1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Ước và bội, ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN.
2.Kĩ năng:
- Có kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố, tìm ước và bội, ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN.
II. Phương tiện dạy học:
1. Giáo viên: Bảng phụ , SGK.
Ngày soạn: 04/11/2011 Tuần : 13 Tiết : 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Ước và bội, ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN. 2.Kĩ năng: - Có kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố, tìm ước và bội, ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN. II. Phương tiện dạy học: 1. Giáo viên: Bảng phụ , SGK. 2. Học sinh : Đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết. (10 phút) - GV treo bảng phụ đã ghi các câu hỏi 7, 8, 9/61(SGK) và yêu cầu HS trả lời. - GV nhắc lại hai quy trình tìm ƯCLN, BCNN giúp HS khắc sâu và phân biệt được điểm khác nhau của hai quy trình đó. - HS đọc câu hỏi và trả lời. - HS chú ý nghe giảng. Hoạt động 2 : Bài tập. (33 phút) Bài tập 1: Tìm các ước của: a) 36 b) 50 - Gọi 1 HS lên bảng làm. - GV nhận xét bài làm của HS. Bài tập 2: Tìm các bội của : a) 12 b) 25 - Gọi 1 HS lên bảng làm. - GV nhận xét bài làm của HS. Bài tập 164/63(SGK): Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố: a) (1000 + 1) : 11 c) 29.31 + 144 : 122 Bài tập 166/63(SGK): Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) A = {x Î N | 84M x, 180M x và x > 6} - Số tự nhiên x cần tìm phải thoả mãn những điều kiện gì? b) B ={x Î N | xM 12, xM 15, xM 180 < x < 300} - Số tự nhiên x cần phải thỏa mãn những điều kiện gì? GV cho HS nêu cách giải của từng câu sau đó cho 2 HS lên bảng trình bày lời giải. Bài tập 167/63(SGK): Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150. - Cho HS thảo luận nhóm và mời 2 HS đại diện cho 2 nhóm lên bảng giải. - GV nhận xét bài làm của HS. - HS lên bảng làm: a) Ư(36) = {1; 2; 3; 6; 12; 18; 36} b) Ư(50) = {1; 2; 5; 10; 25; 50} - HS nhận xét bài làm của bạn. - HS lên bảng làm: a) B(12) = {0; 12; 24; 36; 48;} b) B(25) = {0; 25; 50; 75; 100;.} - HS nhận xét bài làm của bạn. a) (1000 + 1) : 11 = 1001 : 11 = 91 = 7.13 c) 29.31 + 144 : 122 = 899 + 144:144 = 899 + 1 = 900 = 22.32.52 a) x ÎƯC(84; 180) và x > 6 ƯCLN (84; 180) = 12 => ƯC(84; 180) ={1; 2; 3; 4; 6; 12} Vì x > 6 nên x = 12 => A = {12} b) x Î BC (12; 15; 18) và 0 < x < 300 BCNN (12; 15; 18) = 180 => BC (12; 15; 18) = {0; 180; 360;} Vì 0 < x < 300 nên x = 180 => B = {180} Gọi x là số sách cần tìm. Vì khi xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó nên x M 10; x M 12; x M 15 Do đó x Î BC(10, 12, 15) BCNN(10, 12, 15) = 60 Þ BC(10, 12, 15) = {0; 60; 120; 180; } Vì 100 £ x £ 150 nên x = 120. Vậy số sách cần tìm là 120 quyển. Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà. (2 phút) - Ôn tập kỹ các câu lý thuyết (từ câu 1 đến câu 10) - Xem lại lời giải các bài tập đã chữa . - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: