Tập đọc- Kể chuyện
Người mẹ
- Đọc lưu loát toàn bài, đọc đúng các từ: khẩn lhoản, ngã, lã chã
- Đọc hiểu nội dung bài: Tình cảm của người mẹ vượt qua mọi gian khổ để cứu con.
- Tranh minh hoạ bài. Toán
Ôn tập và bổ sung về giải toán
- Giúp hs qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ và biết cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó.
- Hát
Hs: Đọc bài Đôi bạn và trả lời câu hỏi cuối bài. - hát
Gv gọi hs làm bài tập 1 tiết trước
Hs: Luyện đọc câu, đoạn trong nhóm.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn
Gv: Giới thiệu bài toán dẫn đến quan hệ tỉ lệ, giới thiệu bài toán và cách giải
- Hướng dẫn cách giải các dạng bài toán đã học ở lớp 4.
Gv: Hướng dẫn đọc.
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp câu- đoạn
- Đọc đoạn trước lớp, kết hợp giải nghĩa từ.
Hs: Làm bài tập 1
Bài giải:
1m vải mua hết số tiền là
80 000 : 5 = 16 000( đồng)
7m vải mua hết số tiền là.
7 x 16 000 = 112 000( đồng)
Đáp số: 112 000 đồng
Tuần 4 Ngày soạn: 6/9/08 Ngày giảng: Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Nhận xét đầu tuần __________________________________ Tiết 2 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II. Đồ dùng III. HĐ_DH Tập đọc- Kể chuyện Người mẹ - Đọc lưu loát toàn bài, đọc đúng các từ: khẩn lhoản, ngã, lã chã - Đọc hiểu nội dung bài: Tình cảm của người mẹ vượt qua mọi gian khổ để cứu con. - Tranh minh hoạ bài. Toán Ôn tập và bổ sung về giải toán - Giúp hs qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ và biết cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó. T 4’ 1.Ôđtc 2.KTBC - Hát Hs: Đọc bài Đôi bạn và trả lời câu hỏi cuối bài. - hát Gv gọi hs làm bài tập 1 tiết trước 6’ 1 Hs: Luyện đọc câu, đoạn trong nhóm. - Nhận xét, sửa sai cho bạn Gv: Giới thiệu bài toán dẫn đến quan hệ tỉ lệ, giới thiệu bài toán và cách giải - Hướng dẫn cách giải các dạng bài toán đã học ở lớp 4. 5’ 2 Gv: Hướng dẫn đọc. - Yêu cầu hs đọc nối tiếp câu- đoạn - Đọc đoạn trước lớp, kết hợp giải nghĩa từ. Hs: Làm bài tập 1 Bài giải: 1m vải mua hết số tiền là 80 000 : 5 = 16 000( đồng) 7m vải mua hết số tiền là. 7 x 16 000 = 112 000( đồng) Đáp số: 112 000 đồng 8’ 3 Hs: Thảo luận nhóm, tìm nội dung bài. - Hướng dẫn và cho hs làm bài tập 2 Một ngày trồng được số cây là. 1200 : 3 = 400( cây) 12 ngày trồng được số cây là. 400 x12 =4800(cây). Đáp số: 4800 cây 10’ 4 Gv: Hướng dẫn tìm hiểu bài theo câu hỏi SGK. - Nêu ý nghĩa bài. - Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3 Hs: Làm bài tập 3 Bài giải: a. 4000 nghìn người gấp 1000 người số lần là : 4000 : 1000 = 4 (lần) Sau một năm số dân xã đó tăng là. 21 x 4 = 84 ( người ) b. 4000 người gấp 1000 người số lần là. 4000 : 1000 = 4 ( lần ) Sau 1 năm số dân xã đó tăng thêm là. 15 x 4 = 60 ( người ) Đáp số: a. 84 người. b. 60 người. 5’ 4 Hs: Luyện đọc diễn c ảm đoạn 3 - Thi đọc trước lớp. - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. Gv: Chữa bài tập 3 - Nhận xét bài làm của hs. 1’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 3 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II. Đồ dùng III. HĐ -DH Tập đọc- kể chuyện(T2) Người mẹ - Đọc diễn cảm toàn bài tập đọc. - Dựa vào gợi ý kể lại nội dung truyện. - Gợi ý viết ra bảng phụ Tập đọc Những con sếu bằng giấy - Hs đọc đúng tên người, tên địa lí nước ngoài. - Hiểu nội dung bài: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát vọng hoà bình của trẻ em toàn thế giới. - Tranh minh hoạ. T 5’ 1.Ôđtc 2.KTBC - Hát Gv: Hướng dẫn hs luyện đọc lại: Cho 1,2 em đọc lại bài. - Hát Gv gọi hs đọc bài “Lòng dân” và trả lời câu hỏi cuối bài. 8’ 3.Bài mới 1 Hs: Luyện đọc lại theo nhóm.: Đọc nối tiếp câu, đoạn. - Nhận xét bạn đọc. Gv: Giới thiệu bài - Đọc mẫu - Hướng dẫn giọng đọc - Hướng dẫn đọc nối tiếp đoạn. 8’ 2 Gv: Hướng dẫn hs kể chuyện. - Kể mẫu - Gợi ý hs kể từng đoạn. Hs: Luyện đọc đoạn theo cặp - Hai hs đọc cả bài. - Nhận xét bạn đọc 7’ 3 Hs: Kể chuyện trong nhóm. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm kể chuyện. Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài theo câu hỏi SGK - Nêu nội dung bài. - Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3 8’ 4 Gv: Yêu cầu hs kể chuyện - Cho đại diện các nhóm thi kể. - Thi kể theo đoạn, bài. - Nhận xét, khen ngợi hs Hs: đọc diễn cảm đoạn 3 theo cặp - Nhận xét bạn đọc. 2’ Dặn dò Nhận xét chung. Tiết 4 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Toán Luyện tập chung - Giúp hs ôn tập củng cố cách tính cộng trừ các số có ba chữ số, nhận chia trong bảng chia. - Củng cố giải toán có lời văn. Khoa học Từ vị tuổi thành niên đến già. - Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già. - Xác định bản thân hs đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời. - Hình trong SGK trang 16,17: Phiếu bài tập cho hs. T 4’ 1.Ôđtc 2.KTBC - Hát Hs làm bài tập 3 tiết trước. - Hát Gọi hs nêu nội dung bài tiết trước. 8’ 1 Gv: Chữa bài 1 - Hướng dẫn làm bài tập 2 x+ 4 = 32 x : 8 = 4 x = 32 :4 x = 4 x 8 x = 8 x = 32. Hs: Thảo luận theo câu hỏi trong phiếu bài tập. 7’ 2 Hs: Làm bài tập 3 5 x 9 +27 = 45+ 27 = 72. 80 : 2 – 13 = 40 – 13 = 27 Gv: Cho hs báo cáo kết quả thảo luận - Nhận xét, kết luận. - Cho hs đọc thông tin trong SGK và đàm thoại. 9’ 3 Gv: Chữa bài 3 - Hướng dẫn làm bài 4 - Hs phân tích bài toán, 1 hs lên bảng tóm tắt, 1 hs giải trên bảng: Bài giải: Thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất số lít dầu là: 160-125= 35( lít) Đáp số: 35lít. Hs: Thảo luận nhóm - Nêu đặc điểm chung nổi bật ở từng giai đoạn của mỗi người? - Các nhóm trình bày - Nhận xét, kết luận. 2’ Dặn dò Nhận xét chung tiết học Tiết 5 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu . II. Đồ dùng. III. HĐ- HD Đạo đức Giữ lời hứa (T2) - Hs biết tỏ thái độ giữ lời hứa. Vì sao phải giữ lời hứa. - Biết giữ lời hứa với bạn bè, có thái độ quý trọng những bạn giữ lời hứa. - Phiếu học tập . Lịch sử Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. - Cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX, nền kinh tế- xã hội nước ta có hiều biến đổi do chính sách khaihác thuộc địa của Pháp. - Bước đầu nhận biết về mối quan hệ giữa kinh tế và xã hội. - Hình trong SGK phóng to Bản đồ hành chính Việt Nam 1’ 7’ 1. ÔĐTC 2.KTBC 3.Bài mới 1 Hát Nêu nội dung tiết trước Hs: thảo luận nhóm 2 theo phiếu học tập . Hát Gv: Đàm thoại theo câu hỏi: - Sau khi dập tắt phong trào đấu tranh của nhân dân ta, thực dân Pháp đã làm gì? - Việc làm đó tác động ntn đến tình hình kinh tế- xã hội của nước ta? 9’ 2 Gv: yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp . - Hướng dẫn hs đóng vai theo tình huống Hs: Thảo luận nhóm câu hỏi: - Sau khi thực dân Pháp xâm lược, nền kinh tế nước ta gồm những ngành nào? - Ngành nào mới ra đời? - Trước đây xã hội Việt Nam có những giai cấp nào? - Đầu thế kỉ XX có những giai cấp nào? - Đời sống của công nhân và nông dân Việt Nam ntn? 6’ 3 Hs: bày tỏ ý kiến trước lớp . - Thảo luận nhóm 2 Gv: Gọi hs báo cáo kết quả - Nhận xét, kết luận. 8’ 4 Gv: yêu cầu hs trình bày ý kiến của mình trước lớp . - Nhận xét, tuyên dương hs đọc tốt. Hs: Đọc ghi nhớ của bài. Lấy vở ghi bài. 2’ IV. D dò Nhận xét chung Ngày soạn: 7/9/08 Ngày giảng: Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2008 Tiết 1 NTĐ 3 NTĐ5 Môn Tên bài I . Mục tiêu . II. Đồ dùng . III. HĐ- DH Toán Kiểm Tra - Giúp hs củng cố các kĩ năng cộng, trừ các số có ba chữ số. Đánh giá chất lượng học sinh qua bài kiểm tra. Đề kiểm tra. 1. Đặt tính rồi tính . 237 + 416 ; 561- 244 426 + 354 ; 728- 456 2. Mỗi hộp có 4 cái cốc , hỏi 8 hộp có bao nhiêu cái cốc ? 3 . Tính độ dài ĐGK ABC biết AB= 35cm , BC = 25 cm, Cd = 40 cm. - Đề kiểm tra . - Giấy kiểm tra . Kể chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai - Dựa vào lời kể của giáo viên, hình ảnh minh hoạ phim trong SGK và lời thuyết minh cho mỗi hình ảnh. Kể lại được câu chuyện “ Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai” - Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi hành động dũng cảm của những người Mĩ có lương âm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân dội Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. 1’ 3’ 1. ÔĐTC 2. KTBC Hát - Hát Hs kể về một người có công xây dựng đất nước mà em biết. 4’ 3. B . mới 1 Gv: Nêu yêu cầu kiểm tra . - Chép đề kiểm tra lên bảng , yêu cầu hs làm bài - Cho hs làm bài kiểm tra . Hs: Quan sát tranh minhhoạ và đọc thầm các cau hỏi ở dưới. 10’ 2 Hs: Làm bài kiểm tra ra giấy. Gv: Kể chuyện “ Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai” - Kể lần 1 - Kể lần 2 kèm theo tranh minhhoạ. - Tổ chức cho hs kể theo nhóm . 2’ 3 - Gv: quan sát , hướng dẫn hs làm bài . - Nhắc nhở hs không được nhìn nhau . Hs: Kể chuyện theo cặp - Kể câu chuyện trước lớp. - Nhận xét bạn kể. 12’ 4 Hs: Tiếp tục làm bài kiểm tra. Gv: Gọi hs thi kể trước lớp - Nhận xét hs kể. 5’ 5 - Gv: thu bài kiểm tra , nhận xét giờ kiểm tra . Hs: thi kể trước lớp . - Thảo luận cặp: - Nêu ý nghĩa câu chuyện. - Nhận xét, bổ sung 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học Tiết 3 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Tập viết Ôn chữ hoa C - Củng cố cách viết chữ hoa C thông qua bài tập ứng dụng. Viết tên riêng Cửu Long, câu ca dao bằng cỡ chữ nhỏ. - Mẫu chữ Luyện từ và câu Từ trái nghĩa - Hiểu thế nào là từ trái nghĩa. Tác dụng của từ trái nghĩa. - Biết tìm từ trái nghĩa trong câu văn và đặt câu phân biệt những từ trái nghĩa. - Từ điển Tiếng Việt. T 4’ 1. Ôđtc 2. KTBC - Hát Hs: Kiểm tra bài viết ở nhà. Hát 7’ 3.Bài mới 1 Gv: hướng dẫn hs viết. - Gv nêu qui trình viết chữ hoa C, L, N. - GV viết mẫu và hướng dẫn viết. - Luyện viết bảng con: C, Cửu Long. - Nhận xét , sửa sai cho hs. Hs: Thảo luận cặp: - Thế nào là từ đồng âm? - Có mấy loại đồng âm? Cho VD? 15’ 2 Hs: Viết bài vào vở - Hs chỉnh sửa tư thế ngồi và viết bài vào vở. C:2 dòng L: 1 dòng. Cửu Long: 2 lần Câu ứng dụng: 2 lần Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu phần Nhận xét để hs nắm được: Thế nào là từ đồng nghĩa và tác dụng của từ đồng nghĩa. 7’ 3 Gv: Quan sát, uốn nắn hs - Thu, chấm bài. - Nhận xét. Hs: Làm bài tập 1 theo cặp Chính nghĩa. Đúng với đạo lí. Chiến đấu vì chính nghĩa là chiến đấu vì lẽ phải, chống lại cái sấu, chống lại áp bức bất công Phi nghĩa. Trái với đạo lí. Cuộc chiến tranh phi nghĩa là cuộc chiến tranh có mục đích xấu xa, không được những người có lương chi ủng hộ. 5’ 4 Hs: Soát lại lỗi - Luyện viết bài viết thêm ở trong vở tập viết. Gv: Chữa bài tập1 - Hướng dẫn và cho hs làm bài tập 2 Bài 2 + Sống- chết. + Vinh – nhục. Hs: làm bài tập3 Bài 3 Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên tạo ra hai vế tương phản, làm nổi bật quan niệm sống rất cao đẹp của người Việt Nam – thà chết mà được tiếng thơm còn hơn sống mà bị người đời khinh bỉ. 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 3 NTĐ 3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tự nhiên xã hội Hoạt động tuần hoàn - Sau bài học hs biết : Thực hành nghe nhịp timvà đếm nhịp tim đập . - Chỉ được đường đi của mạch máu trong sơ đồ vòng tuần hoàn . Toán Luyện tập - Giúp hs củng cố, rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ. II. Đồ dùng III. HĐ- DH - Tranh sgk , sơ đồ vòng tuần hoàn . 1’ 4’ 1. ÔĐTC 2. KTBC Hát - Cho hs nêu lại nội dung tiết trước. - Hát Gv: Gọi hs làm bài tập 1 4’ 1 Gv: hướng dẫn hs thực hành - Nghe nhịp tim đập và đếm nhịp tim. Hs: Làm vào vở bài tập 1 Bài giải Giá tiền một quyển vở là. 24 000 : 12 = 2 000(đồng) Số tiền mua ba quyển vở là. 2 000 x30 = 60 000( đồng) Đáp số: 60 000(đồng 6’ 2 Hs: Th ... en ngợi hs - Tìm hiểu nội dung câu chuyện Hs: Thảo luận cặp theo phiếu bài tập số 1 và phiếu bài tập số 2. 5’ 4 Hs: Nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất. Gv: Chữa phiếu bài tập cho hs. - Hướng dẫn hs quan sát tranh và thảo luận. - Nêu những việc nên và không nên làm để giữu vệ sinh cơ quan sinh dục ở tuổi dậy thì. Gv: Cho hs báo cáo kết quả - Nhận xét, bổ sung. 2’ Dặn dò Nhận xét giờ chung Tiết 4 NTĐ 3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II. Đồ dùng III. HĐ DH Tự nhiên xã hội Vệ sinh cơ quan tuần hoàn - Sau bài học, hs biết: so sánh mức độ làm việc của tim khi chơi đùa, làm việc quá sức. - Nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giừu gìn cơ quan tuần hoàn. - Tranh SGK Kĩ thuật Thêu dấu nhân HS cần phải: - Biết cách thêu dấu nhân - Thêu dấu nhân đúng quy trình, đúng kĩ thuật. - Rèn luyện tính tự lập, kiên trì, cẩn thận. - Gv: Mẫu thêu dấu nhân quy trình kĩ thuật. Hs: Đồ dùng thực hành. T 4’ 1. Ôđtc 2.KTBC - Hát. Hs nêu nội dung bài tiết trước. - hát - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 10’ 3.Bài mới 1 Hs: Chơi 1 số trò chơi Con thỏ. - Nhận xét nhịp đập của tim sau khi tham gia chơi. Gv: Giới thiệu bài. - Nhắc lại quy trình thêu dấu nhân. - 1-2 hs nhắc lại quy trình. 7’ 2 Gv: Yêu cầu hs trình bày - Nhận xét, kết luận. - Hướng dẫn quan sát tranh và thảo luận Hs: Thực hành thêu dấu nhân lỗ theo hướng dẫn ở tiết 1 8’ 3 Hs: thảo luận nhóm - Nêu những việc nên và không nen để bảo vệ cơ quan tuần hoàn Gv: Tiếp tục giúp hs hoàn thiện sản phẩm thêu dấu nhân. 6’ 4 Gv: Gọi đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Kết luận Hs: Thực hành tiếp thêu dấu nhân. - Nhận xét, đánh giá sản phẩm hs. 2’ Dặn dò Nhận xét chung. Tiết 5 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I.Mục tiêu II.Đồ dùng III.HĐ DH Đi vượt chướng ngại vật Trò chơi : Thi xếp hàng - Tiếp tục ôn tập, tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi theo vạch kẻ thẳng . Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác . - Học đi vượt chướng ngại vật ( thấp ) . yêu cầu biết cách thực hiện và thực hiện được động tác ở mức độ cơ bản đúng . - Chơi trò chơi : " thi xếp hàng ". Yêu cầu biết cách chơi và chơi một cách chủ động . - Sân bãi sạch sẽ. Thể dục Đội hình đội ngũ- trò chơi “Mèo đuổi chuột” -Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác quay phải quay trái, quay sau, đi đàu vòng phải, vòng trái đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu đọng tác đúng với kỹ thuật đúng khẩu lệnh. TG HĐ 5-7’ 1.Phần mở đầu Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay. - Trò chơi: làm theo hiệu lệnh. Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay. - Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp. - Trò chơi khởi động Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. 18-22’ 2. Phần cơ bản. Hs: Nhắc lại cách chơi trò chơi: Thi xếp hàng. - Tham gia chơi nhiệt tình. Gv: Ôn đội hình đội ngũ - Ôn quay phải, trái, sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Hướng dẫn chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột. Gv: Ôn tập hàng ngang, dóng hàng điểm số đi theo vạch kẻ thẳng. - GVHD cho lớp tập hợp 1 lần - GV : chia tổ cho HS tập 1 tổ lên tập cả lớp nhận xét Hs: Tham gia nhiệt tình trò chơi: Mèo đuổi chuột 5-6’ 3.Phần kết thúc Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ. - Thực hiện các động tác thả lỏng. Gv: hệ thống lại bài. - Giao bài tập về nhà cho hs. Gv: hệ thống lại bài. - Giao bài tập về nhà cho hs. Hs: Lập thành vòng tròn lớn, khép dần thành vòng tròn nhỏ, đi chậm, thả lỏng cơ thể Ngày soạn: 10/9/08 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008 Tiết 1 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Toán Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số. - Giúp hs biết đặt tính và thực hiện nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số. - Củng cố về ý nghĩa của phép nhân. Luyện từ và câu Luyện tập về từ trái nghĩa - Hs biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập thực hành về từ trái nghĩa, đặt câu với một số cặp từ trái nghĩa vừa tìm được. - Phiếu bài tập T 15’ 1.Ôđtc 2.KTBC 3.B.Mới 1 Hát Làm bài tập 2 tiết trước. Gv: Hướng dẫn thựchiện phép tính 12 x 3 = ? - Yêu cầu hs nêu cách tính 12+ 12+ 12 = 36 12 x 3 = 35 - Gv hướng dẫn cách đặt tính và tính. - Hát Gv: Gọi hs trả lời: Thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ? Hs: Làm bài tập 1 vào vở. a. ăn ít ngon nhiều. b.Ba chìm bảy nổi. c.Nắng chóng trưa, mưa chóng tối. d.Yêu trẻ , trẻ hay đến nhà; kính già, già để tuổi cho. 6’ 2 Hs: Làm bài tập 1 vào vở. Bài 1 24 22 11 33 x 2 x 4 x 5 x 3 48 88 55 99 Bài 2 32 11 42 x3 x 6 x 2 96 66 84 Gv: Nhận xét, chữa bài tập 1 cho hs. - Hướng dẫn hs làm bài tập 2 theo phiếu bài tập. a, Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí lớn. b.Trẻ già cùng đi đánh giặc. c. Dưới trên đoần kết một lòng. 10’ 3 Gv: Chữa bài 1, 2 - Hướng dẫn hs làm bài tập 3 Hs: Làm bài tập 3 a. Việc nhỏ nghĩa lớn. b. áo rách khéo vá, hơn lành vụng may. c.Thức khuya dậy sớm. d.Chết trong còn hơn sống dục. 4 Hs: Làm bài tập 3 vào vở. Bài giải: Số bút mầu có tất cả là: 12 x 4 = 48 ( bút mầu ) ĐS: 48 bút mầu Gv: Chữa bài tập 3 - Cho hs làm bài tập 4 theo cặp. a. Tả hình dáng. b.Tả hoạt động. c. Tả trạng thái. d. Tả phẩm chất. + to- bé; béo- gầy; cao vống- lùn tịt; .. + Khóc- cười; đứng- ngồi; lên- xuống; vào- ra. + Buồn- vui; sướng- khổ; khoẻ- yếu; + Tốt- sấu; hiền- dữ; ngoan- hư. Hs: Làm vào vở bài tập 5 2’ Dặn dò Nhận xét chung tiết học Tiết 2 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II. Đồ dùng III. HĐ DH Mĩ thuật Vẽ tranh: đề tài Trường em - Hs biết chọn nội dung phù hợp để vẽ. - Vẽ được bức tranh về đề tài Trường em. - Bút chì, giấy vẽ, màu vẽ Toán Luyện tập chung. - Giúp hs luyện tập, củng cố cách giải bài toán về “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó”. Bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ đã học. T 2’ 1. Ôđtc 2. KTBC - Hát - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. - Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. 9’ 1 Hs: Quan sát tranh Trường em và nhận xét. Gv : yêu cầu hs đọc bài toán . - Yêu cầu hs nêu tóm tắt . - Gọi 1em lên tóm tắt và giải trên bảng . - Hướng dẫn hs làm bài 1. 6’ Gv: Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. - Bức tranh vẽ ntn? Màu sắc trong tranh ntn?.. Hs: Làm vở bài tập 1 Giải: Theo sơ đồ, số HS nam là. 28+ ( 2 + 5 ) x 2 = 8 (HS ) Số HS nữ là. 28 – 8 = 20 ( HS ) Đáp số: Nam : 8 HS. Nữ : 20 HS 12’ 2 Hs: Thực hành vẽ theo hướng dẫn của giáo viên. Gv: Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn và cho hs làm bài tập2 5’ 3 Gv: Quan sát, hướng dẫn hs vẽ. - Giúp đỡ những hs còn yếu. Hs : làm bài 2 Giải: Theo sơ đồ, chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là. 15 : ( 2 – 1 ) x 1 = 15 ( m ) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là. 15 + 15 = 30 (m ) Chu vi mảnh đất hình chỡ nhật là. 30 + 15 ) x 2 = 90 (m) Đáp số: 90m 4’ 4 Hs: Hoàn thiện bức vẽ của mình. - Nhận xét bài vẽ của bạn. - Bình chọn bài vẽ đẹp nhất để trưng bày tại lớp Gv : chữa bài 2 , hướng dẫn hs làm bài 3 Hs: Làm bài tập 3 vào vở Bài giải: 100 l xăng gấp 50 l xăng số lần là. 100 : 50 = 2 (lần ) Ô tô đi 50 km tiêu thụ số l xăng là. 12 : 2 = 6 (l) Đáp số: 6 L 2’ Dặn dò Nhận xét chung tiết học Tiết 3 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Chính tả Ông ngoại - Nghe viết, trình bày đúng đoạn văn trong bài Ông ngoại. - Làm đúng bài tập phân biệt: d/r/gi. - Phiếu bài tập. Tập làm văn Kiểm tra viết - Hs biết viết một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh. - Hs: Giấy kiểm tra. T 4’ 1. Ôđtc 2.KTBC - Hát Kiểm tra bài viết chính tả ở nhà của hs. Hát 10’ 1 Hs: Đọc đoạn cần viết và tìm những từ khó viết, luyện viết ra nháp. Gv: Ra đề, nêu yêu cầu làm bài. 6’ 2 Gv: Đọc bài- hs viết vào vở - Chấm, chữa bài. - Hướng dẫn làm bài tập 2a Hs: Làm bài tập 2 vào phiếu. Hs: Lựa chọn một trong ba đề và làm bài. - Làm bài nghiêm túc. 8’ Hs: Làm bài tập 3 Gv: Quan sát, nhắc nhở hs làm bài. 7’ 4 Gv: Chữa bài tập 3 cho hs. Lời giải đúng: a, giúp- dữ- ra Hs: Tiếp tục làm bài nghiêm túc. - Làm bài xong, nộp bài cho giáo viên. 2’ Dặn dò Nhận xét chung tiết học Tiết 4 : NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu Âm nhạc Học hát: Bài ca đi học( Lời 2) - HS biết tên bài hát, tác giả và nội dung bài. - Học sinh hát đúng, thuộc lời 2. -Giáo dục tình cảm gắn bó với mái trường, kính trọng thầy cô giáo và yêu quý bạn bè. Âm nhạc Học hát, bài :Hãy giữ cho em bầu trời xanh. -Hát đúng giai điệu và lời ca . Lưu ý hát đúng các chỗ đảo phách. -Qua bài hát giáo dục cho HS yêu cuộc sống hoà bình. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Băng bài hát. -Nhạc cụ gõ (song loan , trống nhỏ , thanh phách tre.) Tg HĐ 1’ 1.ÔĐTC 2.KTBC - Hát - Hát 7’ 1 Hs: Ôn lại lời 1 của bài hát. - Hát cả lớp, cá nhân. - Đọc lời hai của bài hát. Gv: Giới thiệu bài: - Gv treo tranh lên bảng , khai thác nội dung bức tranh dẫn dắt vào bài. -Gv hát mẫu . -Gv hướng dẫn HS đọc lời ca. 8’ 2 Gv: Dạy từng lời bài hát: Bài ca đi học( lời 2) theo hình thức móc xích. - HS hát theo giáo viên HS: đọc lời ca: +Lần 1: Đọc trơn đều. +Lần 2: Đọc lời ca ngắt nghỉ theo trường độ của lời ca. 9’ 3 Hs: Tập hát lại lời bài hát - Ôn luyện bài bàng cách chia nhóm, hát luân phiên, hát cá nhân. Gv: Dạy hát từng câu: chia câu hát - Hát kết hợp gõ đệm theo một âm hình tiết tấu cố định . - Hát kết hợp gõ đệm (đoạn a) -Hướng dẫn hs tình diễn bài hát theo hình thức tốp ca. 7’ 4 Gv: Hát kết hợp vận động phụ hoạ. - GV hát + múa phụ hoạ trước - Hs quan sát và làm theo gv. Hs: Kể tên những bài hát về chủ đề hoà bình -Bâù trời xanh (Nguyễn Văn Quỳ) -Hoà bình cho bé(Huy Trân) -Trái đất này của chúng em 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 5: Sinh hoạt lớp. Nhận xét tuần 4 I. Chuyên cần - Nhìn chung các em đều có ý thức đi học đầy đủ, trong tuần không có HS nào nghỉ học tự do hay đi học muộn. II. Học tập: - Đã có ý thức học bài và làm đầy đủ trớc khi đến lớp, trong lớp đã chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài . Song bên cạnh đó vẫn còn một số HS chưa có ý thức tự giác trong học tập, chữ viết còn sấu, cẩu thả. còn hay mất trật tự trong giờ học - Giờ truy bài vẫn còn một số HS hay mất trật tự. III. Đạo đức: - Ngoan ngoãn, đoàn kết với bạn bè, kính trọng thầy cô giáo , trong tuần không có hiện tượng mất đoàn kết. IV. Thể dục- Vệ sinh: - Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ. - Vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng. V. Các hoạt động khác: - Tham gia đầy đủ, nhiệt tình.
Tài liệu đính kèm: