· Kiến thức: Ôn tập cho HS khái niệm về Z và các số nguyên , giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên , quy tắc cộng , trừ , nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng , phép nhân các số nguyên .
· Kỹ năng : Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về so sánh số nguyên , thực hiện hai phép tính , bài tập về giá trị tuyệt đối , số đối của số nguyên và biểu diễn các số nguyên trên trục số
· Thái độ:Giáo dục HS tính cẩn thận khi biểu diễn các số nguyên trên trục số
Tính linh hoạt chính xác trong việc thực hiện các phép tính .
A. CHUẨN BỊ
· GV : Phấn màu ; Bảng phụ
Ngày soạn : Tiết : 67 ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 1) MỤC TIÊU Kiến thức: Ôân tập cho HS khái niệm về Z và các số nguyên , giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên , quy tắc cộng , trừ , nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng , phép nhân các số nguyên . Kỹ năng : Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về so sánh số nguyên , thực hiện hai phép tính , bài tập về giá trị tuyệt đối , số đối của số nguyên và biểu diễn các số nguyên trên trục số Thái độ:Giáo dục HS tính cẩn thận khi biểu diễn các số nguyên trên trục số Tính linh hoạt chính xác trong việc thực hiện các phép tính . CHUẨN BỊ GV : Phấn màu ; Bảng phụ HS :Bảng phụ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra trong quá trình ôn tập III/ Bài mới : 43ph TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 20ph Hoạt Động 1: Ôn tập khái niệm về tập Z , thứ tự trong Z ? Hãy viết tập hợp Z các số nguyên? -Gọi 1 HS trả lời miệng . -GV nêu câu hỏi 2/98 SGK ? Xác định số đối của –2;3 và 0 -GV nêu câu hỏi 3/98 SGK Cho ví dụ minh hoạ. -GV : cho HS làm bài tập 107 /98 Hướng dẫn HS quan sát trục số rồi trả lời câu c . -GV : + cho HS chữa miệng bài 109 trang 98 SGK. ? Nêu cách so sánh 2 số nguyên ? - HS lên bảng viết Z = {; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; } -HS đứng tại chỗ trả lời.Tập Z gồm các số nguyên âm , sô 0 và các số nguyên dương -HS đứng tại chỗ trả lời. -TL: 2; - 3; 0 -HS trả lời câu hỏi 3 và yêu cầu giải thích Ví dụ : ½+7½ = +7 ½0½ = 0 ½-5½ = +5 ½a½ > 0 - HS lên bảng chữa câu a, b Câu c hs dứng tại chỗ trả lời. + 1 HS đọc đề bài 109 SGK + 1 HS khác trả lời : - HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. I.Lý thuyết: 1. Z={;-2;-1;0;1;2; } 2. Số đối của –2; 3; 0lần lượt là :2; - 3 ; 0 3.½+7½ = +7 ½0½ = 0 ½-5½ = +5 ½a½ > 0 .Bài tập 107/98 c) a 0. B =½b½=½-b½> 0; - b < 0. Bài tập 109/98 - 624; - 570 ; - 287 ; 1441 ; 1596; 1777 ; 1850 23ph Hoạt Động 2: Ôn tập các phép toán trong Z -GV : Trong tập Z , có những phép toán nào luôn được thực hiện ? ? Hãy phát biểu các quy tắc : Cộng ,trừ , nhân 2 số nguyên ? Cho ví dụ -GV : Nhấn mạnh quy tắc dấu : (-) + (-) = (-) (-) . (-) = (+) Chữa bài tập 110/99 SGK -GV ghi bài tập lên bảng phụ cho hs trả lời .Nếu sai lấy vd minh hoạ. Chữa bài tập 111 Gọi 4 HS lên bảng làm bài ,các hs khác làm bài vào vở . -GV cho HS hoạt động nhóm bài 116,117 và sửa bài 2 nhóm. -GV : đưa ra bài giảng sau : Hãy xem các bài tập sau đúng hay sai ? Giải thích ? a) (-7)3 . 24 = (-21) . 8 = -168 b) 54.(-4)2 = 20 . (-8) = -160 -GV : Phép cộng ,nhân trong Z có những tính chất gì ? Viết dưới dạng công thức . Phép cộng Phép nhân a + b = b+ a (a+ b) + c = a+ (b + c) a+ 0 = 0 +a = a a + (-a) = 0 a.b = b.a (a.b) c = a.(b.c) a.1 = 1.a = a a.(b + c) = a.b + a.c -GV : yêu cầu học sinh làm bài tập 119 a) 15 . 12 – 3 .5 .10 b) 45 – 9 (13+5) c) 29 .(19 – 13)–19(29 -13) -HS:những phép toán luôn thực hiện là cộng,trừ,nhân,lũy thừa với số mũ tự nhiên -HS đứng tại chỗ phát biểu các quy tắc và lấy ví dụ minh họa. a . Đúng b . Đúng c . Sai d . Đúng +Bốn học sinh lên bảng chữa bài -HS : hoạt động theo nhóm. Các nhóm có thể làm theo các cách khác nhau. -HS : bài giải sai vì lũy thừa là tích các thừa số bằng nhau , ở đây đã nhầm cách tính luỹ thừa : lấy cơ số nhân với số mũ -HS : trả lời câu hỏi , sau đó hai em lên bảng viết các tính chất dưới dạng công thức Gọi HS lên bảng làm bài tập . Chú ý: (-) + (-) = (-) (-) . (-) = (+) Bài tập 110/99 Câu a,b,d đúng . Câu c sai .Vd:(-2).(-3)=6 Bài tập 111/99 a) (-36) c) –279 b) 390 d) 1130 Bài tập 116/99 Bài tập 117/99 Bài tập 119/100 :Tính nhanh a) = 12 . 12 –15.10 = 12.(12 -10) = 15.2 = 30 b) = 45 –117 – 45 = 45 – 9 .18 = - 117 c) = 29.19 – 29 .13 – 9. .29 + 19.13 = 29.6 – 19 .16 = - 130 IV/ Hướng dẫn về nhà : 2ph Ôn tập quy tắc cộng trừ các số nguyên , quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên , so sánh số nguyên và tính chất phép cộng , phép nhân trong Z . Ôn tiếp quy tắc dấu ngoặc , chuyển vế, bội ước của số nguyên - Bài tập số 161, 162 , 163 , 165, 168 ; 115 , 118 , 120 Tiết sau tiết tục ôn tập D.Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: