Giáo án Lớp 3 - Tuần 32 - Năm học 2012-2013

Giáo án Lớp 3 - Tuần 32 - Năm học 2012-2013

I. MỤC TIU ( Bi 4 khơng yu cầu viết bi giải m chỉ y/c trả lời )

- Biết đặt tính nhân(chia) số có 5 chữ số với số có một chữ số.

- Biết giải toán có phép nhân( chia).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - Nội dung bi tập 3 ghi sẵn vo bảng phụ .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

 1.Bi cũ :

-Gọi hai em ln bảng sửa bi tập về nh

-Chấm vở hai bn tổ 1

-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra

 2.Bi mới:

 a) Giới thiệu bi:

-Hơm nay chng ta tiếp tục củng cố về thực hiện cc php tính .

 b) Luyện tập:

-Bi 1: - Gọi học sinh nu bi tập trong sch .

-Ghi bảng lần lượt từng phép tính

-Yu cầu lớp thực hiện vo vở

-Mời hai em lên bảng đặt tính và tính .

-Gọi em khc nhận xt bi bạn

-Giáo viên nhận xét đánh giá

Bi 2 - Gọi học sinh nu bi tập 2.

-Yu cầu lớp tính vo vở .

-Mời một học sinh ln bảng giải bi

-Gọi học sinh khc nhận xt bi bạn

-Giáo viên nhận xét đánh giá

Bài 3- Gọi học sinh đọc bài 3.

-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài .

-Yu cầu cả lớp thực hiện vo vở

-Mời một học sinh ln bảng giải .

-Gọi học sinh khc nhận xt bi bạn

-Giáo viên nhận xét đánh giá

d) Củng cố - Dặn dị:

*Nhận xét đánh giá tiết học

–Dặn về nh học v lm bi tập .

-Hai học sinh ln bảng chữa bi tập số 4

15000 : 3 = ?

-Nhẩm 15 nghìn chia cho 3 bằng 5 nghìn . Vậy 15 000 : 3 = 5 000

-Lớp theo di nhận xt bi bạn .

*Lớp theo di gio vin giới thiệu

-Vi học sinh nhắc lại tựa bi.

-Một em nêu yêu cầu đề bài 1.

-Hai em lên bảng đặt tính và tính kết quả

a/ 10715 x 6 = 64290 ; b/ 21542 x 3 = 64626

 30755 : 5 = 6151 ; 48729 : 6 = 8121 ( dư 3 )

 -Học sinh khc nhận xt bi bạn

-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .

-Một em ln bảng giải bi .

* Giải : -Số bánh nhà trường đ mua l :

 4 x 105 = 420 (ci )

 -Số bạn được nhận bánh là :

 420 :2 = 210 bạn

 Đ/S: Nếp : 210 bạn

- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài .

-Một học sinh đọc đề bài .

-Cả lớp thực hiện vo vở .

-Một học sinh nu bi giải

 -Chiều rộng hình chữ nhật l :

 12 : 3 = 4 (cm)

 -Diện tích hình chữ nhật l :

 12 x 4 = 48 (c m2)

 Đ/S: 48 cm2

-Học sinh khc nhận xt bi bạn .

-Một học sinh nu cch tính .

 

doc 29 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 32 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ
Tiết
Mơn
T
CT
Tên bài
Ghi chú
Hai
15/4
1
2
3
4
5
SHDC
ĐĐ
T
TC
TNXH
32
156
32
32
Tơn trọng khách đến thăm trường (địa phương )
Luyện tập chung
Làm quạt giấy trịn
Ngày và đêm trên trái đất
NLS
Ba
16/4
1
2
3
4
TĐ
KC
ÂN
T
63
32
32
157
Người đi săn và con vượn
Người đi săn và con vượn
Học hát :Dành cho địa phương
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị 
KNS-MT
1
2
LTTV
LTT
Ơn tập Tiếng việt
Ơn tập tốn
Tư
17/4
1
2
3
4
TĐ
CT
T
TD
64
63
158
63
Cuốn sổ tay
Ngôi nhà chung
Luyện tập
Hồn thiện bài thể dục vĩi hoa hoặc cờ - Học tung và bắt bĩng
Năm
18/4
1
2
3
4
LTVC
TV
T
TNXH
TD
32
32
159
32
64
Đặt và trả lời câu hỏi .
Ôân chữ hoa X 
Luyện tập
Năm tháng và mùa
MT
Sáu
19/4
 1
2
3
4
CT
TLV
T
MT
64
32
160
32
Hạt mưa
Nói viết về bảo vệ môi trường
Luyện tập chung
Tập nặn tạo dang tự do
MT
KNS -MT
1
2
3
4
LTTV
LTT
GDNG
SH
Ơn tập Tiếng việt
Ơn tập tốn
Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2013
đạo đức 
Bài: TÔN TRỌNG KHÁCH ĐẾN TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU 
 	-HS biết như thế nào là tơn trọng khách đến trường? vì sao phải tơn trọng họ?
- HS biết cư xử lịch sự khi cĩ khách đến trường.
- HS cĩ thái độ tơn trọng khi gặp gỡ,tiếp xúc với khách đến trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- GV: Phiếu học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 2.Bài mới: 
Khởi động: Hát “ Con chim vành khuyên”
* Hoạt động 1 :Thảo luận. (nhĩm đơi).
 Mục tiêu: Biết một số biểu hiện của khách
Đến trường. 
- HS thảo luận theo nhĩm theo yêu cầu sau : 
-Khách của trường,của lớp thường là những ai? 
- Họ đến trường thường với những mục đích gì?
- Chúng ta cần phải cĩ những biểu hiện gì?
-Kết luận:
- những khách đến trường thường là đẻ liên hệ cơng việc hoặc thăm nom tình hình học tập của trường.Do vậy,các em cần phải tơn trọng,lễ phép đối với người khách đến trường.
-Hoạt động 2 : Xử lí tình huống.
-Mục tiêu:
- HS biết xử lí một số tình huống cụ thể đối với khách đến trường.
- Cách tiến hành:
- GV chia nhĩm,phát phiếu cho học sinh thảo luận:
- Thầy,cơ của PGD & ĐT đến kiểm tra việc dạy và học của lớp,của trường em cĩ biểu hiện gì khi:
a/ Thầy cơ ngồi làm việc trong văn phịng?
b/ Tiếp xúc với thầy cơ trên hành lang?
c/ Thầy cơ vào lớp dự giờ?
d/ Khi đang chơi ở sân,khách đén trường cần gặp ban giám hiệu và hỏi thăm các em.Em sẽ.
- Kết luận: Cần cĩ những biểu hiện lịch sự,lẽ phép khi cĩ khách đến trường.Đĩ mới là người học sinh ngoan,đáng được khen ngợi..
3/ Hoạt động 3: Tự liên hệ .
GV nêu yêu cầu học sinh liên hệ: Các em cĩ hành động như thế nào khi cĩ khách đến trường?
- GV nhận xét và khen những học sinh biết cách ứng xử đúng,thể hiện sự tơn trọng khách đến trường..Nhắc nhỡ những học sinh chưa thực hiện được.
- Kết luận: Tơn trọng khách đến thăm trường,e m nhận được sự yêu mến của mọi người và ai cũng vui.
* Củng cố dặn dị :
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học 
 HS thỏa luận nhĩm đơi
Đại diện nhĩm báo cáo kết quả thảo luận lớp nhận xét.
Thầy cơ của phịng GD- ĐT,các bác,các chú trong ấp,xã,một số phụ huynh,..
Họ thường đén liên hệ cơng việc hoặc thăm nom tình hình dạy học của trường.
Tỏ lịng tơn trọng như: chào,mời,khơng nhìn,ngĩ,chơi đùa ồn ào’
HS thảo luận theo nhĩm 4.
Đại diện nhĩm báo cáo kết quả,lớp nhận xét.
Khơng đi qua lại và khơng đùa giỡn,ồn ào.
Xưng hơ,chào hỏi,lễ phép.
Nghiêm túc,tích cực phát biểu xây dựng bài,khơng nhìn ngĩ thầy cơ.
HS tự liên hệ.Một số em trình bày trước lớp.
........................................o0o................................................
Toán 
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU ( Bài 4 khơng yêu cầu viết bài giải mà chỉ y/c trả lời )
- Biết đặt tính nhân(chia) số có 5 chữ số với số có một chữ số.
- Biết giải toán có phép nhân( chia).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.Bài cũ :
-Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà 
-Chấm vở hai bàn tổ 1
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra 
 2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hơm nay chúng ta tiếp tục củng cố về thực hiện các phép tính .
 b) Luyện tập:
-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách .
-Ghi bảng lần lượt từng phép tính 
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở 
-Mời hai em lên bảng đặt tính và tính .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2.
-Yêu cầu lớp tính vào vở .
-Mời một học sinh lên bảng giải bài 
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3- Gọi học sinh đọc bài 3.
-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài . 
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở 
-Mời một học sinh lên bảng giải .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
d) Củng cố - Dặn dị:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Hai học sinh lên bảng chữa bài tập số 4 
15000 : 3 = ? 
-Nhẩm 15 nghìn chia cho 3 bằng 5 nghìn . Vậy 15 000 : 3 = 5 000
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu 
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em nêu yêu cầu đề bài 1.
-Hai em lên bảng đặt tính và tính kết quả 
a/ 10715 x 6 = 64290 ; b/ 21542 x 3 = 64626
 30755 : 5 = 6151 ; 48729 : 6 = 8121 ( dư 3 )
 -Học sinh khác nhận xét bài bạn
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Một em lên bảng giải bài .
* Giải : -Số bánh nhà trường đã mua là : 
 4 x 105 = 420 (cái )
 -Số bạn được nhận bánh là :
 420 :2 = 210 bạn
 Đ/S: Nếp : 210 bạn 
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài .
-Một học sinh đọc đề bài .
-Cả lớp thực hiện vào vở .
-Một học sinh nêu bài giải 
 -Chiều rộng hình chữ nhật là : 
 12 : 3 = 4 (cm)
 -Diện tích hình chữ nhật là :
 12 x 4 = 48 (c m2)
 Đ/S: 48 cm2
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Một học sinh nêu cách tính .
........................................o0o................................................
Tự nhiên xã hội 
Bài: NGÀY VÀ ĐÊM TRÊN TRÁI ĐẤT
I. MỤC TIÊU 
- Biết sử dụng mô hình để nói về hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất .
- Biết một ngày có 24 giờ. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Tranh ảnh trong sách trang 120, 121 , Đèn điện để bàn .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra các kiến thức qua bài : “Mặt trăng là vệ tinh của Trái Đất “
 -Gọi 2 học sinh trả lời nội dung .
-Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị bài của học sinh 
2.Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
-Giáo viên giới thiệu “Ngày và đêm trên Trái Đất “ .
-Hoạt động 1 : -Yêu cầu quan sát tranh theo cặp 
- Yêu cầu quan sát hình 1 và 2 trang 120 và 121 sách giáo khoa .
-Tại sao bĩng đèn khơng chiếu sáng được tồn bộ bề mặt quả địa cầu ?
-Khoảng thời gian phần Trái Đất được mặt Trời chiếu sáng gọi là gì ?
-Khoảng thời gian phần Trái Đất khơng được mặt Trời chiếu sáng gọi là gì ?
-Yêu cầu một số em trả lời trước lớp .
-Lắng nghe nhận xét đánh giá ý kiến của học sinh .
-Rút kết luận như sách giáo viên 
-Hoạt động 2 : 
-Yêu cầu các nhĩm thực hành làm như hướng dẫn trong sách giáo khoa .
-Mời lần lượt các đại diện từng nhĩm lên làm thực hành trước lớp .
-Lắng nghe và nhận xét đánh giá rút ra kết luận như sách giáo viên .
 Hoạt động 3 : Thảo luận cá lớp .
-Giáo viên đánh dấu một điểm trên quả cầu .
-Quay quả địa cầu đúng một vịng theo ngược chiều kim đồng hồ và đến khi điểm đánh dấu trở về chỗ cũ .
-Qui ước thời gian cho Trái Đất quay được một vịng trở về chỗ cũ là 1 ngày .
-Vậy một ngày cĩ bao nhiêu giờ ?
-Nếu Trái Đất ngừng quay thì ngày và đêm trên Trái Đất như thế nào ? 
 b) Củng cố - Dặn dị:
-Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Xem trước bài mới .
-Trả lời về nội dung bài học trong bài :
” Mặt trăng là vệ tinh của Trái Đất “ đã học tiết trước . 
-Lớp theo dõi vài học sinh nhắc lại tựa bài
- Lớp mở sách giáo khoa quan sát hình 1và 2 trang 120 , 121 và nêu .
-Vì phần bên kia quả địa cầu đã bị che khuất 
- Khoảng thời gian được chiếu sáng gọi là ban ngày .
- Khoảng thời gian khơng được chiếu sáng gọi là ban đêm .
- Lần lượt một số em nêu kết quả quan sát .
- Hai em nhắc lại nội dung hoạt động 1 .
- Các nhĩm tiến hành trao đổi thảo luận và cử đại diện lên làm thực hành trước lớp .
- Lớp quan sát và nhận xét đánh giá phần thực hành của nhĩm bạn .
-Lớp quan sát giáo viên làm và đưa ra nhận xét .
- Một ngày cĩ 24 giờ .
-Nếu như Trái Đất ngừng quay thì trên Trái Đất sẽ khơng cĩ ngày và đêm .
-Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn trả lời đúng nhất .
- Hai em nêu lại nội dung bài học .
-Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới 
........................................o0o................................................
Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013
Tập đọc + Kể chuyện 
Bài: NGƯỜI ĐI .SĂN VÀ CON VƯỢN
I. MỤC TIÊU (MT :Trực tiếp )
* TẬP ĐỌC:
- Biết ngắt nghĩ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung ý nghĩa của câu chuyện: – Giết hại thú rừng là một tội ác . Cần cĩ ý thức bảo vệ mơi trường . 
 KNS : Xác định giá trị, thể hiện sự cảm thơng, tư duy phê phán, ra quyết định
* Kể chuyện :Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của bác thợ săn,dựa vào tranh minh họa( SGK) .
- HS khá,giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của bác thợ săn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa .
III. PHƯƠNG PHÁP :
 Thảo luận , trình bày 1 phút
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi học sinh lên bảng đọc bài “ Con cị “ 
 -Nêu nội dung bài vừa đọc ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá bài 
 2.Bài mới: Tập đọc :
 a) Phần giới thiệu :
*Giới thiệu “Người đi săn và con vượn ” 
Giới thiệu cho học sinh hiểu được khơng nên săn bắn các loại động vật hoang giả .ghi tựa bài lên bảng .
 b) Luyện đọc: 
-Đọc mẫu diễn cảm tồn bài .
-Đọc giọng kể xúc động thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung câu chuyện .
* Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ 
 - Yêu cầu học sinh luyện đọc từng câu 
-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .
 - Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhĩm 
-Yêu cầu một số em đọc cả bài . 
* Tìm hiểu nội dung 
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 
 -Chi tiết nào nĩi lên tài săn bắn của bác thợ săn ?
- Mời một em đọc đoạn 2 .Yêu cầu lớp đọc thầm theo .
- Cái nhìn căm giận của con vượ ... 
-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 
-Yêu cầu nhắc lại quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức số .
- Gọi 1 em lên bảng giải bài , 
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời một học sinh khác nhận xét .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2 .
-Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước .
-Mời một em lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
Bài3 - Gọi học sinh nêu bài tập 3 .
-Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước .
-Mời một em lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 4 
- Gọi học sinh nêu bài tập 4 .
-Hướng dẫn đổi về cùng một đơn vị đo rồi giải theo hai bước .
-Mời một em lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
d) Củng cố - Dặn dị:
-Hơm nay tốn học bài gì ?
*Nhận xét đánh giá tiết học 
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Một em lên bảng chữa bài tập số 4 về nhà 
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu 
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài 1 .
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-Hai em lên bảng giải bài 
a/ ( 13829 + 20718 ) x 2 = 34547 x 2 
 = 69094
b/ (20354 – 9638) x 4 = 10716 x 4 
 = 2864
- Học sinh khác nhận xét bài bạn .
- Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm vào vở 
- Giải :- Số tuần lễ Hường học trong một năm học là : 175 : 5 = 35 (tuần)
 Đ/S:35 tuần
- Một học sinh nêu đề bài 3. 
- Một em lên bảng giải bài.
- Giải :- Mỗi người nhận số tiền là : 
 75000 : 3 = 25 000 (đồng )
 - Hai người nhận số tiền là :
 25 000 x 2 = 50 000 ( đồng ) 
 Đ/S: 50 000 đồng 
- Một em nêu đề bài 4 .
- Lớp làm vào vở , một em sửa bài trên bảng 
- Giải :- Đổi : 2 dm 4 cm = 24 cm 
-Cạnh hình vuơng là :24 : 4 = 6 (cm)
-Diện tích hình vuơng là 6 x 6 = 36(cm2) 
 Đ/S: 36 cm2
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài 
-Về nhà học và làm bài tập cịn lại.
-Xem trước bài mới .
........................................o0o................................................
MĨ THUẬT
: Tập nặn tạo dáng tự do
NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN HÌNH DÁNG NGƯỜI
I- MỤC TIÊU.
- HS nhận biết hình dáng của người đang hoạt động.
- HS biết cách nặn hoặc vẽ, xé dán và nặn hoặc vẽ, xé dán được hình dáng người.
- Nhận biết vẻ đẹp của hình dáng con người khi hoạt động.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
 GV: - Sưu tầm tranh ảnh về các dáng người,hoặc tượng,...
 - Bài thực hành của HS lớp trước. Đất nặn, giấy màu,...
 HS: - Đất nặn, các đồ dùng để nặn, vở, giấy màu, hồ dán,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
1. ỉn ®Þnh líp
2. KiĨm tra	 
- §å dïng häc tËp
3. Bµi míi
- Giíi thiƯu bµi
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV cho HS xem tranh ảnh 1 số dáng người và đặt câu hỏi:
+ Dáng người đang làm gì ?
+ Gồm những bộ phận chính nào ?
+ Màu sắc ?
- GV cho HS xem bài nặn của HS lớp trước.
- GV tĩm tắt:
HĐ2:Hướng dẫn HS cách nặn, vẽ, 
xé dán.
1. Cách nặn: GV y/c HS nêu cách nặn 
- GV nặn minh họa và hướng.
C1: Nặn từng bộ phận rồi ghép,dính với
 nhau và tạo dáng.
C2: Từ 1 thỏi đất nặn thành dáng người.
2. Cách xé dán: GV y/c HS nêu cách xé,dán.
- GV minh họa.
+ Chọn màu giấy cho các bộ phận: đầu, mình
+ Xé các bộ phận và xé thêm hình ảnh phụ
+ Sắp xếp hình ảnh và dán hình phù hợp.
3. Cách vẽ: GV y/c HS nêu cách vẽ.
- GV hướng dẫn: Vẽ từng bước như h/dẫn.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV y/c HS chia nhĩm.
- GV bao quát lớp,nhắc nhở các nhĩm tìm và nặn theo chủ đề. Nặn bộ phận chính trước nặn chi tiết và tạo dáng cho sinh động,...
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV y/c các nhĩm trình bày sản phẩm.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.
* Dặn dị: - Sưu tầm tranh thiếu nhi.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Đang chạy nhảy,đi,đứng,cúi,ngồi...
+ Đầu, mình, chân, tay, cổ,...
+ Tươi vui,...
- HS quan sát và trả lời .
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS quan sát và lắng nghe
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS ngồi theo nhĩm 4.
- HS nặn, hoặc vẽ, xé dán, tạo dáng người theo nhĩm, tìm và chọn nội dung, chủ đề, màu theo ý thích,...
- Đại diện nhĩm trình bày sản phẩm
- HS nhận xét về nội dung, hình ,...
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dị.
 ........................................o0o................................................
Buổi chiều
LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
 I. Mục tiêu
Củng cố lại cách làm bài cho học sinh
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận khi làm bài
II. Nội dung:
 Giáo viên tiến hành cho học sinh làm lần lượt các bài tập sau:
TIẾT 2
Luyện viết
1. 	Nghe viết : Ngýời ði sãn và con výợn (từ Bỗng vượn mẹ... ðến Hai giọt nước mắt từ từ lãn trên má).
..
..
..
(2). Ðiền vào chỗ trống :
a) l hoặc n 
Mặt trời ðang ặn
ượm nắng về theo
Chợt cõn giĩ ðến
Xố nhanh ắng chiều.
Phýõng ðơng ửng tía
Dẻ quạt xoè ra
Thảo ào giĩ mát
Thổi tràn bao a.
PHẠM ÐÌNH ÂN
b) v hoặc d 
Trong ịm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ ẫn cịn ðung ðưa
Quả ngon ành tận cuối mùa
Chờ con phần cháu bà chưa trảy ào.
Bà õi thýõng mấy là thương
ắng con xa cháu tĩc sương a mồi
Bà nhý quả ngọt chín rồi
Càng thêm tuổi tác càng tươi lịng àng.
VÕ THANH AN
TIẾT 3
Luyện viết
Dựa vào các câu trả lời ở bài tập Luyện viết, tuần 31, em hãy viết một ðoạn vãn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại một việc tốt em (hoặc bạn em) ðã làm ðể gĩp phần bảo vệ mơi trýờng.
..
..
..
........................................o0o................................................
LUYỆN TẬP TỐN
 I. Mục tiêu
Củng cố lại cách làm bài cho học sinh
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận khi làm bài
II. Nội dung:
 Giáo viên tiến hành cho học sinh làm lần lượt các bài tập sau: 
TIẾT 2
	Tính giá trị của biểu thức :
	a) (15243 + 8072) ´ 3 	= 
	= 
	b) (30162 – 8527) ´ 4 	= 
	= 
	c) 10203 – 23456 : 4 	=  
	= 
	Một người đI xe đạp trong 24 phút đI được 6km. Hỏi nếu cứ đạp xe đều như vậy trong 36 phút thì đI được mấy ki-lơ-mét ?
Bài giải
.
	.
	.
	Một hình vuơng cĩ chu vi 3dm 2cm. Hỏi hình vuơng đĩ cĩ diện tích bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuơng ?
Bài giải
.
	.
	.
........................................o0o................................................
GDNG
ĐÁNH GIÁ KÊT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA THÁNG 4
 I. Mục tiêu
 - Thơng qua chủ điểm học sinh được học những gì?
 - Giáo viên đánh giá xếp loại
 - Thơng qua chủ điểm giáo dục học sinh quyền và bổn phận của trẻ em.
 - Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt và tham gia giao thơng đảm bảo an tồn.
II.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của HS
 Hoạt động của HS
Việc 1: Động não
-Em hãy kể về truyền thống Hịa bình và Hữu nghị của địa phương?
GV gợi ý: Hãy kể tên những hoạt động về hịa bình và hữu nghị mà em được nghe hoặc tham gia? 
 GV kết luận
Việc 2: Giáo dục học sinh quyền và bổn phận của trẻ em.
 Gv yêu cầu
 GV kết luận: Các em cĩ quyền được đi học, quyền được cha mẹ thương yêu, chăm sĩc, các em phải biết cố gắng học giỏi, đi học đều, vâng lời ơng bà, cha mẹ. Như vậy là các em đã thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em.
Việc 3: Nhắc nhở HS thực hiện tốt vệ sinh răng miệng và ntham gia giao thơng đảm bảo an tồn.
GV yêu cầu
 GV kết luận: Các em cần thực hiện những việc làm đúng khi thực hiện giữ vệ sinh răng miệng và tham gia giao thơng an tồn.
C. Củng cố, dặn dị
- Về nhà nhớ thực hiện theo những điều đã học. Thực hiện giữ vệ sinh răng miệng và tham gia giao thơng an tồn.
- Nhận xét chung
-Học sinh kể theo hiểu biết của mình.
HS nêu những quyền và bổn phận của trẻ em.
HS nêu những việc làm đúng khi thực hiện giữ vệ sinh răng miệng và tham gia giao thơng an tồn.
HS lắng nghe.
........................................o0o................................................
 SINH HOẠT CUỐI TUẦN
I. MỤC TIÊU
- HS nhận biết sơ lược về kết quả học tập trong tuần
- Biết tham gia phát biểu ý kiến trước lớp
- Đoàn kết, thân ái, giúp đở bạn bè, lể phép với thầy cô giáo, người lớn
II. CHUẨN BỊ
- GV chuẩn bị nhận xét học sinh
 III. TIẾN HÀNH SINH HOẠT LỚP
1/ Nêu lí do sinh hoạt
-GV nhận xét kết quả học tập của HS
- GV yêu cầu cán sự lớp báo nhận xét trong tuần học
 - GV tổng hợp nhận xét kết luận
- Gọi HS nhắc nhiều khuyết điểm kể về việc học tập của các em
- GV nhận xét, nhắc nhỡ biểu dương
2/ Kế hoạch tuần tiếp
 - Tiếp tục duy trì sĩ số.
 -Thi đua học tốt có nhiều điểm 10
 -Tiếp tục rèn luyện học sinh để chuẩn bị thi CHKII.
 -Tổ chức lao động vệ sinh trường lớp.
- Nghe hiểu
-Nghe nhận biết
- Cán sự lớp nhận xét
+ Nề nếp
+ Cả lớp theo dỏi
- HS phát biểu ý kiến
ï
 ........................................o0o................................................
KIỂM TRA
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
DUYỆT
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 32.12-13.doc