A. MỤC TIÊU
· Kiến thức: HS biết thực hành trên máy tính CASIO các phép tính riêng lẻ : Cộng trừ , nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp số
· Kỹ năng : HS biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc (( ); [ ]; { } )
HS có kỹ năng sử dụng các phím nhớ
B. CHUẨN BỊ
· GV : Máy tính bỏ túi CASIO ; bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ.
· HS : Máy tính bỏ túi CASIO
Ngày soạn : 20 – 04 – 07 Tiết : 99 LUYỆN TẬP THỰC HÀNH TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO MỤC TIÊU Kiến thức: HS biết thực hành trên máy tính CASIO các phép tính riêng lẻ : Cộng trừ , nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp số Kỹ năng : HS biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc ((); []; {} ) HS có kỹ năng sử dụng các phím nhớ CHUẨN BỊ GV : Máy tính bỏ túi CASIO ; bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ. HS : Máy tính bỏ túi CASIO TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ : III/ Bài mới : 43ph TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 10ph Hoạt động 1 : Sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện các phép tính riêng lẻ :cộng trừ , nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp số a)Tính :13 + 57 ; 87 – 12 – 23; 125 x 32; 124 : 4 ; 42 ; GV: Dùng bảng phụ hướng dẫn HS thực hành trên máy tính 10. (- 12) + 22 : ( - 11) – 23 GV: Dùng bảng phụ hướng dẫn HS thực hành trên máy tính GV: Dùng bảng phụ hướng dẫn HS thực hành trên máy tính GV : Dùng bảng phụ hướng dẫn HS thực hành trên máy tính 3,5 + 1,2 – 2,37 HS thực hành trên máy tính Phép Phép tính Nút ấn Kết quả Cộng 13 + 57 1357 70 Trừ 87 – 12 – 23 87 12 23 52 Nhân 125 x 32 125 32 4000 Chia 124 : 4 124 4 31 Luỹ thừa 42 Cách1: 4 Cách2: 4 16 10 12 2211 -2 3 7 15 512 13 21 514 . . . 4 5 62 29 213 3 5 1 2 2 37 I) Sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện các phép tính riêng lẻ :cộng trừ , nhân, chia, nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp số A) Trên tập hợp số tự nhiên 13 + 57 = 70 87 – 12 – 23 = 52 124 : 4 = 31 42 = 16 B) Trên tập hợp số nguyên 10. (- 12) + 22 : ( - 11) – 23 = 130 C) Các phép tính về phân số = = = D) Các phép toán về số thập phân 3,5 + 1,2 – 2,37 = 2,33 12ph Hoạt động 2 : Các biểu thức có chứa các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc 5. {[ ( 10 + 25 ) : 7 ] . 8 – 20 } GV : Dùng bảng phụ hướng dẫn HS thực hành trên máy tính 347 . {[( 216 + 184) : 8 ] . 92} 510 25 7820 347216 184 892 II) Các biểu thức có chứa các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc 5. {[ ( 10 + 25 ) : 7 ] . 8 – 20 } = 100 347 . {[( 216 + 184) : 8 ] . 92} = 1.596.200 21ph Hoạt động 3 Cách sử dụng phím nhớ GV:Để thêm số a vào nội dung bộ nhớ ta ấn a , Để bớt số ở nội dung bộ nhớ ta ấn nút Để gọi lại nội dung ghi trong bôï nhớ ta ân nút hayhay Khi cần xoá nhớ, ta ấn hay hay Ví dụ : 3.6 + 8.5 GV : Dùng bảng phụ hướng dẫn HS thực hành trên máy tính Tính 53 + 6 + 23 – 8 56 . 2 99 : 4 36 85 53 6 23 8 56 2 99 4 III) Cách sử dụng phím nhớ 3.6 + 8.5 = 58 53 + 6 + 23 – 8 56 . 2 99 : 4 210,75 V/ Hướng dẫn về nhà : 2ph Ôn lại bài thực hành Tự đặt bài toán và thực hành trên máy tính Xem trước bài § 16 Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: