tìm . Ta có : 10 = 2 . 5 12 = 22 . 3 15 = 3 . 5 BCNN ( 10 ; 12 ; 15 ) = 22 . 3 . 5 = 60 . BC ( 10 ; 12 ; 15 ) = { 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; ..} Do : 100 £ a £ 150 Nên : a = 120 Vậy : Số sách cần tìm là 120 . 4/. Hướng Dẫn Ở Nhà : _ Oân lại các câu hỏi ôn tập . _ Xem lại các bài tập đã giải . _ BTVN : 200 à 203 / 26 ( SBT ) _ Chuẩn bị kiểm tra một tiết .
Tài liệu đính kèm: