Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 65 - Bài 13: Bội và ước của 1 số nguyên

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 65 - Bài 13:  Bội và ước của 1 số nguyên

· Kiến thức:

- HS biết các khái niệm bội và ước của 1 số nguyên , khái niệm “chia hết cho”.

-Học sinh hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “chia hết cho”.

· Kĩ năng : Biết tìm bội và ước của 1 số nguyên.

· Thái độ :-Giáo dục hs tính cẩn thận , chính xác.

II.CHUẨN BỊ

· GV : Bảng phụ

· HS : Bảng phụ

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1357Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 65 - Bài 13: Bội và ước của 1 số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 
Tiết : 65	§13.BỘI VÀ ƯỚC CỦA 1 SỐ NGUYÊN
I.MỤC TIÊU
Kiến thức: 
- HS biết các khái niệm bội và ước của 1 số nguyên , khái niệm “chia hết cho”.
-Học sinh hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “chia hết cho”. 
Kĩ năng : Biết tìm bội và ước của 1 số nguyên.
Thái độ :-Giáo dục hs tính cẩn thận , chính xác.
II.CHUẨN BỊ 
GV : Bảng phụ
HS : Bảng phụ 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
1/ Ổn định tình hình lớp : (1ph) 
 2/ Kiểm tra bài cũ :(7ph)
-HS1: So sánh : a) (-3) . 1573 . (-7) . (-11) . (-10) với 0 b) 25 – (-37) . (29) . (- 154) . 2 với 0
? Dấu của tích phu ïthuộc vào thừa số nguyên âm như thế nào?
TL: a) (-3) . 1574 . (-7) . (-11) . (-10) > 0 vì số thừa số âm là chẵn .
 b) 25 – (-37) . (-29) . (-154) . 2 > 0 
Vì (-37) . (-29) . (-154) . 2 < 0
 Tích mang dấu “+” nếu số thừa số âm là chẵn . Tích mang dấu “-” nếu số thừa số âm là lẻ .
-HS2 : Cho a, b Ỵ N , khi nào a là bội của b , b là ước của a? Tìm các ước trong N của 6 ? Tìm 2 bội trong N của 6.? 
TL: nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b còn b là ước của a.
 Ước trong N của 6 là : 1; 2 ; 3 ; 6 Hai bội trong N của 6 là 6 ; 12 ;
.
 3/ Bài mới : 
GV đặt vấn đề vào bài mới:nếu cho a, b ỴZ , khi nào a là bội của b , b là ước của a? Tìm các ước trong Z của 6 .? Tìm 2 bội trong Z của 6.? Để tìm được các số này chúng ta đi vào bài hôm nay. 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
17ph
?1
Hoạt động 1: Bội và ước của 1 số nguyên
-GV : yêu cầu HS làm 
 Viết các số 6 , -6 thầnh tích của 2 số nguyên.
-GV : ta đã biết , với a, b Ỵ N ; b ¹ 0 , nếu a b thì a là bội của b , còn b là ước của a.Vậy khi nào ta nói:a chia hết cho b?
-GV:Tương tự như vậy:Cho a,b ỴZ;
b ¹ 0, nếu có số nguyên q sao cho
 a = bq thì ta nói a chia hết cho b . Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
-GV:yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa.
? Căn cứ vào định nghĩa trên em hãy cho biết 6 là bội của những số nào ?
(GV chỉ vào kết quả biến đổi trên :
 6 = 1. 6 = (-1).(-6) = )
+ (-6) là bội của những số nào ?
+ GV : vậy 6 và (-6) cũng là bội của :
 ±1 ; ±2 ; ±3 ; ±6
?3
+GV : yêu cầu học sinh làm 
 Tìm hai bội và ước của 6 ; của (-6)
 +GV: gọi 1 HS đọc phần “ chú ý “96SGK ? Tại sao số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0 ?
-Tại sao số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào ?
-Tại sao 1 và (-1) là ước của mọi số nguyên ?
-Tìm các ước chung của 6 và 
(-10)?
-HS: 
 6 = 1.6 = (-1) . (-6) = 2.3 = (-2).(-3)
 (-6) = (-1).6 = 1.(-6) = (-2).3= 2.(-3)
-HS : a chia hết cho b nếu có số tự nhiên q sao cho a = bq.
-HS : Nhắc lại dịnh nghĩa bội và ước của 1 số nguyên .
-HS:6 là bội của : 1;6 ; (-6) ; (-2) ; 3 ; 2 ; (-3)
(-6) là bội của:(-1); 6; 1; (-6); (-2); 3; 2 ; (-3).
-HS : bội của 6 và (-6) có thể là ±6 ; ± 12 
 ước của 6 và –6 có thể là ± 1 ; ± 2 
-HS đọc phần chú ý .
- Vì 0 chia hết cho mọi số nguyên khác 0.
-Vì phép chia chỉ thực hiện được nếu số chia ¹ 0.
- Vì mọi số nguyên đều chia hết cho 1 và (-1).
-Các ước của 6 là ±1 ; ± 2 ; ± 3 ; ± 6.
 Các ước của (–10) là :± 1; ± 2 ; ± 5; ± 10.
 Vậy các ước chung của 6 và (-10) là ±1; ±2 
1.Bội và ước của 1 số nguyên:
?1
Làm 
Định Nghĩa: Cho a,b ỴZ;b ¹ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b . Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
?3
Làm 
Chú ý: SGK/96
Ví dụ:Tìm các ước chungcủa6và(-10).
Ư(6) là ± 1 ; ± 2 ; 
 ± 3 ; ± 6.
Ư(–10) là:± 1;± 2;
 ± 5; ±10.
Vậy ƯC(6;-10) là ± 1; ± 2
8ph
11 ph
Hoạt Động 2: Tính chất
-GV giới thiệu các tính chất 1; 2 ; 3
 -Cho HS đọc vd3 và trả lời xem mỗi câu a;b;c áp dụng tính chất nào và giải thích tại sao ?
-GV ghi tính chất lên bảng, mỗi tính chất yêu cầu HS cho ví dụ.
-Cho HS làm ? 4 
Hoạt động 3:Củng cố
-GV : Khi nào ta nói a chia hết cho b ?
-Nhắc lại 3 tính chất liên quan đến khái niệm “ chia hết cho” trong bài.
-GV : yêu cầu 2 HS lên bảng làm . Các HS khác nhận xét , bổ sung .
-GV: cho HS hoạt động nhóm làm bài tập số 105 
a
42
-25
2
-26
0
9
b
-3
-5
-2
½-13½
7
-1
a:b
-14
5
-1
-2
0
-9
HS đọc ví dụ và trả lời.
Vd: 12(-6) và (-6)(-3)
 Þ 12(-3)
Vd 12 (-3) và 9 (-3)
 Þ (12+9 ) (-3) và
 (12 - 9 ) (-3)
-HS lên bảng ghi ví dụ ,cả lớp nhận xét .
-HS đứng tại chỗ trả lời.
-HS:Cho a,bỴZ và b ¹ 0 . Nếu có số nguyên q sao cho
 a = b.q thì ta nói a chia hết cho b .
-HS : Làm bài 101 SGK:
 Các ước của –3 là : ± 1 ; ± 3 .
 Các ước của 6 là : ± 1 ; ±2 ; ±3 ; ±6.
 Các ước của 11 là : ±1 ; ±11
 Các ước của (-1) là : ±1.
-HS : hoạt động nhóm trong khoảng 4 phút rồi gọi 1 nhóm lên trìng bày cách làm .Kiểm tra thêm vài nhóm khác .
2. Tính chất
a)a b và b c Þ ac
ab và m Ỵ Z Þ amb 
 Vd: 6(-3 )
 Þ (-2) .6(-3)
c)ac và bc
Þ (a+b) c và (a-b) c
4/Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau : 1ph
-Học thuộc định nghĩa a chia hết cho b trong tập z , nắm vững các chú ý và 3 tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho”.
-Bài tập về nàh số 103 , 104 , 105, 106/ SGK 
	IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 65M.doc