Mục tiêu
- Nêu được đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống
- Phõn biệt vật sống với vật khụng sống
- Nêu được một số VD để thấy sự đa dạng của SV cùng với những lợi hại của chỳng
- Biết được 4 nhóm sinh vật chính: ĐV, TV, VK và Nấm
- Hiểu được nhiệm vụ của sinh học, thực vật học
- Kĩ năng tỡm tũi
- Yờu thiờn nhiờn, khoa
II.Các kỹ năng sống cơ bản:
-kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin
Ngàydạy :.................. mở đầu Tiết 1 : ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG.nhiệm vụ của sinh học. I. Mục tiêu - Nờu được đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống - Phõn biệt vật sống với vật khụng sống - Nờu được một số VD để thấy sự đa dạng của SV cựng với những lợi hại của chỳng - Biết được 4 nhúm sinh vật chớnh: ĐV, TV, VK và Nấm - Hiểu được nhiệm vụ của sinh học, thực vật học - Kĩ năng tỡm tũi - Yờu thiờn nhiờn, khoa II.Các kỹ năng sống cơ bản: -kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin -kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tưởng trong thảo luận -kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm III. Chuẩn bị tài liệu- thiết dạy học gv :- Tranh vẽ về một số động vật đang ăn cỏ Cõy đậu, hũn đỏ và thanh sắt HS: - sưu tầm mâu vật IV.Tiến trình tổ chức dạy học: 1. ổn định tổ chức : sĩ số: 6A: 6B: 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 3. Dạy học bài mới: - Mở bài: Hóy kể tờn cỏc đồ vật cõy cối? Nhũng đồ vật đú chia làm 2 nhúm. Vậy chỳng khỏc nhau ở điểm nào? Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức *Hđ1: Nhận dạng vật sống, khụng sống: - GV: Từ những đồ vật, cõy cối, con vật đó kể ở phần giới thiệu chọn đại diện: con gà và cõy đậu. Thảo luận trả lời cõu hỏi: ?Cõy đậu, con gà cần điều kiện gỡ để sống? ?Đồ vật cú cần điều kiện như con gà, cõy đậu khụng? ?Con vật, cõy cối nuụi trồng sau một thời gian sẽ như thế nào ?Hũn đỏ sẽ như thế nào? - HS: nghiờn cứu thảo luận( 5') - Trả lời - GV: bổ sung nhận xột - HS: Rỳt ra điểm khỏc nhau giữa vật sống và vật khụng sống *Hđ2: Đặc điểm của cơ thể sống: - GV: Yờu cầu học sinh thực hiệnẹ SGK và kể thờm một vài vớ dụ - HS: Hoàn thành bảng độc lập - GV: ?Qua bảng hóy cho biết đặc điểm của cơ thể sống? - Mở rộng: Thanh sắt đ Gỉ Vật khụng Đỏ đ Mũn đ sống *Hđ3:Tỡm hiểu sinh vật trong tự nhiờ: - GV: Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm thực hiện ẹ mục a SGK/7 - HS: Thảo luận( 7') - Đại diện trả lời - GV: Cho nhận xột về những thụng tin mà cỏc em vừa hoàn thành ở bảng? - HS: Trả lời độc lập - GV: Chốt ý - GV: ?Dựa vào bảng trờn chia TV làm mấy nhúm - HS: Chia nhúm dựa vào bảng - GV: Y/c H nghiờn cứu thụng tin, xem lại cỏch chia của mỡnh cú đỳng khụng? - GV: ?Dựa vào đặc điểm nào để phõn chia thành 4 nhúm - HS: nghiờn cứu thụng tin trả lời *Hđ4: Nhiệm vụ của sinh học : - GV: Y/c HS nghiờn cứu thụng tin để nắm nhiệm vụ của sinh học và thực vật học - HS: Nghiờn cứu trả lời - H đọc KLC SGK 1. Nhận dạng vật sống, khụng sống - Vật sống: Lấy thức ăn, nước uống, lớn lờn lờn và sinh sản - Vật khụng sống: Khụng lấy thức ăn, khụng lớn lờn. 2. Đặc điểm của cơ thể sống - Trao đổi chất với mụi trường - Lớn lờn và sinh sản 3. Sinh vật trong tự nhiờn - Thế giới thực vật rất da dạng thể hiện ở cỏc mặt: Nơi sống, kớch thước, di chuyển. - Sinh vật trong tự nhiờn gồm Động vật 4 nhúm Thực vật Vi khuẩn Nấm 4. Nhiệm vụ của sinh học - SGK/8 4. Củng cố ,luyện tập : - So sỏnh vật sống và vật khụng sống? 5. Hướng dẫn học sinh học tâp ở nhà: - Học bài và trả lời cõu hỏi SGK - Đọc trước bài mới Ngày dạy:.............. Tiết 2: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT. I. Mục tiêu. - Nắm được đặc điểm chung của thực vật - Tỡm hiểu sự đa dạng phong phỳ của thực vật - Rốn kỹ năng quan sỏt, so sỏnh - Yờu thiờn nhiờn, bảo vệ thiờn nhiên . II.Các kỹ năng sống cơ bản: -kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin -kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tưởng trong thảo luận -kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm III.Chuẩn bị tài liệu,thiết bị dạy học. GV: - Tranh ảnh khu vườn sa mạc HS: -sưu tâm tài liệu mẫu vật liên quan IV. Tiến trình tổ chức dạy học: 1. Ổn định tổ chức : -sĩ số: 6A: 6B: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nờu cỏc nhúm sinh vật trong tự nhiờn? Nờu nhiệm vụ của sinh học? 3. Dạy học bài mới: - Mở bài: Hóy kể một số loại cõy mà em biết. Thế giới thực vật đa dạng và phong phỳ? Chỳng cú đặc điểm chung nào? Hoạt động của Thầy và trò Nội dung kiến thức * Hđ1: Tỡm hiểu sự đa dạng và phong phỳ của thực vật : - GV: Cho HS quan sỏt H3.1- 4 và dựa vào nhũng kiến thức thực tế cho biết: ? Xỏc định nhũng nơi trờn trỏi đất cú TV sống ? Nơi nào phong phỳ, nơi nào ớt phong phỳ ? Kể tờn một vài loại cõy sống ở vựng đú ? Kể tờn những cõy gỗ to, thõn cứng rắn và cõy nhỏ, thõn mềm yếu ? Kể tờn một số cõy sống trờn mặt nước theo em chỳng cú đặc điểm gỡ khỏc cõy sống trờn cạn ? Nhận xột về số loài TV - HS: Trả lời - GV: Nhận xột bổ sung ? Thực vật cú nhiều nhưng tại sao con người cần phải bảo vệ chỳng - HS: Vỡ TV đang trờn đà cạn kiệt trong những năm qua. * Hđ2: Đặc điểm chung của thực vật: - GV: Y/c HS làm BT mục 6theo nhúm - HS: Thực hiện thảo luận trả lời - GV: hướng dẫn: + Chú bị đỏnh đ sủa + Cõy đỏnh khụng biểu hiện + Đặt cõy ở cửa sổ một thời gian cong về phớa ỏnh sang đ cõy cú tớnh hướng sỏng do cú khả năng quan hợp - GV: y/c H tự rỳt ra đặc điểm chung của TV - H đọc KLC SGK 1.Sự đa dạng và phong phỳ của thực vật - Thực vật sống ở mọi nơi trờn trỏi đất chỳng cú nhiều dạng khỏc nhau thớch nghi với mụi trường sống 2. Đặc điểm chung của thực vật - Tự tổng hợp được chất hữu cơ - Phần lớn khụng cú khả năng di chuyển - Phản ứng chậm với kớch thớch từ bờn ngoài 4. Củng cố ,luyện tập : ? Nờu đặc điểm chung của TV? Lấy vớ dụ để chứng minh? 5. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà : - Làm bài 4, BT3 trang 12 SGK - Đọc mục “ Em cú biết?” - Đọc trước bài 4 . Đã duyệt,ngày....tháng....năm 2011 Tổ trưởng, tổ KHTN Hà Thế Mỹ ____________________________________________ Ngày dạy: Tiết 3: Cể PHẢI TẤT CẢ THỰC VẬT ĐỀU Cể HOA? I.Mục tiêu. - Biết so sỏnh để phõn biệt được cõy cú hoa và cõy khụng cú hoa dựa vào cơ quan sinh sản - Phõn biệt cõy 1 năm và cõy lõu năm - Rốn kỹ năng quan sỏt, so sỏnh -II.Các kỹ năng sống cơ bản: -kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin -kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tưởng trong thảo luận -kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm Giỏo dục ý thức bảo vệ thực vật III. Chuẩn bị tài liệu,thiết bị dạy học. GV: -SGK ,SGV,Tài liệu tham khảo Mẫu vật và cõy cú hoa HS: -Sưu tầm mẫu vật IV.Tiến trinh tổ chức dạy học: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số : 6A 6B 2. Kiểm tra bài cũ: Nờu cỏc đặc điểm chung của thực vật? 3. Dạy học bài mới: - Mở bài: Thực vật cú những đặc điểm chung nhưng nếu quan sỏt kĩ em sẽ thấy điểm khỏc nhau giữa chỳng. Hoạt động của Thầy và trò Nội dung kiến thức *HĐI.: Tỡm hiểu thực vật cú hoa và thực vật khụng cú hoa - GV: dựng H4.1 để giới thệu cho HS ghi nhớ: cơ quan sinh sản và cơ quan s.dưỡng - GV: nờu cõu hỏi ? Rễ, thõn, lỏ cú chức năng gỡ ? Hoa, quả, hạt cú chức năng gỡ - H: trả lời chớnh xỏc - GV: y/c H đỏnh dấu vào bảng và trả lời cõu hỏi: ? Xem lại CQSD và CQSS chia thành nhúm cõy cú hoa và khụng cú hoa? ? Thế nào là cõy cú hoa? Cõy khụng cú hoa? - HS: Hoạt động nhúm trả lời cõu hỏi - GV: chốt ý và lưu ý cho H: cõy dương xỉ khụng cú hoa nhưng cú cơ quan sinh sản đặc biệt *HĐII: Tỡm hiểu cõy một năm, cõy lõu năm (12’) - GV: ? Lấy VD cõy sống một năm? Cõy sống lõu năm? - HS: Lấy vớ dụ trả lời - GV: ? Nờu đặc điểm của cỏc cõy này ( GV hướng cho HS: cỏc TV đú ra hoa kết quả bao nhiờu lần trong vũng đời) - HS: thảo luận nhúm phõn biệt cõy 1 năm và cõy lõu năm → rỳt ra KL - GV: y/c H làm BT mục 6SGK/14 - H làm nhanh và chớnh xỏc - HS đọc KLC SGK 1. TV cú hoa và TV khụng cú hoa - Cơ thể thực vật gồm 2 loại cơ quan: + CQSD: Rễ, thõn, lỏ cú chức năng chớnh là nuụi dưỡng cõy + CQSS: Hoa, quả, hạt cú chức năng sinh sản, duy trỡ và phỏt triển nũi giống - Thực vật cú hoa cú cơ quan sinh sản là hoa, quả và hạt - Thực vật khụng cú hoa cơ quan sinh sản khụng phải là hoa, quả và hạt. 2. Cõy một năm, cõy lõu năm - Cõy một năm ra hoa kết quả 1 lần trong vũng đời. - Cõy lõu năm ra hoa kết quả nhiều lần trong vũng đời. 4. Củng cố,luyện tập: *.Đỏnh dấu vào cõu đỳng nhất 1 Nhúm cõy cú hoa là: a. Lỳa, lay ơn, rờu, dương xỉ b. Cải, cà, mớt, rau bợ c. Sen, khoai, mụn, cam d. Rờu, sen, bốo, rau bợ 2. Nhúm cõy khụng cú hoa là: a. Cải, cà, mớt, rau bợ b. Rờu, ổi, tỏo, cà c. Rờu, sen, sỳng, mớa d. Dương xỉ, rờu, rau bợ. 5. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: - Đọc trước bài 5 - Làm BT3 - Đọc mục “ Em cú biết?” _______________________________________________ Ngày dạy:.................. Tiết 4: Thực hành: KÍNH LÚP, KÍNH HIỂN VI VÀ CÁCH SỬ DỤNG . I. Mục tiêu. - Nhận biết được cỏc bộ phận của kớnh lỳp và kớnh hiển vi - Biết cỏch sử dụng kớnh lỳp và nhớ cỏc bước sử dụng kớnh hiển vi - Rốn luyện kĩ năng thực hành, sử dụng thiết bị và rốn luyện ý thức bảo vệ dụng cụ thực hành II.Các kỹ năng sống cơ bản: -kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin -kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tưởng trong thảo luận -kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm Giỏo dục ý thức bảo vệ thực vật III. Chuẩn bị tài liệu,thiết bị dạy học. - Kớnh lỳp cầm tay, kớnh hiển vi - Đỏm rờu, rể hành IV. Tiến trình tổ chức dạy học: 1. Ổn định tổ chức ; -Sĩ số: 6A : 6B: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Quỏ trỡnh phõn bào diễn ra như thế nào? Tế bào ở bộ phận nào của cõy cú khả năng phõn chia? 3.Dạy học bài mới : Hoạt động của Thầy và trò Nội dung kiến thức *HĐI: Kớnh lỳp và cỏch sử dụng - GV: Y/c HS đọc mục ■ SGK/17 cho biết: ? Cấu tạo của kớnh lỳp? ? Cỏch sử dụng kớnh lỳp? - HS: Trỡnh bày qua hiểu biết thụng tin - GV: Chốt lại- ghi bảng - GV: Y/c cỏc nhúm quan sỏt bằng mẫu vật mang đi- Cho nhận xột. - HS: Cỏc nhúm quan sỏt * HĐII: Kớnh hiển vi và cỏch sử dụng - GV: ? Hóy xỏc định cỏc bộ phận củaKHV - HS: Trỡnh bày cỏc bộ phậncủa KHV - GV: ?Bộ phận nào q. trọng nhất? Vỡ sao? - HS: Thấu kớnh - phúng to vật - GV: Sử dụng ntn? - HS: Nờu cỏch sử dụng - GV: Cho học sinh quan sỏt tiờu bản GV cú thể hướng dẫn qua cỏch quan sỏt - HS: Quan sỏt tiờu bản theo nhúm - HS đọc KLC SGK 1. Kớnh lỳp và cỏch sử dụng - Gồm 2 phần: + Tay cầm + Tấm kớnh trong lồi 2 mặt - Sử dụng: Để mặt kớnh sỏt mẩu vật từ từ đưa kớnh lờn cho đến khi nhỡn rừ vật 2. Kớnh hiển vi và cỏch sử dụng * KHV gồm: - Chõn kớnh - Thõn kớnh - Bàn kớnh * Sử dụng: - Đặt và cố định tiờu bản trờn bàn kớnh - Điều chỉnh ỏnh sỏng bằng gương phản chiếu - Sử dụng ốc điều chỉnh để quan sỏt rừ vật 4. Củng cố ,luyện tập : ? Trỡnh bày cấu tạo kớnh lỳp, kớnh hiển vi? 5. Hướng dẫn học sinh học ập ở nhà. - Mổi nhúm mang 1 củ hành tõy, 1 quả cà chua chớn. - Đọc trước bài 6. Đã duyệt,ngày....tháng....năm 2011 Tổ trưởng, tổ KHTN Hà Thế Mỹ _____________ ... học tập ở nhà: - Đọc mục em cú biết. - Trả lời cõu hỏi SGK. - Soạn bài 47. ______________________________________________________________ Ngày: Tiết 57: THỰC VẬT BẢO VỆ ĐẤT VÀ NGUỒN NƯỚC I. Mục tiờu: Qua bài này HS phải: 1. Kiến thức: - Giải thớch được nguyờn nhõn gõy ra hạn hỏn, lũ lụt -> Vai trũ của rừng 2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng quan sỏt 3 Thỏi độ: Bảo vệ thực vật bằng hành động cụ thể II. Chuẩn bị tài liệu,thiết bị dạy học: H47.1, H47.2 III. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Nhờ đõu TV cú khả năng điều hoà khớ O2 và CO2 trong khụng khớ? 3. Dạy học bài mới: * Giới thiệu: Hóy kể một số thiờn tai trong những năm gần đõy? Khắc phục hiện tượng dú bằng cỏch nào? * Triển khai: Hoạt động thầy và trũ Nội dung Hoạt động I. Thực vật giử đất chống xúi mũn GV: Yờu cầu HS quan sỏt H47.1 Chỳ ý: Nhận xột vận tốc? Vỡ sao cú sự khỏc nhau dú? H: Điều gỡ xảy ra với vựng B? Tại sao TV lại cú khả năng giữ đất? Hoạt động II. TV gúp phần hạn chế ngập lụt, hạn hỏn: GV: Yờu cầu HS thảo luận cõu hỏi phần ẹ? H: Hóy kễ một số địa phương ngập lụt và hạn hỏn ở Việt Nam? H: Tại sao hạn hỏn, lũ lụt xảy ra nhiều nơi? Hoạt động III. Thực vật bảo vệ nguồn nước: H: Nguồn nước ngầm được hỡnh thành như thế nào? HS: Độc lập trả lời H: Vỡ sao vựng sụng biển phải trồng nhiều cõy? I. Thực vật giỳp giữ đất chống xúi mũn II. Thực vật hạn chế ngập lụt, hạn hỏn - đất bị xúi mũn tràn về lấp sụng suối, nước tràn lờn vựng thấp gõy lũ lụt, hạn hỏn ở vựng cao. III. Thực vật bảo vệ nguồn nước: - Mưa sẻ được giữ lại một phần -> ngấm thành dũng chảy vào chổ trũng -> Suối sụng -> Nguồn nước ngầm. 4. Củng cố,luyện tập: - Trỡnh bày việc hỡnh thành nguồn nước ngầm? - Bản thõn em cần phải làm gỡ? 5. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: - Soạn bài - Trả lời cõu hỏi 1,2,3. Ngày: Tiết 58: VAI TRề CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT VÀ ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI. I. Mục tiờu: Qua bài này HS phải 1. Kiến thức: - Nờu được một số vớ dụ khỏc nhau cho thấy TV là nguồn cung cấp thức ăn - Hiểu đựoc vai trũ giỏn tiếp của thực vật trong việc cung cấp TĂ cho con người thụng qua vớ dụ cụ thể và dõy chuyền thức ăn 2. Kĩ năng: Phõn tớch vớ dụ thực tế 3. Thỏi độ: Bảo vệ cõy cối II. Chuẩn bị tài liệu,thiết bị dạy học:H48.1,H48.2 III. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cỏc em đó học vai trũ nào của thực vật. 3. Dạy học bài mới: * Giới thiệu: Thực vật cú vai trũ gỡ? Bờn cạnh đú cú nhiều vai trũ khỏc nữa * Triển khai: Hoạt động thầy và trũ Nội dung Hoạt động I. Thực vật cung cấp thức ăn cho động vật DL AS GV: nhắc lại sơ đồ QH Nước + CO2 Tinh bột + O2 HS: Độc lập - trả lời GV: Cú trường hợp này gõy hại? Mở rộng: Lỏ cõy ngún, cõy sơn ăn chết người Hoật động II. Thực vật cung cấp nơi ở và sinh sản cho động vật. GV: Treo H48.2 và trỡnh bày H: Những hỡnh ảnh trờn cho cỏc em biết điều gỡ? H: Trong tự nhiờn cú loài động vật nào lấy cõy làm nhà nữa khụng? Hs: Trả lời độc lập Lưu ý: Chim gừ kiến lấy cõy thơm làm nhà I. Thực vật cung cấp Oxi, thức ăn cho động vật II. Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật 4. Củng cố,luyện tập: Thay thế ĐV, TV bằng tờn cõy con cụ thể: TV -> ĐV ăn cỏ -> ĐV ăn thịt 5. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: Tỡm hiểu phần II. Ngày: Tiết 59: VAI TRề CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT VÀ VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI ( TIẾP THEO ). I. Mục tiờu: Qua bài này HS phải 1. Kiến thức: - Biết được tỏc dung hai mặt của TV đối với con người thụng qua việc tỡm được một số VD về cõy cú ớch, cõy cú hại 2. Kĩ năng: Phõn tớch vớ dụ thực tế 3. Thỏi độ: Bảo vệ cõy cú ớch, diệt cõy cú hại II. Chuẩn bị tài liệu,thiết bị dạy học: Tranh cõy cú hại III. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Em đó học vai trũ nào của thực vật? 3. Dạy học bài mới: * Giới thiệu: Thực vật ảnh hưởng trực tiếp tới con người như thế nào? * Triển khai: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung Hoạt động I. Những cõy cú giỏ trị sử dụng GV: Cho HS thảo luận: H: Thực vật cung cấp cho con người những gỡ? Hoàn thành BT trang 135 HS: Thảo luận - Trả lời GV: Bổ sung H: Qua bài 155 em cú nhận xột gỡ về cung dụng cỏc loại cõy? Hoạt động II. Những cõy cú hại GV: Yờu cầu HS nghiờn cứu thụng tin SGK và cho biết: H: Kể tờn cõy cú hại và nờu tỏc hại? Bản thõn em rỳt ra điều gỡ? HS: Nghiờn cứu độc lập GV: Bản thõn em cần ý thức điều gỡ? I. Những cõy cú giỏ trị sử dụng: - TV cú cụng dụng nhiều mặt cung cấp lương thực, thực phẩm, gỗ - Cựng một loại cõy cú cú nhiều cụng dụng khỏc nhau tuỳ bộ phận sử dụng II. Cõy cú hại: Thuốc lỏ: Cú chất Nicụtin gõy ung thư phổi Cõy thuốc phiện: Cú Mocphin và Hờroin gõy nghiện rất khú chữa. 4. Củng cố,luyện tập: -Hỳt thuốc lỏ cú ảnh hưởng gỡ đến sức khoẻ? -Tại sao núi rừng là vàng? 5. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: - Đọc mục em cú biết. -Trả lời cõu hỏi SGK. -Đọc bài 49. ______________________________________________________________ Ngày: Tiết 60: BẢO VỆ SỰ ĐA DẠNG CỦA THỰC VẬT. I. Mục tiờu: Qau bài này HS phải 1. Kiến thức: - Phỏt biểu được tớnh đa dạng của TV là gỡ - Thế nào là TV quý hiếm? Kể tờn? - Hậu quả của việc khai thỏc rừng bừa bói 2. Kĩ năng: Phõn tớch kiến thức 3. Thỏi độ: Bảo vệ sự đa dạng II. Chuẩn bị tài liệu ,thiết bị dạy học: Nghiờn cứu bài mới. III. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:TV cú vai trũ gỡ đối với con người? 3. Dạy học bài mới: * Giới thiệu: Mổi loài TV đều cú nột đặc trưng về cấu tạo, hỡnh dạng, kớch thước, nơi sống .... Tập hợp cỏc loài TV tạo nờn sự đa dạng. Tớnh đa dạng suy giảm do tỏc động của con người. Vỡ thế cần phải bảo vệ. * Triển khai: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung Hoạt động I. Khỏi niệm về đa dạng của thực vật. H: Hóy kể một vài TV gắn liền với mụi trường sống? HS: Kể tờn H: Vậy TV cú số lượng loài như thế nào? HS: Rỳt ra kết luận Hoạt động II. Sự đa dạng của TV Việt Nam H: Vỡ sao núi Việt Nam cú tớnh đa dạng? HS: Dựa vào tt trả lời H: Nguyờn nhõn dẫn đến suy giảm ở Việt Nam và hậu quả của nú? H: Thế nào là TV quý hiếm? Cho vớ dụ? HS: Thảo luận nhúm trả lời GV:Mở rộng một vài cõy trắc, cõy trầm hương Hoạt động III. Cỏc biện phỏp: H: Theo em cần cú biện phỏp nào? Bản thõn em làm được gỡ? HS: Trả lời theo hiểu biết I. Đa dạng TV là gỡ? - Là sự phong phỳ về cỏc loài, cỏc cỏ thể của loài và mụi trường sống của chỳng. II. Tỡnh hỡnh: 1. Viờt Nam cú tớnh đa dạng cao 2. Sự suy giảm: - Nguyờn nhõn: Khai thỏc bừa bói, chiến tranh - Hậu quả: Giảm số lượng TV Thu hẹp mụi trường Tiờu diệt hết động vật III. Cỏc biện phỏp: - Ngăn chặn phỏ rừng - Xõy dựng vườn TV, khu bảo tồn - Cấm buụn bỏn xuất khẩu - Tuyờn truyền GD cộng đồng 4. Củng cố,luyện tập: -Đa dạng của thực vật là gỡ? -Nhận xột tớnh đa dạng của TV Việt Nam? 5. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: -Tỡm hiểu lại TB thực vật. - Nghiờn cứu bài 50. _____________________________________________________________ CHƯƠNG X: VI KHUẨN- NẤM- ĐỊA Y. Ngày: Tiết 61: VI KHUẨN. I. Mục tiờu: Qua bài này HS phải 1. Kiến thức: - Phõn biệt được cỏc dạng vi khuẩn trong tự nhiờn - Nắm được những đặc điểm chớnh của vi khuẩn ( Kớch thước, cấu tạo, dinh dưỡng, phõn bố, số lượng, sinh sản) 2. Kĩ năng: Phõn tớch tranh vẽ 3. Thỏi độ: Vệ sinh mụi trường, bảo vệ thõn thể, bản thõn II. Chuẩn bị tài liệu,thiết bị dạy học: H50.1, hỡnh vẽ vi khuẩn lao, bào tử vi khuẩn. III. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: -.Đa dạng thực vật là gỡ? -Nờu nguyờn nhõn và hậu quả của sự suy giảm tớnh đa dạng TV? 3. Dạy học bài mới: * Giới thiệu: Đơn vị nhỏ nhất cấu tạo nờn thực vật là gỡ? Nhắc lại cấu tạo của tế bào? Trờn trỏi đất chỳng ta cú những sinh vật cơ thể được cấu tạo bằng tế bào đơn giản sơ khai -> Chương X. Một loại cư dõn cổ xưa và đụng đỳc nhất -> Vi khuẩn. * Triển khai: Hoạt động của thầy và trũ Kiến thức Hoạt động I. Hỡnh dạng, cấu tạo, kớch thước GV: Treo H50.1 và yờu cầu H: Vi khuẩn cú những hỡnh dạng nào? HS: Trả lời GV: Hoàn thiện H: Em thấy vi khuẩn chưa? Vỡ sao khụng thấy? Mở rộng: Năm 1683 LơvenHỳc thấy vi khuẩn H: Vi khuẩn cơ thể nhỏ nhưng cú cấu tạo Như thế nào? H: So sỏnh điểm giống và khỏc nhau TV và vi khuẩn? Điểm so sỏnh Thực vật Vi khuẩn Giống nhau Khỏc nhau Lưu ý: Một số vi khuẩn liờn kết thành tập đoàn -> 1 TB là cơ thể độc lập H: Vi khuẩn cú di chuyển được khụng? Hoạt động II. Cỏch dinh dưỡng: H: Cỏch dinh dưỡng của vi khuẩn giống cõy xanh khụng vỡ sao? H: Vi khuẩn cú những cỏch dinh dưỡng nào? Em hiểu thế nào là tự dưỡng, dị dưỡng? H: Phõn biệt hoại sinh, kớ sinh? Mở rộng: Hỡnh thức cộng sinh ở rễ cõy họ đậu Hoạt động III. Phõn bố, số lượng: GV: Cho một số vớ dụ H: Tại sao uống nước ló cú thể bị đau bụng? H: Tại sao thức ăn bị ụi thiu? H: Tại sao cành cõy rơi xuống đất sau một thời gian bị thối rửa? H: Tại sao tiếp xỳc với người bị lao nhiều cú thể bị lõy? H: Rỳt ra kết luận gỡ về sự phõn bố của vi khuẩn? H: Nghiờn cứu tài liệu SGK nhận xột số lượng của vi khuẩn? Những mụi trường như thế nào nhiều vi khuẩn? Hằng ngày bản thõn em cần phải làm gỡ? Lấy vớ dụ: 3 ngày VK 7 triệu kg 375 toa xe lửa mới chở hết. Trờn thực tế nú khụng sinh sản nhiều đến vậy điều kiện thường bất lợi, thiếu CHC,nhiệt độ, độ ẩm... Hoạt động IV:Tỡm hiểu vai trũ của vi khuẩn. Hoạt độngV:Tỡm hiểu về vi rỳt. I. Hỡnh dạng, cấu tạo, kớch thước vi khuẩn * Hỡnh dạng: - Cầu, que, dấu phẩy, xoắn * Kớch thước: Rất nhỏ( 1 -> vài phần nghỡn mm ) *Cấu tạo: Cơ thể đơn bào, chưa cú nhõn hoàn chỉnh, hầu như khụng cú diệp lục) II. Cỏch dinh dưỡng: Kớ sinh Dị dưỡng 2 hỡnh thức Hoại sinh Tự dưỡng III. Phõn bố, số lượng: - Phõn bố: Rộng rói: Trong đất, nước, khụng khớ, cơ thể sinh vật - Số lượng: Rất lớn - Sinh sản: Phõn đụi tế bào IV.Vai trũ của vi khuẩn.( SGK ) 1.Cú ớch. 2.Cú hại. V.Sơ lược về vi rỳt. -Kớch thước: Rất nhỏ. -Hỡnh dạng:Cầu,que,nũng nọc. -Đơn giản,chưa cú cấu tạo tế bào. 4. Củng cố,luyện tập: Hóy tỡm từ hoặc cụm từ thớch hợp điền vào chổ trống - Vi khuẩn là những sinh vật rất ...., cấu tạo đơn giản chưa cú.... - Hầu hết vi khuẩn khụng cú chất ....., hoại sinh hoặc kớ sinh ( Trừ một số cú thể tự dưỡng) - Vi khuẩn phõn bố ..... trong thiờn nhiờn và thường cú ..... lớn, sinh sản bằng cỏch........ 5. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà: -Nghiờn cứu bài 52. -Chuẩn bị :Nấm rơm / Nhúm HS. ______________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: