Thể dục
Ôn bài tập rèn luyện tư thế cơ bản
- Ôn đi đều 1 – 4 hàng dọc, đi kiễng gót hai tay chống hông, dâng ngang. đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy . Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác .
- Học trò chơi : “ tìm người chỉ huy”. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia vào trò chơi . Thể dục
Đội hình đội ngũ. Trò chơi Kết bạn.
- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc bài học, cách xin phép ra vào lớp, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm đứng nghỉ,
- Trò chơi Kết bạn. Yêu cầu chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn, hào hứng trong khi chơi.
Tuần 2 Ngày soạn:23/8/08 Ngày giảng: Thứ hai ngày 25tháng 8 năm 2008 Tiết1: Chào cờ Nhận xét đầu tuần _________________________________________________ Tiết 2 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II. Đồ dùng III. HĐ DH Đạo đức Kính yêu Bác Hồ - Hs biết cần làm gì để tỏ lòng kính yêu bác Hồ. - Ghi nhớ vàlàm theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng. - Hs có tình cảm kính yêu Bác Hồ. Toán Luyện tập - Viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Chuyển một số phân số thành phân số thập phân. - Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trước. T 4’ 10’ 1.Ôđtc 2KTBC 3.Bài mới 1 - Hát Hs: Tự liên hệ những việc đã thực hiện theo 5 Điều Bác Hồ dạy - Hát Gv: Thế nào là phân số thập phân? Cho VD? Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1 10’ 2 Gv: Cho hs trình bày - Giới thiệu tư liệu, tranh ảnh về Bác Hồ. - Tổ chức cho hs kể chuyện về Bác Hồ. Hs: Kể chuyện về Bác Hồ theo nhóm. Hs: làm bài tập 2 = = ; = = Gv: Chữa bài 2 - Hướng dẫn làm bài 3 = = ; = = 7’ 3 Gv: Cho hs thi kể - Nhận xét, khen ngợi hs. - Tổ chức cho hs chơi trò chơi “Phóng viên”. Hs: Làm bài tập 4 8’ 4 Hs: Chơi trò chơi: Phóng viên - thi kể - Nhận xét, khen ngợi hs. - Tổ chức cho hs chơi trò chơi “Phóng viên”. Gv: Hướng dẫn làm bài 5 Bài giải Số học sinh giỏi toán là: 30 x = 9( học sinh) Số học sinh giỏi tiếng Việt là: 30 x =6 (học sinh) Đáp số: Hs giỏi toán: 9 Hs giỏi TV: 6 1’ Dặn dò Nhận xét giờ học Tiết 3 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu: Toán Trừ số có ba chữ số (không nhớ) - Giúp hs biết cách tính trừ các sốcó 3 chữ số có nhớ một lần. - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ. Tập đọc Nghìn năm văn hiến. - Biết đọc đúng một văn bản khoa học thưởng thức có bảng thống kê. - Hiểu nội dung bài: VN có truyền thống khoa cử lâu dài...Đó là một bằng chứng về nền văn hiến lâu đời của nước ta. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh ,mô hình như sách giáo khoa. - Tranh minh hoạ T 4’ 7’ 1, Ôđtc 2, KTBC 3, Bài mới 1 Hát Gv: kiểm tra đồ dùng của hs . Gv: giới thiệu về phép trừ . 432-215 ; 627- 143 ; -Hướng dẫn hs cách thực hiện - Hát Hs: Luyện đọc theo câu , đoạn Nối tiếp nhau trước lớp . - Luyện đọc theo cặp . - Thi đọc trước lớp . - Nhận xét , bổ sung cho nhau 15’ 2 Hs: làm bài tập 1 vào vở 534-225, 754-636 - Làm bài tập 2 Gv: Hướng dẫn tìm hiểu bài theo các câu hỏi trong SGK. - Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngoài ngạc nhiên vì điều gì? - Bài văn giúp em hiểu gì về truyền thống văn hoá Việt Nam? 8’ 3 Gv: Chữa bài tập 1, bài 2 Bài 2 627 746 564 935 443 251 215 551 184 495 349 384 - Hướng dẫn hs làm bài tập 3 Hs: Luyện đọc diễn cảm đoạn 3. - Nhận xét bạn đọc. 4’ 4 Hs: Làm bài tập 3 vào vở. Bài giải Bạn Hoa sưu tầm được số tem là: 335 – 128 = 207 (tem) Đáp số: 207 tem Gv: Gọi hs thi đọc trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương hs đọc tốt. 2’ Dặn dò Nhận xét giờ Tiết 4 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Tập đọc-Kể chuyện Ai có lỗi - Đọc lưu loát toàn bài, đọc đúng các từ: khuỷu tay, nguệch ra, - Đọc hiểu nội dung bài. - Tranh minh hoạ Đạo đức Em là học sinh lớp 5 - Hs biết: Vị thế của hs lớp 5 so với các lớp khác. Bước đầu có kĩ năng nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu. - Vui và tự hào khi là họ sinh lớp 5. Có ý thức học tập rèn luyện để xứng đáng là hs lớp 5. T 4’ 10’ 1. Ôđtc 2. KTBC 3, Bài mới 1 - Hát Gv: Hướng dẫn hs đọc - Đọc câu, đoạn, giải nghĩa từ. - Nhận xét bạn đọc. - Hát Hs làm bài 1,2 ở tiết trước. Hs: Thảo luận về kế hoạch phấn đấu của mình trong năm học. 5’ 2 Hs: Đọc bài theo đoạn trong nhóm. - Đọc nối tiếp theo câu - Đọc nối tiếp theo đoạn. Gv: Cho hs trình bày trước lớp. - Nhận xét, sửa sai cho hs. 7’ 3 Gv : Hướng dẫn hs tìm hiểu bài câu hỏi SGK. - Hướng dẫn hs luyện đọc lại: Đọc diẽn cảmđoạn 2. - Kết luận. Hs: Kể chuyện trong nhóm về tấm gương hs lớp 5 gương mẫu. 12’ 4 Hs: Luyện đọc lại - Đọc diễn cảm đoạn 2. Thi đọc giữa các nhóm. - Bình chọn bạn đọc hay nhất. Gv: Gọi hs kể trước lớp - Nhận xét, khen ngợi hs gương mẫu trong lớp. Dặn dò Nhận xét tiết học Tiết 5: NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Tập đọc- Kể chuyện Ai có lỗi. - Hs đọc diễn cảm toàn bài, phân biệt được giọng nhân vật. - Nghe- kể lại được nội dung câu chuyện. Kĩ thuật Đính khuy hai lỗ - Biết đính khuy hai lỗ. - Đính được khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật. - Rèn luyện tính cẩn thận. - Tranh minh hoạ truyện. - Mẫu đính khuy hai lỗ, kim khâu, chỉ, vải T 7’ 1. Ôđtc 2.KTBC 3. Bài mới 1 - Hát Gv: gọi 1,2 em đọc lại toàn bài . Hs: Luyện đọc lại. - Luyện đọc theo nhóm 2. - Nhận xét giọng đọc của bạn. - hát Gv: gọi hs nhắc lại cách đính khuy, kiểm tra sản phẩm tiết 2. - Một vài hs nhắc lại cách đính khuy. - Nhận xét, sửa sai cho hs. 13’ 2 Gv : 2em đọc lại bài - Nhận xét, đánh giá - Hướng dẫn hs luyện đọc phân vai Hs: Tiếp tục thực hành đính khuy 2 lỗ để hoàn thành sản phẩm 10’ 3 Hs : luyện đọc phân vai trong nhóm Gv: Tiếp tục giúp hs hoàn thiện sản phẩm - Nhận xét, đánh giá sp. 5’ 4 Gv : yêu cầu hs thi kể trước lớp , nhóm . - Củng cố ,yêu cầu về nhà kể lại Hs: Trưng bày sản phẩm đã làm được. - Nhận xét, bình chọn bài đẹp nhất trưng bày tại lớp. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Ngày soạn: 23/8/2008 Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 8 năm 2008 Tiết 1 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II. Đồ dùng III. HĐ DH Tập viết Ôn chữ hoa Ă, Â - Củng cố cách viết chữ hoa Ă, Â. - Viết đúng mẫu chữ thông qua bài tập ứng dụng, viết tên riêng Âu lạc, câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ. Toán Ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số. - Giúp hs củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ hai phân số. - Mẫu chữ - Vở bài tập .. T 4’ 5’ 1. Ôđtc 2.KTBC 3.Bài mới 1 - Hát - Kiểm tra vở tập viết .. Hs: Đọc nội dung bài viết và tìm những từ viết hoa. - Hát Gọi hs làm bài tập 4 bài trước. Gv: Hướng dẫn hs ôn tập. + và - - Yêu cầu HS dựa vào VD nêu cách tính 7’ 2 Gv: Hướng dẫn hs luyện viết vào bảng con. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa - Ă, Â- Âu Lạc Hs: Làm bài tập 1 vào vở. a. b. 9’ 3 Hs: Luyện viết vào vở. - Đổi vở chấm nhận xét bổ sung cho nhau Gv: Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn hs làm bài tập 2 9’ 4 Gv: Thu, chấm một số bài Nhận xét bài viết của hs Hs: Làm bài tập 2 3+ 2’ Dặn dò Nhận xét chung Tiết 2 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II. Đồ dùng III. HĐ DH Toán Luyện tập - Rèn kĩ năng tính cộng trừ các số có 3 chữ số có nhớ một lần. - Vở bài tập Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc. - Biết kể một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về anh hùng, danh nhân đất nước. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện, trao đổi về nội dung câu chuyện. T 4’ 7’ 1. Ôđtc 2. KTBC 3. Bài mới 1 Hát Gv: kiểm tra bài tập ở nhà của hs . Hs: Làm bài tập 1,2 vào vở - Hs kiểm tra chéo kết quả Bài 1: _567 _868 _387 _100 325 528 58 75 242 340 329 25 Bài 2: _542 _660 _727 _404 318 251 272 184 224 409 455 220 Hát Hs: Kể lại câu chuyện “ Lý Tự Trọng”. Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu yêu cầu của đề - Đọc gợi ý kể chuyện - Hướng dẫn hs kể trong nhóm. 8’ 2 Gv: Chữa bài 1, 2 - Hướng dẫn làm bài 3 Số bị trừ 752 371 621 950 Số trừ 462 246 390 215 Hiệu 322 125 231 735 Hs: Kể chuyện theo nhóm - Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm kể chuyện. 7’ 3 Hs: Làm bài tập 4 Giải Cả hai ngày bán được là : 415 + 325 = 740 ( kg) Đáp số: 740kg gạo Gv: Gọi hs kể trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương hs kể tốt. - Cho hs nêu ý nghĩa câu chuyện. 8’ 4 Gv: Chữa bài tập 4 cho hs. Hs: Thảo luận, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - hs trình bày trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. 2’ Dặn dò Nhận xét giờ Tiết 3 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II. Đồ dùng III. HĐ DH Tự nhiên xã hội Vệ sinh hô hấp Sau bài học, HS biết: - Nêu lợi ích của việc tập thở buổi sáng. - Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp. - Giữ sạch mũi họng. - Các hình trong SGK. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Tổ quốc. - Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Tổ quốc. - Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương. T 6’ 1. Ôđtc 2. KTBC 3. Bài mới 1 Hát - Hs nêu lại nội dung tiết trước HS quan sát các tình hình1, 2, 3 trong SGK – thảo luận và trả lời câu hỏi. - Hằng ngày, chúng ta nên làm gì để giữ sạch mũi, họng?... - Hát Gv: Gọi hs làm bài tập 1 - Tìm những từ đồng nghĩa với từ: Tổ quốc. 15’ 2 Gv: tổ chức cho hs Đại diện nhóm trả lời. - Yêu cầu hs Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Hs: Thảo luận theo cặp làm bài tập 1 + Bài Thư gửi các học sinh: nước nhà, non sông. + Bài Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương. 9’ 3 Gv: yêu cầu hs Thảo luận theo cặp. - Các cặp quan sát hình ở trong SGK và trả lời câu hỏi. + Việc làm của các bạn trong hình đó là có lợi hay có hại đối với cơ quan hô hấp? tại sao? Hs: Làm bài tập 3 - Hs các nhóm nêu các từ tìm được: vệ quốc, ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc dân, quốc doanh, quốc hiệu, quốc hội,... 10’ 4 Hs : lên trình bày (mỗi HS phân tích mỗi bức tranh). - Lớp nhận xét – bổ sung. - Liên hệ thực tế: Gv: Chữa bài 3 - Hướng dẫn làm bài 4 - Hs tìm hiểu nghĩa các từ đã cho. - Hs chọn từ và đặt câu. - Hs đọc câu đã đặt. - Nhận xét. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học Tiết 4 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Ôn luyện Tiếng Việt Các bài tập đọc tuần 2 - Giúp hs đọc lưu loát tất cả các bài tập đọc trong tuần hai. Củng cố lại nội dung của các bài tập đọc đã học trong tuần 2. Khoa học Nam hay nữ? - Hs biết phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ. - Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ. - Có ý thức tôn trọng bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam, bạn nữ. - Phiếu ghi tên các bài tập đọc trong tuần 2 - Hình trang 6,7 SGK Phiếu bài tập T 10’ 1. Ôđtc 2,Bài mới 1 - Hát Gv: Cho hs nêu tên các bài tập đọc trong tuần 2. - Cho hs luyện đọc lại tất cả các bài tập đọc trong tuần. - Lấy phiếu ghi tên bài và hướng dẫn hs bỗc thăm bài để đọc. - Hát Hs: Thảo luận - Một số quan niệm của xã hội về nam và nữ theo tình huống + Bạn có đồng ý với những câu hỏi dưới đây không? Hãy giải thích tại sao bạn đồng ý hoặc không đồng ý? 18’ 2 Hs: Luyện đọc lại tất cả các bài tập đọc đã học trong tuần 2 Gv: Cho hs lên bôc thăm bài đọc và đọc bài. - Nhận xét, cho điểm. Gv: Cho hs báo cáo kết quả - Nhận xét, bổ ... 00 : 2= 100; 300: 3 = 100 400: 2= 200; 600: 3= 200 Hs: làm việc với SGK và trả lời câu hỏi trong phiếu bài tập theo nhóm. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm thảo luận. 9’ 3 Hs : đọc bài 3, nêu tóm tắt và giảI bài toán . Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là 100+100+100= 300( 100x3=300) Đáp số : 300cm Gv: Gọi các nhóm báo cáo kết quả - Nhận xét, bổ sung. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Tiết 3 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Tự nhiên xã hội Phòng bệnh đường hô hấp - Sau bài học hs kể tên một số bệnh đường hô hấp. Nêu nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường hô hấp - Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp. Tập làm văn Luyện tập làm báo cáo thống kê. - Dựa vào bài “Nghìn năm văn hiến”, hs biết cách trình bày các số liệu thống kê và tác dụng của các số liệu thống kê. - Các hình trong SGK. - Phiếu khổ to, bút dạ. T 4’ 7’ 1.Ôđtc 2.KTBC 3. Bài mới 1 - Hát Gv: nêu câu hỏi thảo luận : Kể tên 1 bệnh đường hô hấp mà em biết? - hát Gv: Gọi hs đọc bài văn tả cảnh của mình. Hs: Làm theo nhóm bài tập 1 + Từ năm 1075 đến năm 1919 số khoa thi 185 , số tiến sĩ 2896 + Số bia 82 , Số tiến sĩ có khắc tên trên bia 1006 . 8’ 2 Hs: Thảo luận nhóm 2 - Kể tên một số bộ phận của cơ quan hô hấp. - Nêu tên một số bệnh đường hô hấp Gv: Chữa bài 1 - Hướng dẫn làm bài tập 2 - Nêu yêu cầu. 7’ 3 Gv: Yêu cầu hs trình bày kết quả thảo luận. - Nhận xét, bổ xung. - Hướng dẫn hs chơi trò chơi Bác sĩ. Hs: Làm theo nhóm bài 2 + Nhìn vào bảng thống kê em biết được: Số tổ trong lớp , số hs từng tổ , số hs nam , số hs nữ trong từng tổ , số hs khá giỏi . 7’ 4 Hs: Chơi trò chơi trong nhóm. - 1 cặp lên bảng đóng vai bệnh nhân và bác sĩ Gv: Chữa bài tập 2 cho hs - Về nhà lập bảng thống kê 5 gia đình gần nơi em ở số người , số con là nam , số con là nữ . 2’ Dặn dò Nhận xét giờ học Tiết 4 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II, Đồ dùng III, HĐ DH Ôn luyện tăng cường Toán Luyện tập - Giúp hs củng cố các kĩ năng cộng, trừ các số có ba chữ số. Mĩ thuật Vẽ trang trí: Màu sắc trong không gian. - Hs hiểu sơ lược vai trò và ý nghĩa của màu sắctrong trang trí. - Hs biết cách sử dụng màu trong các bài trang trí. - Hs cảm nhận được vẻ đẹp của màu sắc trong trang trí. - Hộp màu, giấy vẽ, bút chì.. T 10’ 1. Ôđtc 2. KTBC 3. Bài mới 1 - Hát Gv : Cho hs làm bài tập 1 Bài 1 : Tính nhẩm 200 x 2 = 400 200 x3=600 200 x4 = 800 400 x 1=400 100x 5 = 500 300 x3= 300 - Hát Hs: Quan sát tranh mẫu và nhận xét: - Có những màu nào ở bài trang trí.? - Màu nền và màu hoạ tiết khác nhau ntn? - Độ đậm nhạt ở các chi tiết khác nhau ntn? 10’ 2 Hs : Làm bài tập 2 Bài 2 Tính a, 4x 5+ 19= 39 b, 3 x7+ 36= 47 c, 2x 2 x9 =36 Gv: Gọi hs báo cáo kết quả - Nhận xét, kết luận. - Hướng dẫn hs cách vẽ màu. 10’ 3 Gv : Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn hs làm bài tập 3 Hs: Thực hành vẽ màu theo hướng dẫn của giáo viên. 8’ 4 Hs : Làm bài tập 3 Bài 3 : Tóm tắt Khối 1 : 165hs Khối 2 ít hơn : 84 hs Khối 2 : ? hs Bài giải Khối Hai có số học sinh là : 165- 84= 81 (học sinh) Đáp số : 81 học sinh Gv: Cho hs trưng bày sản phẩm. Nhận xét, đánh giá sp của hs - Dặn hs về nhà chuẩn bị tiết sau. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học ____________________________________________________________________Ngày soạn: 27/8/2008 Ngày giảng:Thứ sáu ngày 29 tháng 8 năm 2008 Tiết 1 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu: II. Đồ dùng III. HĐ DH Tập làm văn Viết đơn - Dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc Đơn xin vào Đội, mỗi hs viết được một lá đơn xin vào Đội thiếu niên tiền phong HCM. Luyện từ và câu Luyện tập về từ đồng nghĩa - Làm đúng bài tập tìm từ đồng nghĩa, phân loại nhóm từ đã cho thành từ đồng nghĩa. - Biết một đoạn văn miêu tả khoảng năm câu trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa. - Tờ đơn mẫu. - Giấy rời viết đơn - Bảng phụ, phấn màu. T 4’ 7’ 1. Ôđtc 2. KTBC 3. Bài mới 1 - Hát Gv : Hướng dẫn hs viết đơn - Hát Hs trả lời câu hỏi: Từ đồng âm là gì? Cho VD? Hs: làm theo cặp bài tập 1 - Lời giải đúng : mẹ, má, u,bu, bầm, bủ, mạ. 7’ 2 Hs :Làm bài tập 1 - Nắm vững yêu cầu của bài viết đơn. Viết đơn vào vở Gv: Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn làm bài tập 2 7’ 3 Gv : Cho một số hs đọc bài của mình. - Nhận xét, sửa sai. Hs: Làm bài tập 2 Mỗi cột là 1 nhóm các từ đồng nghĩa: +, Đọc các từ có sẵn +, Tìm hiểu nghĩa các từ +, Xếp các từ đồng nghĩa với nhau. 9’ 4 Hs : nhận xét đơn bạn viết . - Về nhà viết lại đơn của mình Gv: Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài tập 3 - Hs đọc bài viết của mình. - Nhận xét sửa lỗi dùng từ, đặt câu cho từng HS. Cho điểm những HS đạt yêu cầu. 1’ Dặn dò Nhận xét tiết học Tiết 2 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Toán Luyện tập - Rèn kĩ năng tính cộng trừ các số có 3 chữ số có nhớ một lần. Lịch sử Nguyễn Trường Tộ.. - Hs biết: Nguyễn Trường Tộ là một tấm gương tiêu biểu của phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược Nam Kì. - Với lòng yêu nước, Nguyễn Trường Tộ đã không tuân theo lệnh vua, kiên quyết ở lại cùng nhân dân chống thực dân Pháp xâm lược. - Bản đồ hành chính Việt Nam. T 7’ 1. Ôđtc 2. KTBC 3, Bài mới 1 - Hát Hs: Làm bài tập 1 vào vở - Hs kiểm tra chéo kết quả - Hát Gv: Giới thiệu bối cảnh lịch sử nước ta sau thế kỉ Xĩ và một số cách tân của Nguyễn Trường Tộ. 9’ 2 Gv: Chữa bài 1 Hướng dẫn làm bài 2 Hs: Thảo luận nhóm theo câu hỏi trong phiếu bài tập. - Những đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ là gì? - Những đề nghị đó có được triều đình thực không? Vì sao? 10’ 3 Hs: Làm bài tập 2 vào phiếu cá nhân Gv: Cho hs báo cáo kết quả - Nhận xét, bổ sung. 10’ 4 Gv: Chữa bài 2 Nhận xét, đánh giá - Hướng dẫn làm bài tập 3,4 Hs: Thảo luận câu hỏi: - Vì sao Nguyễn Trường Tộ được người đời kính trọng? - Vài HS đọc ghi nhớ sgk. 2’ Dặn dò Nhận xét chung tiết học Tiết 3 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu Mĩ thuật Vẽ trang trí : Vẽ tiếp hoạ tiết trang trí đường diềm - Hs:tìm hiểu cách trang trí đường diềm đơn giản. - Vẽ được hoa tiết và vẽ màu vào đường diềm. Địa lí Địa hình và khoáng sản. - Hs biết: Dựa vào bản đồ để nêu được một số đặc điểm chính của địa hình khoáng sản nước ta. - Kể tên và chỉ được một số dãy núi, đồng bằng lớn của đất nước trên bản đồ (lược đồ). II. Đồ dùng III. HĐ DH Bài mẫu , một số đồ vật trang trí đường diềm . - Bản đồ Việt Nam, phiếu bài tập. T 10’ 1. Ôđtc 2.KTBC 3. Bài mới 1 Hát Kiểm tra sự chuẩn bị của hs Hs: quan sát mẫu . nêu nhận xét hoa văn rất đẹp , nhiều hoạ tiết - Hát Gv: Giảng về địa hình chung trong cả nước. Cho hs nhận biết phần cao nguyên, đồng bằng và đồi núi trong địa hình của đất nước ta. 8’ 2 Gv : Hdẫn quan sát và nhận xét bài mẫu . - Hdẫn thực hành vẽ và tô màu . Hs: Thảo luận và trả lời câu hỏi - Kể tên một số khoáng sản ở nước ta. - Chỉ vị trí vùng đồi núi và đồng bằng trên lược đồ hình 1. - Kể tên và chỉ trên lược đồ vị trí các đồng bằng lớn ở nước ta? - Nêu một số đặc điểm chính của địa hình nước ta? 7’ 3 Hs: thực hành vẽ và tô màu . - Vẽ hoạ tiết và tô màu theo ý thích . Gv: Cho hs báo cáo kết quả thảo luận. - Nhận xét, bổ sung. - Kết luận. 9’ 4 Gv: quan sát chỉnh sửa ,uỗn nắn cho hs còn lúng túng . Hs: Thảo luận nhóm 4 Hình 2 sgk và vốn hiểu biết. - Kể tên một số loại khoáng sản ở nước ta. Cho hs báo cáo kết quả thảo luận. - Nhận xét, bổ sung. 1’ Dặn dò Nhận xét giờ học. Tiết 4 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Chính tả Cô giáo tí hon - Nghe viết đúng đoạn văn 55 tiếng trong bài : Cô giáo tí hon . - Biết phân biệt s / x . Tìm những tiếng có âm đầu là s / x Toán Hỗn số ( tiếp) - Giúp hs biết cách chuyển đổi một hỗn số thành một phân số. -Bảng ghi các âm đầu có s/ x.. - vở bài tập .. T 10’ 1.Ôđtc 2. KTBC 3. Bài mới 1 - Hát Hs : đọc thầm bài chính tả tìm từ Khó đọc hay khó viết trong bài . - Nêu nộ dung bài chính tả . - Hát Gv: Hướng dẫn hs cách chuyển đổi hỗn số thành phân số và ngược lại. - GV hướng dẫn HS thực hiện các VD. 10’ 2 Gv: Đọc bài chính tả 1,2lần . -Tìm từ khó viết: treo nón , trâm bầu, ríu rít Hs: Làm bài tập 1 vào vở. 2 ; 4 ; 3 10’ 3 Hs: viết vào bảng con những từ khó viết Gv: Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn hs làm bài tập 2 a, 24 b, 9 8’ 4 Gv: đọc bài cho hs nghe chép bài vào vở . - Đọc lại bài cho hs soát lại lỗi chính tả. - Chấm bài , chữa bài . - Nxét từng bài , yêu cầu hs về nhà chép lại bài . - Hdẫn hs làm bài tập 1, 2 Hs: Làm bài tập 3 vào vở( tương tự như bài 2). a, 2 b, 3 2’ Dặn dò Nhận xét chung tiết học Tiết 5 NTĐ3 NTĐ5 Môn Tên bài I. Mục tiêu Âm nhạc Học hát: Quốc ca Việt Nam - Học sinh hát đúng Quốc ca Việt Nam . - Giáo dục ý thức nghiêm trang khi chào cờ và hát quốc ca Việt Nam. Âm nhạc Học hát bài : Reo vang bình minh. -Hát đúng giai điêu và lời ca. -HS có cảm nhận vẻ đẹp của thiên nhiên -Biết qua về nhạc sĩ Lưu Hưu Phước. II. Đồ dùng III. HĐ DH Nhạc cụ quen dùng. - Tranh minh hoạ cho bài hát. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC - Hát Hát 6’ 1 Gv : tổ chức cho hs ôn lại bài hát tiết trước . Hs: Đọc thầm lời ca của bài hát 6’ 2 Hs: Ôn lại lời 1 của bài hát. - Hát cả lớp, cá nhân. - Đọc lời hai của bài hát. Gv: Học hát : Reo vui bình minh. -GV hát mẫu. -Đọc lời ca. -Daỵ hát từng câu 6’ 3 Gv: Dạy từng lời bài hát: Bài ca đi học theo hình thức móc xích. - HS hát theo giáo viên Hs: Hát vỗ tay theo nhịp. -Vận động theo nhạc. 6’ 4 Hs: Tập hát lại lời bài hát - Ôn luyện bài bàng cách chia nhóm, hát luân phiên, hát cá nhân. Gv: Cho hs hát lại bài vừa học một lần nữa. - Nhận xét. 2’ CC- D D Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 6: Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 2 I. Chuyên cần - Nhìn chung các em đều có ý thức đi học đầy đủ, trong tuần không có HS nào nghỉ học tự do hay đi học muộn. II. Học tập: - Đã có ý thức học bài và làm đầy đủ trớc khi đến lớp, trong lớp đẫ chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài . Song bên cạnh đó vẫn còn một số HS cha có ý thức tự giác trong học tập, chữ viết còn sấu, cẩu thả. còn hay mất trật tự trong giờ học - Giờ truy bài vẫn còn một số HS hay mất trật tự. III. Đạo đức: - Ngoan ngoãn, đoàn kết với bạn bè, kính trọng thầy cô giáo , trong tuần không có hiện tượng mất đoàn kết. IV. Thể dục- Vệ sinh: - Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ. - Vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng. V. Các hoạt động khác: - Tham gia đầy đủ, nhiệt tình.
Tài liệu đính kèm: