Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2013-2014

Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2013-2014

A. Mục tiêu:

 - Nhận biết được sự bặng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó(3 = 3, 4 = 4); Biết sử dùng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.

 - Các mô hình trông sách giáo khoa.

 - Bộ đồ dùng dạy toán.

C. Các hoạt động dạy học:

 I. ổn định tổ chức.

 II. Kiểm tra bài cũ.

 - Học sinh đọc dấu <,> và so sánh các số:

 - Học sinh làm bảng con

 1 2; 5 3; 3 4; 5 2

III. Bài1

mới:

1) Giới thiệu bài.

2) Nhận biết quan hệ bằng nhau.

a) Nhận biết 3 = 3.

- Giáo viên thao tác với số cốc và thìa sau đó đặt câu hỏi cho học sinh nhận biết.

? Có mấy cái cốc. Có mấy cái thìa

? Khi bỏ các chiếc thìa ấy vào cốc có thừa các nào không.

? Vậy số thìa và số cốc như thế nào với nhau.

- Giáo viên ghi: 3 = 3.

b) Nhận biết 4 = 4, 2 = 2 tương tự như nhận biết 3 = 3.

3) Thực hành.

 Bài 1.

- Giáo viên yêu cầu học sinh viết dấu = vào vở ô li.

 Bài 2:

- Giáo viên viết yêu cầu học sinh đếm số đồ vật, ghi số lượng tương ứng vào ô trống sau đó điền dấu.

 Bài 3:

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm vào vở.

 Bài 4:

- Giáo viên yêu cầu học sinh làm tương tự bài tập 2.

 IV. Củng cố dặn dò.

- Giáo viên tóm tắt nội dunh bài.

- Nhận xét giờ học.

- Có 3 cốc, 3 thìa.

- Không thừa.

- Bằng nhau.

- Học sinh đọc 3 = 3.

- Học sinh viết bài vào vở.

- Học sinh làm trong nhóm.

2 = 2; 1 = 1; 3 = 3

- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài vào vở.

 5 > 4 1 <>

 3 = 3 2 > 1

 2 < 5="" 2="">

- Học sinh điền dấu và nêu.

 4 < 5="" 4="4">

 

doc 13 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 302Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2013 
Tiết 2 Tiếng việt
 Tiết: 29, 30; n, m
A. Mục tiêu:
	- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: n, m, nơ, me.( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một) 
- Luyện nói từ 2 – 3 theo chủ để: bố mẹ, ba, má 
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: Bé hà có vở ô li.
	- Viết: bi ve, ba lô.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy chữ ghi âm:
	* Dạy chữ n.
a)Nhận diện chữ n.
- GV ghi chữ n lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Chữ n gồm những nét gì.
b) Phát âm đánh vần:
- GV đọc mẫu: n.
- GV ghi bảng tiếng nơ và đọc trơn tiếng.
? Tiếng nơ do mấy âm ghép lại.
- GV đánh vần chữ nơ.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ nơ và giải nghĩa.
 * Dạy chữ m tương tự chữ n.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
Tiết 3 
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc sách giáo khoa: 
- GV đọc mẫu một lần.
- GV yêu cầu HS đọc trơn bài trong SGK.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong gia đình em gọi người sinh ra mình là gì.
? Em là con thứ mấy.
? Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng.
- GV- HS bình xét các nhóm hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 * GV giúp HS thấy được mình có quyền được yêu thương, chăm sóc, có cha mẹ chăm sóc dạy dỗ
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc chữ n (CN- ĐT).
- HS trả lời và so sánh n với i.
- HS đọc chữ n theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : nơ (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng nơ.
- HS đánh vần: n- ơ- nơ. ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT)
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc lại toàn câu ứng dụng( CN-ĐT).
- HS nghe, chỉ vào nội dung bài tiết một.
- HS đọc bài trong nhóm đôi và thi đọc giữa các nhóm.
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
----------------------------------------------------------------
Tiết 4: Toán
 Tiết 13: Bằng nhau – Dấu =
A. Mục tiêu:
	- Nhận biết được sự bặng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó(3 = 3, 4 = 4); Biết sử dùng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.
	- Các mô hình trông sách giáo khoa.
	- Bộ đồ dùng dạy toán.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức.
	II. Kiểm tra bài cũ.
	- Học sinh đọc dấu và so sánh các số:
	- Học sinh làm bảng con
	1 c 2; 5 c 3; 3 c 4; 5 c 2
III. Bài1 
mới:
1) Giới thiệu bài.
2) Nhận biết quan hệ bằng nhau.
a) Nhận biết 3 = 3.
- Giáo viên thao tác với số cốc và thìa sau đó đặt câu hỏi cho học sinh nhận biết.
? Có mấy cái cốc. Có mấy cái thìa
? Khi bỏ các chiếc thìa ấy vào cốc có thừa các nào không.
? Vậy số thìa và số cốc như thế nào với nhau.
- Giáo viên ghi: 3 = 3.
b) Nhận biết 4 = 4, 2 = 2 tương tự như nhận biết 3 = 3.
3) Thực hành.
 Bài 1.
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết dấu = vào vở ô li.
 Bài 2: 
- Giáo viên viết yêu cầu học sinh đếm số đồ vật, ghi số lượng tương ứng vào ô trống sau đó điền dấu.
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm vào vở.
 Bài 4:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm tương tự bài tập 2.
 IV. Củng cố dặn dò.
- Giáo viên tóm tắt nội dunh bài.
- Nhận xét giờ học.
- Có 3 cốc, 3 thìa.
- Không thừa.
- Bằng nhau.
- Học sinh đọc 3 = 3.
- Học sinh viết bài vào vở.
- Học sinh làm trong nhóm.
2 = 2; 1 = 1; 3 = 3
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài vào vở.
 5 > 4 1 < 2
 3 = 3 2 > 1
 2 < 5 2 = 2
- Học sinh điền dấu và nêu.
 4 < 5 4 = 4
--------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2013
Tiết 1: Toán
 Tiết 14: Luyện tập 
A. Mục tiêu:
	- Biết sử dụng các từ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn và các dấu >, <, = để so sánh các số trong phạm vi 5.
B. Đồ dùng:
	- Mô hình như sach giáo khoa.
C. Các hoạt động dạy học.
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Điền dấu:	5 ... 4	1 ... 2
	3 ... 2	3 ... 5
	III. Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Hướng dẫn làm bài tập.
 Bài tập 1:
- giáo viên yêu cầu học sinh so sánh từng cặp số và điền dấu.
 Bài 2:
- Yêu cầu học sinh quan sát các mô hình đếm và ghi số tườn ứng sau đó điền dấu.
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh nối một trong các hình bên dưới vào chỗ trống sao cho hai hàng bằng nhau.
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
 IV. Củng cố.
- Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học.
- Học sinh làm bảng con:
3 ... 2 4 ... 5 2 ... 3
1 ... 2 4 ... 4 3 ... 4
- Học sinh thi giữa các nhóm và nêu.
 5 > 4 3 = 3
 4 < 5 5 = 5
- Học sinh thực hành nối mô hình trên bảng.
---------------------------------------------------------------
Tiết 2: tập viết
 Tiết 3: lễ, cọ, bờ, hổ
A. Mục tiêu
	- Viết đúng các chữ: lễ cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập một.
B. Đồ dùng:
	- Bảng phụ.
- Chữ mẫu.
C. Các hạot động dạy và học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Giáo viên Kiểm tra bài viết của học sinh.
	III. Bài mới:
 1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn viết bảng.
- Giáo viên hướng dẫn lần lượt quy trình viết từng con chữ lên bảng lớp.
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
- Giáo viên lưu ý uấn lắn giúp học sinh viết đúng qui trình từng con chữ.
- Giáo viên giải nghĩa nọi dung bài viết.
3) Hướng dẫn viết vở:
- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở, khoảng cách từ mắt đến vở sao cho đúng.
- Giáo viên đọc nội dung bài viết trong vở và hướng dẫn học sinh viết bài.
- Giáo viên uấn lắn giúp học sinh hoàn thành bài viết.
- Giáo viên thu một vài vở chấm bài và sửa những lỗi sai cơ bản lên bảng lớp.
 IV.Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học.
- Học sinh đọc chữ mẫu, nêu độ cao khoảng giữa các âm trong một chữ, giữa các chữ trong một với nhau.
- Học sinh nêu qui trình viết, vị trí các dấu thanh.
- Học sinh tô gió, viết bảng con lần lượt từng con chữ theo giáo viên.
- Học sinh chú ý viết đúng qui trình.
- Học sinh đọc lại nọi dung bài viết.
- Học sinh mở vở quan sát và viết bài.
- Học sinh quan sát và sửa sai trong vở.
---------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2013
Tiết 1,2: Tiếng việt 
Tiết 31, 32: d, đ
A. Mục tiêu:
	- Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: d, đ, dê, đò.( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một)
- Luyện nói từ 2 – 3 theo chủ để: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. 
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: Ca nô, bó mạ, bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
	- Viết: n, m, nơ, me.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy chữ ghi âm:
	* Dạy chữ d.
a)Nhận diện chữ đ.
- GV ghi chữ d lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Chữ d gồm những nét gì.
b) Phát âm đánh vần:
- GV đọc mẫu: d.
- GV ghi bảng tiếng dê và đọc trơn tiếng.
? Tiếng dê do mấy âm ghép lại.
- GV đánh vần chữ dê.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ dê và giải nghĩa.
 * Dạy chữ đ tương tự chữ d.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn. 
 * Đọc sách giáo khoa:
- GV đọc mẫu một lần.
- GV yêu cầu HS đọc trơn bài tiết một.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Tại sao trẻ em lại thích con vật, đồ vật này.
? Em có biết đây là đồ chơi gì không.
? Em thấy con cá cờ thường sống ở đâu.
? Hãy kể tên các loài cá mà em biết.
- GV- HS bình xét các nhóm hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay họ ... , có 6 bông hoa ...”. Tất cả các nhóm đều có 6. Vậy dùng số 6 để chỉ số lượng đồ vật có trong các nhóm đó.
- Giáo viên giới thiệu số 6 in và số 6 viết.
- Giáo viên ghi số 6 và giới thiệu quy trình viết số 6.
- Giáo viên chỉ bảng số 6 cho học hinh đọc 
4. Thực hành.
 Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết số 6.
 Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đếm số lượng mẫu vật và ghi số chỉ số lượng mẫu vật đó. 
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh điền số vào ô trống để được dãy sốtừ 1 đến 6.
 Bài 4:
- Giáo viên yêu cầu học sinh so sánh từng cặp số và điền dấu.
- Giáo viên ghi dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 
- Học sinh quan sát và đếm số lượng của từng nhóm đồ vật.
- Học sinh đọc:
 + 6 búp bê
 + 6 bông hoa.
- Học sinh nêu độ cao và viết vào bảng con số 6.
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh đếm và ghi số lượng đồ vật vào ô trống tương ứng. 
- Học sinh ghi đúng và đọc dãy số đó.
- Học sinh làm bảng con:
6 ... 5 4 ... 6 3 ... 6
5 ... 6 6 ... 4 2 ... 2
- Học sinh đọc xuôi và ngược cá nhân, đồng thanh.
	IV. Củng cố dặn dò.
	- Giáo viên yêu cầu học sinh đếm xuôi và ngược: 1 " 6; 6 " 1.
	- Tóm lại nội dung bài. Nhận xét giờ học.
------------------------------------------------------------------------
Tiết 2 Tiếng việt
 Tiết 33, 34: t, th
A. Mục tiêu:
	- Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được: t, th, tổ, thỏ.( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một)
- Luyện nói từ 2 – 3 theo chủ để: ổ, tổ 
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: Dì Na đi đò, bé và mẹ đi chợ.
	- Viết: d, dê, đ, đò.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy chữ ghi âm:
	* Dạy chữ t.
a)Nhận diện chữ t.
- GV ghi chữ t lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Chữ t gồm những nét gì.
b) Phát âm đánh vần:
- GV đọc mẫu: t.
- GV ghi bảng tiếng tổ và đọc trơn tiếng.
? Tiếng tổ do mấy âm ghép lại.
- GV đánh vần chữ tổ.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ tổ và giải nghĩa.
 * Dạy chữ th tương tự chữ t.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
Tiết 3
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Em có biết con gì có tổ? có ổ không.
? Vậy con người có gì để ở.
? Nhà em nuôi con vật gì ở tổ và ổ.
? Hãy kể tên con vật đó.
- GV- HS bình xét các nhóm hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
* Giúp HS thấy được mình có quyền được học tập. 
* Để giữ gìn, bảo vệ môi trường sống em phải làm gì
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc chữ t (CN- ĐT).
- HS trả lời và so sánh t với i .
- HS đọc chữ dttheo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : tổ (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng tổ.
- HS đánh vần: t - ô- tổ. ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
-- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT)
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược bài tiết một (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc lại toàn câu ứng dụng( CN-ĐT).
