- Hệ thống lại một số kiến thức cơ bản về cách viết tập hợp, số phần tử của một tập hợp, cách tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN qua một số bài tập.
- Rèn HS tính nhanh, cẩn thận- chính xác khi vận dụng kiến thức trên làm bài tập.
II. Chuẩn Bị:
- SGK, SBT, bảng phụ (ghi nội dung bài tập), tài liệu tham khảo
- SGK, SBT, đồ dùng học tập, học bài và làm bài tập.
III. Tiến Trình Dạy Học:
Tuần: 18 Ngày soạn: 05/12/2009 Tiết: 55 Ngày dạy: 07-08/12/2009 ÔN TẬP HỌC KỲ I (tt) I. Mục Tiêu: - Hệ thống lại một số kiến thức cơ bản về cách viết tập hợp, số phần tử của một tập hợp, cách tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN qua một số bài tập. - Rèn HS tính nhanh, cẩn thận- chính xác khi vận dụng kiến thức trên làm bài tập. II. Chuẩn Bị: - SGK, SBT, bảng phụ (ghi nội dung bài tập), tài liệu tham khảo - SGK, SBT, đồ dùng học tập, học bài và làm bài tập. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Bài tập: Tập hợp sau có mấy phần tử ? A ={x Î N/ 2 < x < 9} Bài làm Ta có: A ={3,4,5,6,7,8} có 6 phần tử 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh Nội Dung - Từ bài tập ktbc GV chuyển ý, gọi HS đọc bài tập 150 SBT ? - Nêu cách giải ? - Gọi HS nhận xét ? GV hướng dẫn (bảng phụ) cho HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành bài tập ? * Củng cố: Gọi HS nhận xét, GV nhận xét cụ thể, chốt lại kiến thức. - Tương tự gọi HS nêu cách giải bài tập b ? - GV nhận xét, gọi HS thực hiện? - GV gọi HS đọc bài tập 157 SGK? Hướng dẫn (tương tự bài tập trên) chia nhóm thảo luận ? - Gọi HS nhận xét ? GV nhận xét cụ thể chốt lại kiến thức qua bài tập. * Củng Cố: chuyển bài tập trên về dạng trắc nghiệm (bảng phụ ) - Củng cố nội dung toàn bài. - HS đọc bài tập - Nêu cách giải từng bước Tìm ƯC(84, 180) > 6 là các phần tử của tập hợp - Thảo luận, đại diện nhóm trình bài các bước làm, Nhận xét - HS quan sát, nhắc lại kiến thức... - Nêu cách giải, HS thực hiện dạng trắc nghiệm - Thảo luận 5 phút, đại diện nhóm trình bài kết quả. Nhận xét - HS quan sát (nhắc lại kiến thức)... - HS quan sát. Bài tập 150 SBT/60: a/ Ta có: 84 = 180 = ƯCLN (84, 180) = Suy ra: ƯC (84, 180) Ư () = {} Vậy: A = { . . . . . } b/ Ta có: 12 = 15 = 18 = BCNN (12, 15, 18) = Suy ra: BC (12, 18, 15) B () = {} Vậy: B = { . . . . . } Bài tập 157 SBT/63: Ta có: 10 = 12 = 15 = BCNN (12, 10, 15) = Suy ra: BC (12, 15, 10) = B (...) = {. . . . .} Vậy: Số học sinh lớp 6A là: 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm - Chuẩn bị tiếp tiết sau ôn tập. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: Tuần: 18 Ngày soạn: 05/12/2009 Tiết: 56 Ngày dạy: 07-08/12/2009 ÔN TẬP HỌC KỲ I (tt) I. Mục Tiêu: - Hệ thống lại một số kiến thức cơ bản về cách viết tập hợp, số phần tử của một tập hợp, cách tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN qua một số bài tập. - Rèn HS tính nhanh, cẩn thận- chính xác khi vận dụng kiến thức trên làm bài tập. II. Chuẩn Bị: - SGK, SBT, bảng phụ (ghi nội dung bài tập), tài liệu tham khảo - SGK, SBT, đồ dùng học tập, học bài và làm bài tập. III. Tiến Trình Dạy Học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh Tìm x, biết: a) | x + 2 | = 0 b) | x + 2 | = 1 Chứng tỏ: a) Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3. b) Tổng 5 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 5. c) Tổng 4 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4. Học sinh thực hiện. a) | x + 2 | = 0 suy ra x + 2 = 0 x = - 2 b) | x + 2 | = 1 suy ra: x + 2 = 1 hoặc x + 2 = - 1 với x + 2 = 1 x = 1 – 2 x = - 1 với x + 2 = - 1 x = - 1 – 2 x = -3 vậy x = -1 hoặc x = - 3. Học sinh thực hiện. a) Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là: a, a + 1, a + 2. Ta có: a + a + 1 + a + 2 = 3a + 3 Do 3a + 3 3 nên tổng 3 số tự nhiên tiếp chia hết cho 3. b) Gọi 5 số tự nhiên liên tiếp là: a, a + 1, a + 2., a + 3, a + 4 ta có: a + a + 1 + a + 2 + a + 3 + a + 4 = 5a + 10 Do 5a + 10 5 nên3 số tự nhiên tiếp chia hết cho 5. c) Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp là: a, a + 1, a + 2., a + 3 ta có: a + a + 1 + a + 2 + a + 3 = 4a + 6 Do 4a + 6 4 nên 3 số tự nhiên tiếp chia hết cho 5. 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm - Chuẩn bị kiểm tra HKI IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tài liệu đính kèm: