Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết (Tiếp)

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết (Tiếp)

Bài 1.(2 điểm) .a).Viết tập hợp M các số tự nhiên không vượt quá 8 ?

 b) Viết tập hợp E các số tự nhiên chẵn lớn hơn 2 nhỏ hơn 8 ?

 c) Trong 2 tập hợp trn, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp còn lại ? Vì sao?

 Dùng kí hiệu để viết? Vẽ hình minh hoạ?

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1202Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tiết 18: Kiểm tra 1 tiết (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THCS Ninh Giang KIỂM TRA 1 TIẾT
 Lớp:.......... MƠN : SỐ HỌC 6
 Họ, tên:................................... Ngày................tháng..........năm 2011
 Điểm Nhận xét của thầy cơ giáo
A trận Đề kiểm tra :
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tập hợp
Nhận biết được số phần tử của 1 tập hợp,phần tử thuộc hay khơng thuộc tập hợp. Biết được tập hợp số tự nhiên
Hiểu cách minh họa, biểu diễn hay viết một tập hợp.Hiểu được tập hợp con của một tập hợp
Biết viết một tập hợp cho trước, xác định tập con của một tập hợp.
Số câu 
Số điểm
3
 0,75 
1
 0,25 
1
 0,5 
3
 1,5
8
 3,0 
2. Các phép tốn trong N
Biết tập hợp các số tự nhiên và các tính chất của các phép tốn 
Biết làm tính +,-,.,: trên tập hợp số tự nhiên một cách hợp lí, nhẩm nhanh.Biết giải bài tồn tìm x.
Vận dụng tìm thương trong phép chia 2 số tự nhiên
Số câu 
Số điểm
1 
 0,5
3
 2,0
1
 0,5
5
 3,0 
3.Lũy thứa với số mũ tự nhiên. Thứ tự thực hiện phép tính.
Biết định nghĩa lũy thừa, cơng thức nhân chia lũy thừa cùng cơ số
Biết dùng lũy thứa để viết gọn một tích các thừa số giống nhau
Thực hiện các phép nhân và chia các lũy thừa cùng cơ số. Vận dụng quy ước thứ tự thực hiện phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức.
Vận dụng quy ước thứ tự thực hiện phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức, tìm ẩn
Số câu 
Số điểm
1
 0,5 
3
 1,5
1
 0,5
3
 1. 5 
8
 4,0 
Tổng Số câu 
Số điểm
5 
 1.75
1 
 0,25
4
 2,0
7
 4,0
4 
 2,0
20
 10
Đề kiểm tra :
 ĐẾ 1
A . Trắc nghiệm :(2đ)
Câu 1. (1đ): Cho 2 tập hợp A = và B. Điền Đ (đúng), hoặc S (sai) vào ô thích hợp: a) Tập hợp A có 4 phần tử . ¨ b) 2A ¨
 c) 3B ¨ d) B A ¨
Câu 2.(1đ). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) a.(b + c ) = 
 A. a.b + c B. a.b + b.c C. a + a.c D. a.b + a.c 
b) 55 : 53 = 
 A.52 B. 25 C.10 D. 5 
B . Tự luận (8đ)
Bài 1.(2 điểm) .a).Viết tập hợp M các số tự nhiên không vượt quá 8 ?
 b) Viết tập hợp E các số tự nhiên chẵn lớn hơn 2 nhỏ hơn 8 ?
 c) Trong 2 tập hợp trên, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp còn lại ? Vì sao? 
 Dùng kí hiệu để viết? Vẽ hình minh hoạ?
Bài 2.(1,5đ). Tính và viết các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa :
Bài 3.(1,5đ). Tính nhanh:
a). 14 + 15 + 16 + 17 + 18+ 19+ 20 + 21+ 22+ 23+ 24 + 25 
b) . 46.93 + 87.93 – 33.93 
Bài 4.(1đ). Tính : 
a) . 125: 52 + 5.20 = 
b). 23 + 122 .( 56 : 54 – 23 .3) 
Bài 5.(1đ). Tìm x biết :
a). 276 – (x +39) = 125
b). ( 13x –1245).3 = 35
Bài 6.( 1đ)).a)Tìm thương trpng phép chia: ?
 b) Tìm nN , biết : (n + 5)2 = 10609 ? 
Đáp án: Đề 1
Câu
ý
Nội dung đáp án 
Điểm
1
Mỗi ý đúng được 0,25 đ : a,c: S; b,d :Đ
 1,0
2
Mỗi ý đúng được 0,5 đ : a. D; b.B
 1,0
Tự luận :
1
a
M = {0;1;2;3;4;5;6;7;8} hoặc M = {xN/ x 8}
0,5
b
E = {4;6}
0,5
c
EM do 4;6 thuộc cả 2 tập hợp.
Minh họa đúng
0,5
0,5
 2,0
2
0,5
 1,5
3
a
a). 14 + 15 + 16 + 17 + 18+ 19+ 20 + 21+ 22+ 23+ 24 + 25 
 = (14 + 25) + (14+24) +.....+(20 + 19) =39.6 = 234
0,75
b
b) . 46.93 + 87.93 – 33.93 = 93.( 46 + 87 – 33) =93.100 =9300
0,75
 1,5
4
a
 125: 52 + 5.20 = 125:25 + 5 = 5 + 5 = 10
0,5
b
0,5
 1,0
5
a
 a). 
0,5
b
0,5
 1,0
6
a
Đặt phép chia thơng thường ta cĩ : 
0,5
b
(n + 5)2 = 10609 =1032 nên n + 5 =103 (nN)
 n = 103 – 5 = 98
0,5
 1,0
ĐẾ 2
A . Trắc nghiệm :(2đ)
Câu 1. (1đ): Cho 2 tập hợp A = và B. Điền Đ (đúng), hoặc S (sai) vào ô thích hợp: 
 a) Tập hợp A có 5 phần tử . ¨ b) 2A ¨
 c) 3B ¨ d) B A ¨
Câu 2.(1đ). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) a.(b + c ) = 
 A. a.b + b.c B. a.b + c C. a .b+ a.c D. b + c 
b) 55 : 53 = 
 A.25 B. 52 C.10 D. 5 
B . Tự luận (8đ)
Bài 1.(2 điểm) .a).Viết tập hợp C các số tự nhiên không vượt quá 9 ?
 b) Viết tập hợp D các số tự nhiên lẻ lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 ?
 c) Trong 2 tập hợp trên, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp còn lại ? Vì sao? 
 Dùng kí hiệu để viết? Vẽ hình minh hoạ?
Bài 2.(1,5đ). Tính và viết các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa :
Bài 3.(1,5đ). Tính nhanh:
a) a). 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18+ 19+ 20 + 21+ + 22+ 23+ 24 
b) . 46.97 + 87.97 – 33.97 = 
Bài 4.(1đ). Tính : 
a) 125: 53 + 52.20 = 
b) 33 + 122 .( 86 : 84 – 32 . 7) = 
Bài 5.(1đ). Tìm x biết :
a). 296 – (x + 49) = 155
b). ( 13x – 1245 ).3 = 35
Bài 6.( 1đ)).a)Tìm thương trpng phép chia: ?
 b) Tìm nN , biết : (n - 5)2 = 10609

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 18 Kiem tra So hoc 6.doc