Củng cố quy tắc chia phân số.
- Rèn luyện kỹ năng chia phân số
- Tính cẩn thận và chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- Bài tập luyện tập.
- Ôn lại kiến thức cũ.
III. Tiến Trình Dạy Học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
Tuần: 30 Ngày soạn: 20/03/2010 Tiết: 89 Ngày dạy: 22/03/2010 LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: - Củng cố quy tắc chia phân số. - Rèn luyện kỹ năng chia phân số - Tính cẩn thận và chính xác. II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập. - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu quy tắc chia phân số? bài tập ; ; 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh Bài 86. Tìm x, biết: Bài 89. Thực hiện phép tính Bài 90. Tìm x, biết: Học sinh thực hiện Học sinh thực hiện Học sinh thực hiện: 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài còn lại. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập tiếp. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: Tuần: 30 Ngày soạn: 20/03/2010 Tiết: 90 Ngày dạy: 22/03/2010 LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: - Củng cố quy tắc nhân và chia phân số. - Rèn luyện kỹ năng nhân và chia phân số - Tính cẩn thận và chính xác. II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập. - Ôn lại kiến thức. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ dạy 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh Bài 80. Tính: Bài 92. Yêu cầu học sinh đọc bài và thực hiện. ? Bài toán gồm mấy đại lượng, đó là những đại lượng nào? ? Các đại lượng này có mối quan hệ như thế nào, viết công thức biểu thị mối liên hệ đó? ? Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà làm như thế nào - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày lời giải Bài 93. Tính: Học sinh thực hiện phép tính Học sinh thực hiện Trường Nhà Giải: Quãng đường Minh đi từ nhà đến trường là: 10.km/h Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: 2 : 12=2. km/h Đáp số: Học sinh thực hiện 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: Tuần: 30 Ngày soạn: 20/03/2010 Tiết: 91 Ngày dạy: 22/03/2010 KIỂM TRA I. Mục Tiêu: - Kiểm tra kiến thức học sinh đã học. - Kiểm tra kỹ ngăng cọng, trừ, nhân và chia phân số. - Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong kiểm tra II. Chuẩn Bị: - Chuẩn bị đề kiểm tra Ôn lại kiến thức. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Ma trận: Nội dung Các mức đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Cộng, trừ phân số 1 0,5 1 0,5 2 1,5 1 0,75 5 3,25 Nhân chia phân số 2 1 2 1 2 1,5 2 1 3 2,25 11 6,75 Tổng 3 1,5 7 4,5 6 4 16 10 I. Trắc Nghiệm: Đánh dấu “x” vào ô đúng hoặc sai: Nội dung Đúng Sai -12.-13>0 -62>2 -12.-22.-32>0 -12.-22.-32.-42>0 Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả sắp xếp các phân số: -12; 12; 0: -62; 63; theo thứ tự tăng dần: 12; 63; 0; -62; -12; -62; -12; 0; 12; 63; 63; 0; -62; -12; 12; -12; 0; 12; 63; -62; Câu 2: Cho x5=610 x = 1 x = 2 x = 3 x = 4 Câu 3: -73+-13= 83 -83 - 2 2 Câu 4: -23:-32= 49 1 -49 - 1 II. Tự Luận: Bài 1: Thực hiện phép tính. 34+14 25-78 715.37 79:34 Bài 2: Tìm x, biết: x7=614 x:73=76 x.23=45 x-57=34 Đáp Án I. Trắc Nghiệm: Đánh dấu “x” vào ô đúng hoặc sai: (Mỗi ý 0,5đ) Nội dung Đúng Sai -12.-13>0 x -62>2 x -12.-22.-32>0 x -12.-22.-32.-42>0 x Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng: Mỗi câu 0,5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 B C B B II. Tự Luận: Bài 1: Thực hiện phép tính.(2đ) 34+14=44=1 25-78=16-3540=-1940 715.37=15 79:34=79.43=2827 Bài 2: Tìm x, biết:(4đ) x7=614=>x=7.614=3 x:73=76=>x=76.73=4918 x.23=45=>x=45:23=45.32=65 x-57=34=>x=57+34=20+2128=4128 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Chuẩn bị bài tiếp theo. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tài liệu đính kèm: