1. Kiến thức
- Nhớ lại được các khái niệm: ước và bội, ước chung và bội chung, tính chất chia hết của một tổng, UCLN, BCNN, số nguyên tố và hợp số.
2. Kỹ năng
- Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay không.
- Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố
- Tìm được ước và bội của một số, các ước chung và bội chung đơn giản của hai hoặc ba số.
- Tìm được UCLN, BCNN của hai số trong những trường hợp đơn giản.
Ngày soạn: 27/11/2010 Ngày giảng: 29/11/2010 Tiết 39. Kiểm tra 45’ Mục tiêu Kiến thức Nhớ lại được các khái niệm: ước và bội, ước chung và bội chung, tính chất chia hết của một tổng, UCLN, BCNN, số nguyên tố và hợp số. Kỹ năng Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay không. Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố Tìm được ước và bội của một số, các ước chung và bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. Tìm được UCLN, BCNN của hai số trong những trường hợp đơn giản. Thái độ Nghiêm túc, trung thực khi làm bài. Chuẩn bị Giáo viên : đề, đáp án và biểu điểm chấm Học sinh: giấy kiểm tra, máy tính bỏ túi. Tiến trình bài dạy Ổn định lớp (1’) Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra) Nội dung kiểm tra Ma trận kiểm tra Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chia hết của một tổng 1 1 1 1 Số nguyên tố, hợp số 1 1 1 1 2 2 Tìm UC, BC, UCLN, BCNN 1 2,5 2 4,5 3 7 Tổng 1 1 2 2 1 2,5 2 4,5 6 10 Đề kiểm tra I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ? (3điểm) Câu 1: A. Nếu mỗi số hạng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5. B. Nếu tổng chia hết cho 5 thì mỗi số hạng chia hết cho 5. C. Nếu mỗi số hạng chia hết cho 5 thì tổng chia hết cho 5. D. Không có câu nào đúng. Câu 2: A. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ. B. Không có số nguyên tố chẵn. C. Số nguyên tố nhỏ nhất là số 0. D. Số nguyên tố chẵn duy nhất là số 2 Câu 3: Hiệu 19 . 103 – 17 . 103 là: A. Số nguyên tố B. Hợp số. C. Không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số. D. Cả 3 câu trên đều đúng. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2,5điểm) Tìm ƯCLN, BCNN rồi tìm tập hợp các ƯC, BC của các số a, b, c, biết: a = 30 ; b = 36 ; c = 12. Câu 2: (1,5điểm) Tìm số tự nhiên x biết: x 5; x 6 ; x 10 và 0 < x < 140. Câu 3: (3điểm) Lớp 6A có khoảng từ 20 đến 50 học sinh, biết rằng khi xếp hàng 3, hàng 6, hàng 9 đều vừa đủ. Tìm số học sinh của lớp 6A? Đáp án, biểu điểm chấm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Mỗi câu đúng 1 điểm) Câu 1 2 3 Đáp án C D B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1: (2,5điểm) 30 = 2 . 3 . 5 36 = 22 . 32 (0,5đ) 42 = 2 . 3 . 7 ƯCLN(30; 36; 42) = 2 . 3 = 6 (0,5đ) ƯC(30; 36; 42) = {1; 2; 3; 6} (0,5đ) BCNN(30; 36; 42) = 22 . 33 . 5 . 7 = 1260 (0,5đ) BC(30; 36; 42) = {0; 1260; 2520; ...} (0,5đ) Câu 2: (1,5điểm) Vì: x 5 ; x 6 ; x 10 và 0 < x < 140 Nên: x BC(5; 6; 10) 5 = 5 ; 6 = 2 . 3 ; 10 = 2 . 5 BCNN(5; 6; 10) = {0; 30; 60; 90; 120; 150; ...} Vì: 0 < x < 140 Nên x {30; 60; 90; 120} Câu 3: (3điểm) Gọi a là số học sinh cần tìm. Theo đề bài a 3 ; a 6 ; a 9 và 20 ≤ a ≤ 50 Nên: a BC(3; 6; 9) và 20 ≤ a ≤ 50 3 = 3 ; 6 = 2 . 3 ; 9 = 32 BCNN(3; 6; 9) = 2 . 32 = 18 BC(3; 6; 9) = {0; 18; 36; 72; ...} Vì: 20 ≤ a ≤ 50 Nên: a = 36. Vậy số học sinh cần tìm là 36 em. Củng cố dặn dò (1’) Nhận xét giờ kiểm tra Hướng dẫn về nhà (1’) Chuẩn bị tiết 40. Làm quen với số nguyên âm.
Tài liệu đính kèm: