1. Kiến thức: Biết được thứ tự các số nguyên, biết so sánh hai số nguyên và tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
2. Kỹ năng:
- So sánh được hai số nguyên bất kỳ
- Tìm được giá trị tuyệt đối của các số nguyên
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II/ Đồ dùng:
- GV: Mô hình một trục số nằm ngang. Bảng phụ (Nhận xét - 72)
- HS: Hình vẽ một trục số nằm ngang.
III/ Phương pháp: Phương pháp phân tích, tổng hợp.
Ngày soạn: 15/ 11/ 2011 Ngày giảng: 11/ 2011 Tiết 42. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết được thứ tự các số nguyên, biết so sánh hai số nguyên và tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. 2. Kỹ năng: - So sánh được hai số nguyên bất kỳ - Tìm được giá trị tuyệt đối của các số nguyên 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. II/ Đồ dùng: - GV: Mô hình một trục số nằm ngang. Bảng phụ (Nhận xét - 72) - HS: Hình vẽ một trục số nằm ngang. III/ Phương pháp: Phương pháp phân tích, tổng hợp. IV/ Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Khởi động: Kiểm tra bài cũ ( Thời gian: 5 phút). - HS 1: Tập hợp Z các số nguyên gồm các số nào ? Viết kí hiệu - HS 1: Z = - Tìm số đối của các số: +7; +3; -5; -20. HS2: Các số đối lần lượt là: -7; -3; 5; 20 GV đánh giá nhận xét - HS cùng nhận xét 3. Các hoạt động dạy học HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng 3.1 Hoạt động 1. So sánh hai số nguyên a) Mục tiêu: HS biết so sánh hai số ngyên b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày ví dụ. c) Thời gian: 15 phút. d) Tiến hành: - GV vẽ trục số tự nhiên lên bảng. ? Trên tia số có nhận xét gì về vị trí của điểm 3 và điểm 5 ? So sánh 3 và 5 - Rút ra nhận xét về so sánh hai số tự nhiên - GV thông báo về so sánh hai số nguên - Yêu cầu HS làm ?1 - GV gọi HS trả lời ? So sánh -3 và -4 ? Có điểm nào nằm giữa hai điểm -3 và -4 không - GV: số -3 gọi là số liền sau của số -4 ? Số nguyên b gọi là số liền sau của số nguyên a khi nào - Yêu cầu HS đọc chú ý - Yêu cầu HS làm ?2 ? Mọi số nguyên dương như thế nào với số 0 ? Mọi số nguyên âm như thế nào với số 0 ? So sánh số nguyên âm và số nguyên dương - GV đó là nội dung của nhận xét - HS chú ý - Điểm 3 nằm bên trái điểm 5 - 3 < 5 - HS nêu nhận xét như SGK - HS ghi nhớ - HS HĐ theo nhóm nhỏ làm ?1 - Đại diện nhóm trả lời -4 < -3 - Không có điểm nào nằm giữa -3 và -4 - Khi a < b và không có số nguyên nào nằm giữa a và b - HS đọc chú ý - HS HĐ cá nhân làm ?2 - Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0 - Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0 - Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương - HS đọc nhận xét 1. So sánh hai số nguyên - Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b: KH: a < b, khi biểu diễn trên trục số thi điểm a nằm bên trái điểm b * Tổng quát: (SGK -71) ?1 a) bên tráinhỏ hơn-5 < -3 b) bên phải lớn hơn2 > 3 c) bên tráinhỏ hơn-2 < 0 Chú ý (SGK- 71) ?2 a) 2 -7 c) -4 < 2 ; d) - 6 < 0 e) 4 > -2 ; g) 0 < 3 * Nhận xét( SGK- 72) 3.2 Hoạt động 2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a) Mục tiêu: HS biết tìm giá trị tuyệt đối của số nguyên b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày ví dụ. c) Thời gian: 15 phút. d) Tiến hành: - GV vẽ trục số lên bảng ? Điểm 3 cách điểm 0 mấy đơn vị ? Điểm -3 cách điểm 0 mấy đơn vị - Yêu cầu HS làm ?3 - GV giới thiệu giá trị tuyệt đối của số nguyên a và kí hiệu ? Giá trị tuyệt đối của số 0 là số nào ? Giá trị tuyệt đối của số dương là số nào ? Giá trị tuyệt đối của số âm là số nào ? Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối như nào với nhau - GV gọi HS đọc nhận xét - Điểm 3 cách điểm 0 ba đơn vị - Điểm -3 cách điểm 0 ba đơn vị - HS HĐ cá nhân làm ? - HS theo dõi và lắng nghe - Là số 0 - Là số dương - Là số dương - Có giá trị tuyệt đối bằng nhau - HS đọc nhận xét 2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên ?31 -> 0 là 1 đơn vị -1 -> 0 là 1 đơn vị -5 -> 0 là 5 đơn vị 5 -> 0 là 5 đơn vị 0 -> 0 là 0 đơn vị -3 -> 0 là 3 đơn vị 2 -> 0 là 2 đơn vị * Khái niệm: (SGK -72) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là: Ví dụ: * Nhận xét (SGk - 72) 3.3 Hoạt động 3. Luyện tập a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức vao giải bài tập b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày trục số bài 4. c) Thời gian: 10 phút. d) Tiến hành: - Yêu cầu HS làm bài 11 - Gọi HS trình bày, GV đánh giá nhận xét - Yêu cầu HS làm bài 12 - Gọi HS trình bày, GV đánh giá nhận xét - HS HĐ cá nhân làm bài 11 - HS cùng giải và nhận xét - HS thực hiện bài 12 - HS cùng giải và nhận xét 3. Luyện tập Bài 11/ 73 Bài 12/73 a) -17; -2; 0; 1; 2; 5 b) 2001; 15; 7; 0; -8 4. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc chú ý và nhận xét - Làm bài tập 13; 14; 15 (SGK - 73) - Hướng: Bài 14, 15 AD là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số
Tài liệu đính kèm: