I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước .
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng vào giải các bài tập thành thạo .
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, sách bài tập, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.
HS: Làm bài tập đầy đủ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định:
Ngày soạn: Tiết 17: LUYỆN TẬP 2 - KIỂM TRA 15 PHÚT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước . 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng vào giải các bài tập thành thạo . 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán . II. CHUẨN BỊ: GV: Phấn màu, sách bài tập, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập. HS: Làm bài tập đầy đủ. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút C©u 1: TÝnh. a. b. c. d. 3. 52 – 16 : 22 C©u 2: T×m x, biÕt: a. b. 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Nêu câu hỏi và cho HS trả lời 1/ Nêu các cách viết một tập hợp? 2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? 3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào? 4/ Phép cộng và phép nhân có những tính chất gi? Nêu dạng tổng quát. 5/ Khi nào thì có hiệu a – b? 6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào? 7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có dư. 8/Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát. 9/ Hãy viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số? HS: Trả lời. GV cho lớp nhận xét-bổ sung *: Bài tập GV: Ghi sẵn đề bài trên bảng phụ. Bài 1: Tính nhanh: a/ (2100 – 42) : 21 b/ 26 + 17 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 c/ 2. 31 . 12 + 4 . 6. 41 + 8 . 27 . 3 GV: Cho HS hoạt động nhóm theo nhóm bàn để làm bài tập Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: a/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42 b/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)] GV: Nêu thứ tự thực hiện cácph ép t ính trong bài đ ã cho HS: Hoạt động theo nhóm làm bài. GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi điểm. Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết: a/ (x – 47) – 115 = 0 b/ (x – 36) : 18 = 12 c/ 2x = 16 d/ x50 = x HS: Thảo luận theo nhóm. Bài 4: a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13 theo hai cách. b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống: 9.....A ; {10; 11}.....A ; 12.....A HS: Lên bảng trình bày. I. Lý thuyết: 1/ Nêu các cách viết một tập hợp? 2/ Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? 3/ Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào? 4/ Phép cộng và phép nhân có những tính chất gi? Nêu dạng tổng quát. 5/ Khi nào thì có hiệu a – b? 6/ Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào? 7/ Phép chia hai số tự nhiên được thực hiện khi nào? Viết dạng tổng quát của phép chia có dư. 8/ Lũy thừa bậc n của a là gì? Nêu dạng tổng quát. 9/ Viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số? II/ Bài tập: Bài 1: Tính nhanh: a/ (2100 – 42) : 21 = 2100 : 21 = 100 – 2 = 98 b/ 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26+33)+(27+32)+ (28+31)+ (29+ 30) = 59 . 4 = 236 c/ 2. 31.12 + 4 . 6. 41 + 8 .27.3 = 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27 = 24 . (31 + 42 + 27) = 24 . 100 = 2400 Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: a/ (39 . 42 – 47 . 42) : 42 = 2 b/ 2448 : [119 – ( 23 – 6)] = 24 Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết: a/ (x – 47) – 115 = 0 => x = 162 b/ (x – 36) : 18 = 12 = > x = 252 c/ 2x = 16 => x = 4 d/ x50 = x => x = 0; 1 Bài 4: a/ A = {10; 11; 12} A = {x N / 9 < x < 13} b/ 9 A {9; 10} A 12 A 4. Cũng cố: 5. Dặn dò: - Ôn tập bài đầu cho đến bài này - Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: