Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 71 - Luyện tập

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 71 - Luyện tập

Kiến thức: Củng cố kiến thức về phân số bằng nhau, cách nhận biết hai phân số bằng nhau.

2. Kỹ năng: Biết vận dụng điều kiện bằng nhau của hai phân số để giải các bài toán có liên quan.

 3. Thái độ: Có tư duy logic, rèn tính cẩn thận chính xác.

II-CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của GV: Bài soạn; bảng phụ.

2. Chuẩn bị của HS: Hoàn thành bài cũ đã dặn.

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1480Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 71 - Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Tiết 71:	LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về phân số bằng nhau, cách nhận biết hai phân số bằng nhau.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng điều kiện bằng nhau của hai phân số để giải các bài toán có liên quan.
	3. Thái độ: Có tư duy logic, rèn tính cẩn thận chính xác.
II-CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị của GV: Bài soạn; bảng phụ.
Chuẩn bị của HS: Hoàn thành bài cũ đã dặn.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Oån định tình hình lớp:(1ph) HS vắng: -6A4:	 -6A5:
Kiểm tra bài cũ:(6ph)
-H: Hai phân số và được gọi là bằng nhau khi nào? Tìm số nguyên x biết:
 (x = 15 : 3 = 20)
Giảng bài mới:
Giới thiệu bài:
Tiến trình bài dạy:
Thờigian
Hoạt động của giáoviên
Hoạt động của HS
Nội dung
20 ph
17 ph
HOẠT ĐỘNG 1
Dạng toán vận dụng ĐN hai phân số bằng nhau.
-Cho HS làm các bài tập sau:
-Hoàn chỉnh bài giải.
-Cho HS làm các bài tập sau:
-Cho HS làm bài tập sau:
-Hd mỗi tích chọn một thừa số làm tử còn thừa số kia làm mẫu, sau đó thay đổi ngược lại.
-Hoàn chỉnh.
HOẠT ĐỘNG 2
Dạng toán vận dụng ĐN p/s bằng nhau để viết p/s dưới dạng mẫu dương.
-Cho HS làm b/t sau:
H/d HS dựa vào định nghĩa p/s bằng nhau và t/c tích không đổi khi đổi dấu cả hai thừa số để chứng tỏ.
-Hoàn chỉnh bài giải.
-Cho HS rút ra nhận xét khi đổi dấu cả tử và mẫu của một p/s.
-Cho HS vận dụng k/q của b/t trên để giải b/t sau:
-Tính và lên bảng trình bày.
-Sửa bài.
- Tính và điền vào bảng phụ.
- Thực hiện theo hd.
- Trình bày bài giải.
-Sửa bài.
-Thực hiện theo h/d.
-Lên bảng trình bày.
-Sửa bài.
-Nêu nhận xét.
-Dựa vào kết quả bài tập 4 đổi dấu cả tử vầ mẫu để được p/s theo yêu cầu.
Bài1: Tìm các số nguyên x, y biết:
a) 
b)
Bài2: Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) ( 15)
b) (15)
c) (-4)
d) (-13)
Bài3: Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức:
(-2).(-14) = 4.7
-Giải: 
Bài4: Cho hai số nguyên a và b (b0). Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau:
a) và
Vì a.b = (-a).(-b) (đổi dấu cả hai thừa số thì tích không đổi) nên ta có:
=
b) và. Tương tự ta cũng có : (-a).(-b)=a.b 
nên: =
Bài5:Viết các p/s sau đây dưới dạng p/s có mẫu dương:
Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:(1ph)
Hoàn chỉnh các bài tập đã giải. Làm các b/t 15;16 SBT.
IV- RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet71M.doc