Giáo án lớp 6 môn học Hình học - Tuần 12 - Tiết 12 - Bài 10 : Trung điểm của đoạn thẳng

Giáo án lớp 6 môn học Hình học - Tuần 12 - Tiết 12 - Bài 10 : Trung điểm của đoạn thẳng

Hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì? Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng, nhận biết được một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ, gấp giấy.

II/ Chuẩn Bị :

_GV:bảng phụ ghi BT 60/125, 63/126, tờ giấy hình vuông.

_HS:bảng nhóm, tờ giấy hình vuông , thước thẳng .

III/ Các Hoạt Động Dạy Học Trên Lớp :

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1105Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Hình học - Tuần 12 - Tiết 12 - Bài 10 : Trung điểm của đoạn thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Tuần : 12	Khối: 	6	Môn : 	HH	 Tiết : 	12	
Bài 10 : TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
I/ Mục Tiêu :
_Hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì? Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng, nhận biết được một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ, gấp giấy.
II/ Chuẩn Bị :
_GV:bảng phụ ghi BT 60/125, 63/126, tờ giấy hình vuông.
_HS:bảng nhóm, tờ giấy hình vuông , thước thẳng .
III/ Các Hoạt Động Dạy Học Trên Lớp :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
1/. ÔĐL , KTBC :
HS 1 : BT 56/124 
Gv : Nhận xét + cho điểm .
1 Hs thực hiện .
BT 56 / 124 : 
a/. Tính CB : 
Ta có : AC + CB = AB ( Vì C nằm giữa A và B ) 
1 + CB = 4 
CB = 4 –1 
CB = 3 cm .
b/. Tính CD : 
Ta có : CB + BD = CD ( Vì B nằm giữa hai điểm C và D ) 
Nên : CD = CB + BD 
CD = 3 + 2 
CD = 5 cm 
2/. Bài Mới :
HĐ 1 : 
_Cho HS xem hình 61 rồi trả lời:
a) Đo độ dài MA=?cm; MB=?cm
b) So sánhMA và MB?
c) Nhận xét gì về vị trí của điểm M đối với 2 điểm A và B?
_GV vẽ hình 61 lên bảng và giới thiệu: điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vậy trung điểm của đoạn thẳng AB là gì?
Củng cố:
1) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M phải thoả điều kiện gì?
+Khi M nằm giữa A và B cho ta đẳng thức gì?
_Khi M cách đều 2 điểm A và B cho ta đẳng thức gì?
GV : BT 60 / 125 
Gv : Nhận xét + cho điểm .
MA=2cm, MB=2cm, MA=MB
Mnằm giữa A và B
_HS nêu đ/n trung điểm của đoạn thẳng
M nằm giữa A và B, M cách đều A và B.
MA+MB=AB
MA=MB
1 Hs lên bảng vẽ hình .
Hs : Thảo luận + thực hiện .
1) Trung điểm của đoạn thẳng:
_Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A, B và cách đều A, B.
_Trung điểm của đoạn thẳng AB còn gọi là điểm chính giữa của đoạn thẳng AB.
* Ghi nhớ:
M là trung điểm của đoạn thẳng AB 
 M nằm giữa A, B	
Û	 
 MA=MB	
BT 60/125/SGK
a) Điểm A nằm giữa 2 điểm O và B vì OA<OB (2cm<4cm)
b) Vì A nằm giữa O và B nên:
OA+AB = OB
 AB = OB-OA=4-2=2 (cm)
Mà OA = 2 cm
Nên: OA = AB
c) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB vì: A nằm giữa O và B và OA=AB.
HĐ 2 : 
* Để M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì ta phải có đều gì ? M ở vị trí nào trên đoạn thẳng AB ? Hai đoạn thẳng AM và MB ntn? 
* AM = MB => mỗi đoạn thẳng này có độ dài bằng mấy?
* Có mấy cách vẽ trung điểm ? 
* Để M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M phải nằm giữahai điểm A và B và AM = MB.
Mỗi đoạn thẳng có độ dài bằng 2,5 cm.
Hs : Có 2 cách : Dùng thước hoặc gấp giấy .
Hs : Dùng dây chia khúc gỗ thành 2 phần bằng nhau .
2/. Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng :
 VD : Cho AB = 5 cm. Hãy vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB.
Giải: 
 Để M là trung điểm của đoạn thẳng thì phải có: AM + MB = AB và AM = MB
 Suy ra : MA = MB = AB:2 = 5:2 = 2,5 cm
Cách 1 : Trên tia AB ta vẽ M sao cho AM = 2,5 cm.
Cách 2 : Gấp giấy ( SGK ) 
 ? . 
3/. Củng Cố :
Gv : Đưa ra bài tập .
GV : Bảng phụ : BT 63 / 126 .
1 Hs đọc đề , vẽ hình .
Hs : Quan sát + dựa vào định nghĩa à trả lời .
HS : Quan sát bảng phụ : Chọn câu đúng nhất .
BT 61 / 126 : 
Điểm O là trung điểm của AB 
Vì : O nằm giữa A và B ; OA = OB = 2cm 
BT 63 / 126 : 
4/. Hướng Dẫn Ở Nhà :
_ Xem lại định nghĩa , cách vẽ trung điểm , BT đã giải .
_ BTVN : 62 ; 64 ; 65 / 126 
_ Oân lại tất cả các phần đã học : Các đn , các t/c , theo nội dung ôn tập chương trang 126 / SGK.
e Đặc biệt xem thật kỹ các đn, tc : Khi nào thì AM + MB = AB? ; Ä Trung điểm của đoạn thẳng.
Điểm nằm giữa hai điểm, 3 điểm thẳng hàng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 12.doc