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
Thứ sáu ngày 13 tháng 9 năm 2013
Tiết 1: Tiếng việt
 Bài 35, 36: Ôn tập.
A. Mục tiêu:
	- Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 
	- Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 
	- Nghe- hiểu- kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò
B. đồ dùng:
	- Bảng phụ ghi nội dung bài ôn tập. 
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần truyện kể. 
C. Các hoạt động dạy và học:
	I. ổn định tổ chức: 
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: học sinh đọc câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: t, tổ, th, thỏ.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2)Dạy bài ôn tập:
a) Dạy các chữ và âm vừa học:
- GV giới thiệu nội dung bảng phụ.
b) Hướng dẫn HS ghép tiếng:
- GV yêu cầu HS đọc các chữ ở cột hàng ngang và hàng dọc để ghép thành tiếng mới.
- GV viết các tiếng mới vào hoàn thiện bảng ôn.
- GV giải nghĩa các tiếng mới đó.
c) Đọc từ ứng dụng.
- GV viết nội dung từ ứng dụng lên bảng lớp.
- GV giải nghĩa từ ứng dụng.
- GV chỉ nội dung bài trên bảng cho HS đọc trơn. 
d) Hướng dẫn viết bảng.
- GV viết mẫu và phân tích qui trình viết từng con chữ.
Tiết 2: 
3) Luyện tập.
a. Luyện đọc.
 * Đọc bài tiết 1:
- Giáo viên chỉ nội dung bài tiết 1 cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên viết nội dung câu ứng dụng lên bảng.
- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng. 
b. Luyện viết:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
- Giáo viên thu vài bài chấm và nhận xét.
- Giáo viên biểu dương những bài viết đẹp.
c) Kể chuyện:
- Giáo viên giới thiệu tên truyện kể,ghi bảng.
- Giáo viên kể chuyện lần một cả câu truyện.
- Giáo viên kể chuyện lần hai từng đoạn và kết hợp tranh minh hoạ.
- Giáo viên cùng học sinh bình trọn nhóm, bạn kể hay.
- Giáo viên tóm lại nội dung câu chuyện.
 IV.Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá giờ học.
- HS đọc các chữ ở cột hàng dọc và hàng ngang( CN-ĐT).
- HS ghép các chữ ở cột hàng ngang và hàng dọc thành tiếng mới.
- HS đọc trơn nội dung bảng ôn(CN-ĐT).
- HS tìm tiếng có âm trong bài ôn(ĐV-ĐT).
- HS đọc lại nội dung từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS đọc trơn toàn bộ nội dung bài(CN- ĐT).
- HS quan sát GV viết mẫu và đọc lại nội dung viết.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của các âm trong mội chữ, khoảng cách của chữ trong một tiếng sau đó viết bài.
.
- Học sinh đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT).
- Học sinh tìm tiếng mới trong câu ứng dụng và đánh vần và đọc trơn tiếng mới đó.(CN-ĐT). 
- Học sinh đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT).
- Học sinh đọc nội dung bài viết,nêu độ cao,khoảnh cách và viết bài.
- Học sinh đọc tên truyện.
- Học sinh nghe nhớ tên nhân vật trong truyện.
- Học sinh nghe nhớ được nội dung từng đoạn truyện.
- Học sinh kể chuyện trong nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện giữa các nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện cá nhân trước lớp.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh đọc lại toàn bài.
----------------------------------------------------------
Tiết 3: Tập viết.
Tiết 4: Mơ, do, ta, thỏ.
A. Mục tiêu
- Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
B. Đồ dùng:
	- Bảng phụ.
- Chữ mẫu.
C. Các hạot động dạy và học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Giáo viên Kiểm tra bài viết của học sinh.
	III. Bài mới:
 1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn viết bảng.
- Giáo viên hướng dẫn lần lượt quy trình viết từng con chữ lên bảng lớp.
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
- Giáo viên lưu ý uấn lắn giúp học sinh viết đúng qui trình từng con chữ.
- Giáo viên giải nghĩa nọi dung bài viết.
3) Hướng dẫn viết vở:
- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở, khoảng cách từ mắt đến vở sao cho đúng.
- Giáo viên đọc nội dung bài viết trong vở và hướng dẫn học sinh viết bài.
- Giáo viên uấn lắn giúp học sinh hoàn thành bài viết.
- Giáo viên thu một vài vở chấm bài và sửa những lỗi sai cơ bản lên bảng lớp.
 IV.Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học.
- Học sinh đọc chữ mẫu, nêu độ cao khoảng giữa các con chữ và giữa các tiếng với nhau
- Học sinh nêu qui trình viết, vị trí các dấu thanh.
- Học sinh tô gió, viết bảng con lần lượt từng con chữ theo giáo viên.
- Học sinh chú ý viết đúng qui trình.
- Học sinh đọc lại nọi dung bài viết.
- Học sinh mở vở quan sát và viết bài.
- Học sinh quan sát và sửa sai trong vở.
--------------------------------------------------------
Tiết 4: giáo dục tập thể. 
Bài 3: Đánh giá nhận xét tuần 4.
 GV đánh giá các mặt hoạt động trong tuần.
1 Đạo đức 
 Các em ngoan đã có ý thức tu dưỡng rèn luyện đạo đức , kính thầy yêu bạn. 
2.Học tập :
 Lớp học đã có nè nếp , xong bên cạnh đó vẫn có em chưa thực sự tích cực học tập , chất lượng lớp hoc chưa cao , nhưng đã có nhiều tiến bộ 
 Nhiều em chưa thực sự cố gắng trong học tập, còn ha mất trật tự trong gờ học, việc tự học của các em chưa tốt 
3.Công tác lao động:
Công tác vệ sinh lớp chưa tốt .
4.Các hoạt động khác :
 Công tác vệ sinh các em chưa thực sự có ý thức trong hoạt động vệ sinh chung. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 4.doc