Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Các giá trị sống: Yêu Thương, Tôn Trọng, Hoà Bình, Hạnh Phúc, Tự Do, Trung Thực, Khiêm Tốn, Khoan Dung, Hợp Tác, Trách Nhiệm, Giản Dị, Đoàn Kết.
2. Kĩ năng:
- Biết tự nhận thức, đánh giá, xác định giá trị, ra quyết định, giao tiếp, giải quyết vấn đề
3. Thái độ:
- Học tập nghiêm túc, tích cực
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm.
- Kĩ năng tự nhận thức.
Ngày soạn: 17/4/2011. Ngày dạy : 28/4/2011. TIẾT 33: THỰC HÀNH - NGOẠI KHOÁ: GIÁ TRỊ SỐNG. I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Các giá trị sống: Yêu Thương, Tôn Trọng, Hoà Bình, Hạnh Phúc, Tự Do, Trung Thực, Khiêm Tốn, Khoan Dung, Hợp Tác, Trách Nhiệm, Giản Dị, Đoàn Kết. 2. Kĩ năng: - Biết tự nhận thức, đánh giá, xác định giá trị, ra quyết định, giao tiếp, giải quyết vấn đề 3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, tích cực II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin. - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm. - Kĩ năng tự nhận thức. - Kĩ năng phân tích so sánh. - Kĩ năng xác định giá trị . III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng: - Kích thích tư duy. Nghiên cứu trường hợp điển hình. - Giải quyết vấn đề. - Xử lí tình huống - Thảo luận nhóm. IV Phương tiện dạy học. 1. Giáo viên: - SGK, SGV, tài liệu khác,chuẩn kiến thức, máy chiếu, các phương tiện khác liên quan. 2. Học sinh: - Đọc tìm hiểu truớc bài học ở nhà ( SGK ). Các tư liệu khác liên quan đến bài học. V. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định: ( 2 phút). 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút). - Thế nào là quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.? - Ý nghĩa của quyền này? Trách nhiệm của công dân, học sinh? 3. Bài mới. a. Khám phá. (2 phút). - GV giới thiệu bài mới. Giáo dục giá trị sống. b Kết nối: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung kiến thức cơ bản, *HĐ1: ( 20 phút) Tìm hiểu các giá trị sống: - Mục tiêu: HS biết các giá trị sống. - Cách tiến hành: Thảo luận nhóm. GV: Chia nhóm 4 nhóm. Tìm hiểu các nội dung từ đó rút ra các giá trị sống:Yêu thương, tôn trọng, hoà bình, hạnh phúc, tự do, trung thực, khiêm tốn, khoan dung, hợp tác, trách nhiệm, giản dị, đoàn kết. - Nhóm 1: Tổ 1. 12. Công ước liên hợp quốc về quyền trẻ em. 13. Công dân nước CHXHCN Việt Nam. - Nhóm 2: Tổ 2. 14. Thực hiện trật tự an toàn giao thông. - Nhóm 3: Tổ 3. 15. Quyền và nghĩa vụ học tập. 16. Quyền được PL bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm. - Nhóm 4: Tổ 4. 17. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. 18. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín. HS: Các nhóm thảo luận HS: Từng nhóm trình bày kết quả thảo luận. HS: Các nhóm nhận xét bổ sung. GV:Nhận xét chốt lại ý chính. * HĐ2:( 10 phút) Luyện tập thực hành. - Mục tiêu: Học sinh làm được bài thu hoạch về một số giá trị sống trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày. - Cách tiến hành: Luyện tập thực hành. GV:Yêu cầu học sinh làm bài thu hoạch về một số giá trị sống trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày. HS: Làm bài thực hành theo chủ đề tự chọn. HS: Hoàn thành bài thực hành. GV:Thu bài thực hành về nhà đánh giá nhận xét. 1. Các giá trị sống: Yêu Thương, Tôn Trọng, Hoà Bình, Hạnh Phúc, Tự Do, Trung Thực, Khiêm Tốn, Khoan Dung, Hợp Tác, Trách Nhiệm, Giản Dị, Đoàn Kết. 2. Thực hành các giá trị sống với các nội dung bài đã học: 12. Công ước liên hợp quốc về quyền trẻ em. 13. Công dân nước CHXHCN Việt Nam. 14. Thực hiện trật tự an toàn giao thông. 15. Quyền và nghĩa vụ học tập. 16. Quyền được PL bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm. 17. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. 18. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín. c. Thực hành / luyện tập ( 5 phút) - Bài tập SGK, SBT . d.Vận dụng: ( 2 phút) GV: Yêu cầu học sinh vận dụng những kiến thức đã học vào trong cuộc sống hàng ngày. 4. Hướng dẫn HS học ở nhà: ( 2 phút) - Xem lại các bài đã học tiết sau ôn tập học kì 2. VI. Rút kinh nghiệm tiết dạy:.. . . . . Chuyêm môn kiểm tra. Tổ chuyên môn kiểm tra. Ngày tháng năm 2011. Ngày tháng năm 2011.
Tài liệu đính kèm: