· Kiến thức: : HS biết vận dụng qui tắc chia phân số trong giải bài toán
· Kỹ năng : Tìm số nghịch đảo của một số khác o, kỹ năng thực hiện phép chia phân số ,tìm x .
· Thái độ: Rèn luyện cẩn thận, chính xác khi giải toá
II.CHUẨN BỊ
· GV : Bảng phụ
· HS :Bảng nhóm và bút viết
Ngày soạn : Tiết : 91 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU Kiến thức: : HS biết vận dụng qui tắc chia phân số trong giải bài toán Kỹ năng : Tìm số nghịch đảo của một số khác o, kỹ năng thực hiện phép chia phân số ,tìm x . Thái độ: Rèn luyện cẩn thận, chính xác khi giải toá II.CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ HS :Bảng nhómï và bút viết III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Ổn định tình hình lớp : (1ph) 2/ Kiểm tra bài cũ : (8ph) HS1:Chữa bài tập 86 Tìm x biết: HS2:Chữa bài tập 87 a) Tính giá trị mỗi biểu thức b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp.So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút ra kết luận. 3/ luyện tập : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 8ph 10ph 10ph Hoạt Động1: luyện tập GV: Cho HS đọc đề bài 88/43 SGK Bài toán cho biết những yếu tố nào ? và yêu cầu tìm gì? GV:để tìm chu vi của tấm bìa hcn em làm như thế nào? GV:theo dữ kiện đã cho của bài toán em có thể tìm được gì? GV:có CR, CD tìm chu vi GV: em hãy lên bảng giải bài tập trên Bài tập 90/43 SGK: GV:Cho HS cả lớp làm bài 90 vào vở Sau đó gọi lần lượt từng em lên bảng làm bài tậpvà giải thích vì sao làm được như vậy Bài tập 92/43 SGK: Bài toán này là bài toán dạng nào ta đã biết? Toán chuyển động gồm những đại lượng nào ? Ba đại lượng đó có mối quan hệ ntn?Viết công htức biểu thị mối quan hệ đó. ? Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12km/h trước hết ta cần tính gì ? ? Em hãy lên bảng trình bày lời giải HS: bài toán cho biết tấm bìa HCN có diện tích ,chiều dài Yêu cầu tìm chu vi tấm bìa đó HS:tìm chiều rộng và chiều dài của tấm bìa HS:tìm được chiều rộng của tấm bìa HS:Lên bảng HS:Dạng toán chuyển động Toán chuyển động gồm 3 đại lượng :Quãng đường (S), vận tốc (V) ,thời gian(t) . Quan hệ 3 đại lượng là:S=V.t HS:Tính quãng đường Minh đi từ nhà đến trường sau đó tính thời gian từ trường về nhà Bài tập 88/43 SGK: Chiều rộng của HCN là: chu vi hình chữ nhật là: Bài tập 90/43 SGK: Bài tập 92/44 SGK: Quãng đường Minh đi từ nhà đến trường là: Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: HĐ2: Củng cố: 7ph 1)Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: Số nghịch đảo của là: A: -12 ;B:12 C: D: 2) Bài giải sau đúng hay sai: HS: Câu đúng :C HS:Bài giải sai vì phép chia không có tính chất phân phối Giải đúng: 4/ Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau: (1ph) Làm BTVN:89,91 Đọc trước bài Hỗn số –số thập phân ,phần trăm IV.Rút kinh nghiệm, bổ sung:
Tài liệu đính kèm: