Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Ánh

Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Ánh

I. MỤC TIÊU

- Củng cố cho HS về đọc, viết các số có 2 chữ số

- Nhận biết được các số liền sau của các số.

-m Biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và đơn vị .

- Rèn cho các em yêu thích môn toán

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - Bộ đồ dùng học toán lớp 1

 - Vở bài tập toán

III. HOẠTĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1.ổn định tổ chức lớp

2.Kiểm tra bài cũ

 Điền dấu ( > , < ,="">

 43 . 45 66 . 75

 50 . 60 27 . 74

3.Bài mới

 a.Giới thiệu bài

 b.Hoạt động

Bài 1: Viết số

- GV đọc các số

Bài 2: Viết ( Theo mẫu)

 M : Số liền sau của 80 là 81

Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống

Bài 4: Viết ( Theo mẫu)

- GV viết mẫu

87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết: 87 = 80 + 7

4. Củng cố, dặn dò

- GV tóm tắt lại nội dung bài, nhận xét giờ

- VN làm bài tập còn lại, xem trước bài: Bảng các số từ 1 đến 100

- 2 học sinh .

- HS lần lượt viết vào bảng con

a) 30, 13, 12, 20

b) 77, 44, 96, 69

c) 81, 10, 99, 48

- 2 HS lên bảng làm bài

a) Số liền sau của 23 là 24

b) Số liền sau của 84 là 85

( Các phần c, d làm tương tự)

- HS làm nhóm

N 1: 34 > 50 78> 69 72 < 81="" 62="">

N 2: 47 > 45 81 < 82="" 85=""> 90 61 <>

N 3: 55 < 66="" 44=""> 33 77 < 99="" 88=""> 22

- HS làm vào bảng con

59 gồm 5 chục và 9 đơn vị

 59 = 50 + 9

20 gồm 2 chục và 0 đơn vị

 20 = 20 + 0

99 gồm 9 chục và 9 đơn vị

 99 = 90 + 9

 

doc 20 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 316Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Ánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Ngày soạn 5 tháng 3 Thứ 2 ngày 8 tháng 3 năm 2010
đạo đức : cảm ơn và xin lỗi ( Tiết 2)
I. Mục tiêu 
* Học sinh hiểu :
 - Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi
- Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi
- Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng
* HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
* Học sinh có thái độ:
- Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp
- Quí trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi
II. Tài liệu và phương tiện 
Vở bài tập đạo đức 
Đồ dùng để hoá trang khi chơi sắm vai
II. Các họat động dạy và học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : HS thảo luận nhóm bài tập 3. ( Đánh dấu vào ô trống trước ý trả lời đúng )
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Vì sao các bạn lại làm như vậy?
- GV nhận xét và kết luận : 
Tình huống 1: Cách ứng xử c là phù hợp
Tình huống 2: Cách ứng xử b là phù hợp
Hoạt động 2 : HS chơi: Ghép hoa ( Bài tập 5)
- GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm hai nhị hoa và các cánh hoa
- GV yêu cầu ghép hoa
GV nhận xét và chốt lại các tình huống cần nói lời xin lỗi và cảm ơn
Hoạt động 3 : HS làm bài tập 6
- GV giải thích yêu cầu của bài tập 6
- GV nêu yêu cầu một số học sinh đọc các từ đã chọn
*/ Kết luận chung : Cần nói “ Cảm ơn” khi người khác quan tâm giúp đỡ mình .Cần nói “lời xin lỗi”khi làm phiền người khác . Biết nói lời “ Cảm ơn” “ xin lỗi” là thể hiện sự tôn trọng người khác .
Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò 
- GV nhận xét giờ . 
- Về nhà thực hành tốt bài học
HS thảo luận nhóm đôi 
- Đại diện nhóm báo cáo
- Cả lớp nhận xét bổ sung 
- HS làm việc theo nhóm
- HS lựa những cánh hoa có ghi tình huống cần nói cảm ơn và ghép với nhị hoa có từ: cảm ơn để làm thành: Bông hoa cảm ơn và tương tự làm thành: bông hoa xin lỗi
- Các nhóm học sinh trình bày sản phẩm của mình
- Cả lớp nhận xét
- Nói lời cảm ơn khi được ....
- nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác 
- HS làm bài tập
- Cả lớp đọc đồng thanh hai câu đã đóng khung trong vở bài tập
TậP ĐọC : Hoa ngọc lan 
I. mục tiêu 
- HS đọc đúng , nhanh cả bài : Hoa ngọc lan 
- Đọc được các từ ngữ : lá dày , lấp ló , ngan ngát , xoè ra ,...
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm câu.
- Hiểu được nội dung bài : Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Trả lời câu hỏi 1, 2(SGK)
- Ôn các tiếng có vần : ăm , ăp 
II. Đồ dùng dạy học 
Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói - Một số loài hoa . 
III. Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
. Bài cũ 
2. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài 
b) Hướng dẫn HS luyện đọc :
- GV đọc diễn cảm bài văn 
* Luyện đọc tiếng từ ngữ 
- GV giải nghĩa các từ : ( lấp ló , ngan ngát ) 
* Luyện đọc câu 
Bài có mấy câu ? 
* Luyện đọc đoạn bài 
- Luyện đọc từng câu 1( 4 lần )
Đọc nối tiếp câu đến hết bài ( 4 lần )
Đọc đoạn (Cả lớp cùng tham gia).
- GV chia bài văn làm 3 đoạn 
- Đọc đồng thanh
- Hướng dẫn học sinh đọc cả bài 
c) Ôn tập ăm , ăp . 
- Tìm tiếng có vần : ăp ? 
- Nói câu chứa tiếng có vần ăm , ăp 
2 HS đọc bài : Cái Bống 
- HS luyện đọc 
- HS đọc các từ kết hợp tiếng : ( hoa ngọc lan , vỏ bạc trắng lá dày , lấp ló , ngan ngát , khắp vườn 
- HS đọc nhẩm từng câu 
- Có 8 câu .
- Thi đọc nối tiếp từng câu 
- Từng nhóm ( 3 HS ) mỗi em đọc 1 đoạn ; Thi đọc cả bài giữa các tổ 
- Đọc đồng thanh cả bài 1 lượt 
- HS tìm nhanh( khắp ) 
- HS thi đua tìm nhanh .
- Khắp 
- Mẹ đi trồng cây đầu năm.
Tiết 2
Tìm hiểu bài và luyện nói
* Tìm hiểu bài đọc : 
- Nụ hoa lan màu gì ? 
- Hương hoa lan thơm như thế nào ? 
- GV đọc diễn cảm bài văn 
* Luyện nói : 
- Gọi tên các loài hoa trong cảnh ? 
- GV nhận xét tính điểm thi đua .
3. Củng cố dặn dò 
- GV nhận xét giờ học , biểu dương những em học tốt . 
- Về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn 
- Chuẩn bị bài : Ai dậy sớm 
- 1 HS đọc bài văn , cả lớp đọc thầm 
 - Trắng ngần .
- Thơm ngát .
- 2, 3 em đọc lại bài . 
- Từng cặp trao đổi nhanh về tên các loại hoa trong ảnh và thi kể tên các hoa
TOáN : Luyện tập
I. mục tiêu 
- Củng cố cho HS về đọc, viết các số có 2 chữ số
- Nhận biết được các số liền sau của các số.
-m Biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và đơn vị .
- Rèn cho các em yêu thích môn toán 
II. Đồ dùng dạy học 
	- Bộ đồ dùng học toán lớp 1
	- Vở bài tập toán
III. Hoạtđộng dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra bài cũ
 Điền dấu ( > , < , = )
 43 ... 45 66 ... 75
 50 ... 60 27 ... 74
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b.Hoạt động
Bài 1: Viết số
- GV đọc các số
Bài 2: Viết ( Theo mẫu)
 M : Số liền sau của 80 là 81
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống
Bài 4: Viết ( Theo mẫu)
- GV viết mẫu
87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết: 87 = 80 + 7
4. Củng cố, dặn dò
- GV tóm tắt lại nội dung bài, nhận xét giờ
- VN làm bài tập còn lại, xem trước bài: Bảng các số từ 1 đến 100
- 2 học sinh .
- HS lần lượt viết vào bảng con
a) 30, 13, 12, 20
b) 77, 44, 96, 69
c) 81, 10, 99, 48
- 2 HS lên bảng làm bài
a) Số liền sau của 23 là 24
b) Số liền sau của 84 là 85
( Các phần c, d làm tương tự)
- HS làm nhóm
N 1: 34 > 50 78> 69 72 < 81 62 = 62
N 2: 47 > 45 81 90 61 < 63
N 3: 55 33 77 22
- HS làm vào bảng con
59 gồm 5 chục và 9 đơn vị
 59 = 50 + 9
20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
 20 = 20 + 0
99 gồm 9 chục và 9 đơn vị 
 99 = 90 + 9
Ngày soạn 6 tháng 3 Thứ 3 ngày 9 tháng 3 năm 2010
tập viết 
Tô chữ hoa : E , Ê, G
I. mục tiêu 
- HS tô đúng và đẹp chữ hoa : E , Ê, G 
- Viết đúng và đẹp các vần ăm , ăp . Các từ ngữ : Chăm học . khắp vườn 
- Viết đúng kiểu chữ thường , đúng cỡ chữ , mẫu chữ , viết các nét đều ( Mỗi từ ngữ ít nhất 1 lần )
II. Đồ dùng dạy – học 
- Bảng phụ chép sẵn các vần ăm , ăp và các từ chăm học , đắp vườn 
- Chữ hoa E , Ê , G theo mẫu 
III. Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ 
- GV nhận xét và đánh giá 
2. Bài mới 
a) Giới thiệu 
b) Hướng dẫn tô chữ hoa E , Ê, G
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét 
+ Chữ E cao mấy li ? 
+ Chữ E gồm mấy nét là những nét nào ? 
+ Chữ Ê khác chữ E ở điểm gì ? 
+ Chữ G cao mấy li ? 
+ Chữ G gồm mấy nét là những nét nào ? 
- GV viết mẫu ( vừa viết , vừa hướng dẫn các thao tác ) 
- GV cho HS viết chữ hoa vào không chung 
- Cho HS luyện bảng con 
- GV nhận xét sửa sai 
c) Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng 
- GV cho HS quan sát vần và từ ngữ để nhận xét 
+ Nêu các chữ nêu độ cao của các chữ trong mỗi vần , mỗi tiếng 
+ GV hướng dẫn cách viết 
- GV quan sát và nhận xét 
d) Hướng dẫn HS viết vở 
- GV quan sát và sửa chữa cách cầm bút và tư thế ngồi cho HS 
3. Củng cố dặn dò : 
- GV nhận xét giờ 
- Tuyên dương những em viết chữ đẹp . 
- Động viên những em viết chữ xấu về nhà viết lại cho đẹp 
- 2 HS lên bảng viết các từ ngữ : gánh đỗ , sạch sẽ
- HS quan sát chữ E , Ê, G và trả lời câu hỏi 
- HS viết chữ E , Ê , G vào không chung 
- HS luyện bảng con chữ hoa E, Ê, G 
- HS quan sát và nhận xét trả lời các câu hỏi 
- HS luyện bảng con các vần , các tiếng : ăm , ăp , chăm học , khắp vườn 
- HS luyện vở ( tô chữ hoa E, Ê, G)
- Viết các vần và từ ứng dụng ( ăp , ăp , chăm học , khắp vườn )
chính tả ( tập chép)
Nhà bà ngoại 
I. mục tiêu
- HS chép đúng đẹp đoạn văn : Nhà bà ngoại
- Điền đúng vần ăm , ăp chữ c , k vào chỗ thích hợp 
- Viết đúng cự li , tấc độ . Các chữ đều và đẹp 
II. Đồ dùng dạy – học : 
- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần viết : Nhà bà ngoại 
- Chép phần bài tập điền vần ăm , ăp , chữ c , k vào chỗ thích hợp 
III. các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ : Kiểm tra vở , bút của học sinh 
2. Bài mới 
a) Giới thiệu 
b) Hướng dẫn tập chép 
- GV treo bảng phụ đã chép bài : Nhà bà ngoại lên bảng 
- GV hỏi : Trong đoạn văn trên những từ nào khó viết và dễ lẫn lộn ?
- Cho HS luyện bảng từ khó 
- Cho HS luyện chép bài vào vở 
- GV chấm chữa và nhận xét 
c) Hướng dẫn luyện tập 
- Điền vần ăm hay ăp 
+ GV cho HS thảo luận theo lớp 
+ Một vài em lên điền vần ăm hay ăp trên bảng phụ 
- Điền chữ c hay k ? 
- GV treo bảng phụ đã ghi sẵn bài tập 
- Cho HS thảo luận theo nhóm 
- GV nhận xét và đánh giá
3. Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét giờ 
- Tuyên dương những em viết chữ đẹp . Động viên những em viết chữ xấu về nhà chép lại bài
- 2, 3 HS nhìn bảng đọc đoạn văn 
- HS tìm tiếng khó viết hay sai : 
( Ngoại , rộng dãi , loà xoà , tóc vườn) 
- HS luyện bảng từ khó 
- HS chép đoạn văn vào vở 
- HS trao đổi bài nhau để cùng nhau soát lỗi 
- 1 em đọc yêu cầu bài tập 
- HS thảo luận theo lớp 
- Một vài em điền vần ăm hay ăp vào chỗ trống : 
+ Năm nay Thắm đã là HS lớp 1 . Thắm chăm học , biết tự tắm cho mình , biết sắp sếp sách vở ngăn nắp 
- Một vài HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh 
- Một em đọc yêu cầu bài tập 
- HS thảo luận nhóm 
- Đại diện nhóm lên trình bày 
- Các nhóm khác nhận xét 
TOáN : Bảng các số từ 1 đến 100 
I. mục tiêu 
- Giúp HS nhận biết 100 là số liền sau của 99
- Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100 
- Rèn cho các em yêu thích môn toán
II. Đồ dùng dạy học 
	- Bộ đồ dùng học toán lớp 1
	- Vở bài tập toán
	- CB bảng các số từ 1 đến 100 
III. Hoạtđộng dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
Giới thiệu bài
b. Hoạt động
Hoạt động 1 : 
- Giới thiệu bước đầu về số 100 
- Hướng dẫn HS làm bài tập 1 để tìm số liền sau của : 97 , 98 , 99 
- Hướng dẫn HS đọc viết các số 100 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bảng các số từ 1 – 100 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
14
16
18
20
21
23
25
27
29
31
32
34
36
38
40
41
43
45
47
49
51
52
54
56
58
60
61
63
65
67
69
71
73
75
77
79
81
82
84
86
88
90
91
93
95
97
99
- Hướng dẫn HS tự viết số còn thiếu vào ô trống ở từng dòng của bảng . HS tự viết vào bảng trong BT2 
- GV chữa bài sau khi HS đã viết xong ở dòng
- Cho HS thi đua đọc nhanh 
- Cho HS dựa vào bảng để nêu số liền sau và số liền trước của 1 số 
Hoạt động 3 : Giới thiệu vài đặc điểm của bảng các số từ 1 – 100 
- GV cho HS tự làm bài tập 3 
- Gọi 1 số HS lên chữa bài . 
ác số có 1 chữ số là số nào? 
Các số tròn chục là số nào ?
Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ? 
Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? 
Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? 
4. Củng cố dặn dò : 
- Cho HS đọc lại bảng các số từ 1 – 100 
- GV nhận xét giờ học 
- Về nhà học thuộc bảng các số từ 1 – 100, xem trước bài : Luyện tập 
- HS tự viết số vào bảng 
- HS thi đua  ... u của 75 là 76 
+ Số liền sau của 99 là 100 
- HS làm bảng ở lớp 
- 2 em lên bảng viết 
Tập đọc : Ai dậy sớm
I. mục tiêu 
- Đọc đúng nhanh được cả bài : Âi dậy sớm . HS đọc đúng các từ ngữ , dậy sớm , lên đền , chờ đón 
- Ôn các vần : ươn , ương 
- Hiểu đượ các từ ngữ : Vừng , đông , đất trời . Thấy được cảnh buổi sáng rất đẹp , ai dậy sớm mới có thể thấy cảnh đẹp ấy . 
- Trả lời được câu hỏi trong sách giáo khoa 
- Học thuộc ít nhất 1 khổ thơ .
II. Đồ dùng dạy học 
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói 
- Bộ chũ HVTV 
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ 
2. Bài mới 
a) Giới thiệu bài 
b) Hướng dẫn HS luyện đọc 
- GV gọi học sinh đọc bài 
* Hướng dẫn HS luyện đọc tiếng , từ 
- GV giải nghĩ từ : “ Vừng đông” , đất trời 
Luyện đọc câu : 
- Bài có mấy dòng thơ ?
- Bài có mấy khổ thơ? 
- Cho học sinh luyện đọc 
c) Hướng dẫn HS ôn vần : ươn , ương 
- Tìm tiếng trong bài có vần ươn , ương . 
- Nói câu theo mẫu có tiếng chứa vần ươn , ương ? 
- GV nhận xét tuyên dương 
- 2 HS lên đọc lại bài : Hoa ngọc lan
- 1 em đọc 
- Phát âm đúng các tiếng , từ ( dậy sớm , ra vườn , ngát hương , lên đồi , đất nước , chờ đón . ) 
- 12 dòng thơ .
- 3 khổ thơ .
- HS đọc từng dòng thơ ( 4 lần )
- Học sinh đọc nối tiếp từng dòng thơ ( 5 lần )
- HS đọc nối tiếp từng khổ thơ (3 lần ) - - Thi đọc cả bài . 
- Đọc đồng thanh cả bài 
- HS thi tìm nhanh ( vươn , hương ) 
- Mẹ đi làm nương .
- Con lươn ở dưới ao . 
Tiết 2
d) Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
*Tìm hiểu bài 
- Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ? 
- Điều gì chờ đón em trên đồi ? 
- GV đọc diễn cảm bài thơ. 
* Học thuộc lòng bài thơ tại lớp 
b) Luyện nói : ( Hỏi nhau những việc làm buổi sáng ) 
- Sáng sớm bạn làm việc gì ? 
- Cho từng cặp lên hỏi đáp
3. Củng cố dặn dò 
- GV tóm tắt nội dung bài ,. Khen ngợi những em HS tốt 
- Nhận xét giờ , Về nhà đọc bài , đọc trước bài : Mưu chú sẻ
- HS đọc bài cả lớp đọc thầm 
( Hoa ngát hương chờ đón em ngoài vườn ) 
( Cả đất nước đang chờ đón em ) 
3, 4 em đọc lại bài . 
- Tôi tập thể dục , đánh răng , rửa mặt ...
- 1 HS hỏi và trả lời theo mẫu
Ký duyệt của giám hiệu
Ngày soạn 8 tháng 3 Thứ 5 ngày 11 tháng 3 năm 2010
chính tả ( tập chép)
CÂU Đố
I. Mục tiêu 
- HS chép đúng đẹp các câu đố về con ong . 
- Điền đúng chữ ch hay tr , v , d , gi vào chỗ trống . 
- Viết đúng cự li , tốc độ của chữ đều và đẹp . 
II. đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ chép sẵn : Nội dung câu đố 
	 	Nội dung bài tập 2 a 
III. các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ 
- GV nhận xét đánh giá 
2. Bài mới 
a) Giới thiệu bài 
b) Hướng dẫn HS tập chép 
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn nội dung câu đố 
- Tìm trong bài những tiếng HS dễ viết sai
- GV hướng dẫn cách ngồi viết , cầm bút đặt vở . Khi HS chép xong , GV đọc cho HS soát lỗi 
- GV chấm vở 
c) Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả 
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung bài 
3. Củng cố dặn dò 
- Khen những em viết đúng đẹp 
- Về nhà những em chép chưa đạt yêu cầu chép lại bài vào vở cho sạch đẹp.
2 em HS lên bảng điền chữ : c hoặc k 
- 2 , 3 em HS nhìn bảng đọc câu đố . 
- Cả lớp giải đố . 
- ( Chăm chỉ , suốt ngày , khắp , vườn cây ..) 
- HS chép câu đố vào vở 
* Điền chữ : tr hoặc ch ? 
- Cả lớp đọc thầm , yêu cầu của bài 
- 2 HS lên bảng chữa bài 
( Thi chạy , tranh bóng )
*/ Điền v , d , hay gi
...ỏ chứng ...ỉo cá cặp ...a
thể dục
Bài thể dục – trò chơi vận động
I. MụC tiêu
Ôn bài thể dục yêu cầu thuộc thứ tự các động tác trong bài thể dục và thực hiện được ở mức tương đối chính xác làm quen với trò chơi : tâng cầu . yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng 
II. Địa điểm và PHươNG TIệN 
Trên sân trường . Dọn vệ sinh nơi tập . GV chuẩn bị 1 còi và ô chuẩn bị cho trò chơi , kẻ sân chơi 
III. NộI DUNG Và PHươNG PHáP LÊN LớP
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- GV nên để cán sự lớp tập hợp lớp trước đó giáo viên chỉ đạo giúp đỡ 
- GV cho HS khởi động 
2.Phần cơ bản
- Ôn toàn bài thể dục đã học 
- GV cho HS tập mỗi động tác 2 đến 4 lần ,xen kẽ giữa 2 lần .
- GV nhận xét uấn nắn động tác sai cho HS tập lần 2 
 * Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số 
- GV quan sát sửa sai 
- Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số 
- Trò chơi tâng cầu 
- GV hướng dẫn trò chơi và tóm tắt lại cách chơi 
- Cho HS chơi thử 1 lần 
3. Phần kết thúc 
- GV cho HS tập các động tác hồi sức
- Đi theo nhịp và hát 
- Trò chơi hồi tĩnh 
- GV cùng HS cùng hệ thống bài học 
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ và giáo bài tập về nhà
- Lớp trưởng tập hợp lớp , báo cáo sĩ số 
- HS khởi động : đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên 1 địa hình tự nhiên ở sân trường 
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu 
- Trò chơi GS tự chọn 
- HS ôn 6 động tác đã học 
- HS thực hành tập theo sự hướng dẫn của GV 
- HS thực hành tập theo sự hướng dẫn của GV 
- HS thực hành tập 2 , 3 lần 
- HS ôn tập dưới sự chỉ đạo của giáo viên .
- HS thực hành chơi trò chơi dưới sự chỉ đạo của GV 
- HS thực hành điểm số .
toán : Luyện tập chung
I. mục tiêu 
- Biết đọc , viết so sánh cá số có 2 chữ số 
- Biết giải toán có 1 phép tính cộng .
- Rèn cho các em yêu thích môn toán
II. Đồ dùng dạy học 
	- Bộ đồ dùng học toán lớp 1
	- Vở bài tập toán 
III. Hoạtđộng dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra bài cũ : HS lên bảng viết các số từ 50 – 60 rồi đọc 
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hoạt động
Bài1 : Viết các số 
Bài2 : Đọc mỗi số sau : 
35 , 41 , 64 , 85 , 69 , 70 
 Bài 3 :Điền dấu thích hợp vào ô trống 
Hoạt động 4 : Giải toán 
- GV nêu bài toán 
GV gọi 1 em lên chữa bài 
Bài 5 : Viết số lớn nhất có 2 chữ số 
4. Củng cố dặn dò 
- GV hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà làm bài tập 5 ; xem lại bài đã làm . 
- Lớp viết vào bảng con từ : 15 – 25 
+ Viết các số từ 69 – 79 
- HS làm miệng BT này 
( HS thi nối tiếp đọc các số ) 
N1: 72 < 76 N2 : 85 = 85 
 85 > 81 42 < 76 
 45 < 47 33 < 66
 N3: 15 > 10 + 4 
 16 = 10 + 6 
 19 = 15 + 3 
- 1 em đọc bài toán trên 
- HS lên bảng đọc bài toán 
- Lớp giải toán vào vở 
Tóm tắt
Cam : 10 cây 
Chanh : 8 cây 
Có tất cả  cây ? 
 Bài giải 
Số cây cam và chanh có là : 
10 + 8 = 18 cây 
 Đáp số : 18 cây 
- Là số 99
Ngày soạn 9 tháng 3 Thứ 6 ngày 12 tháng 3 năm 2010
Tập đọc : Mưu chú sẻ
I. mục tiêu 
- Giúp HS đọc đúng nhanh các bài : Mưu chú sẻ ; đọc đúng các từ khó 
- Ôn các tiếng có vần : uôn , uông 
- Hiểu được các từ : chộp , lễ phép , hoảng , nén sợ hiểu được nội dung bài 
II. Đồ dùng dạy – học 
Tranh minh hoạ bài TĐ 
III. Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
 - 2, 3 em đọc thuộc lòng bài thơ: “ Ai dậy sớm”
 - GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn HS luyện đọc
- Gọi học sinh đọc bài
 + Luyện đọc tiếng, từ
+ Luyện đọc câu
 Bài có mấy câu ?
+ Luyện đọc toàn bài
c) Ôn các vần: uôn, uông
- GV nêu yêu cầu 1 trong SGK
? Tìm tiếng trong bài có vần uôn?
? Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông?
- GV nhận xét đánh giá
- 1 em 
- Luyện đọc từ: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ, .
- HS đọc đồng thanh, cá nhân đọc phân tích tiếng từ
- 5 câu .
- HS nối tiếp từng câu ( 4 lần )
- Đọc nối tiếp câu cả bài ( 3 lần )
- Đọc nối tiếp đoạn ( 1 lần ).
- Từng nhóm 3 em thi đọc nối tiếp
- Thi đọc cả bài giữa các tổ, cá nhân
- HS tìm tiếng có vần: muộn
- 1 HS đọc: cái bảng, con hạc, bản nhạc
- HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông
Tiết 2
d) Luyện đọc, kết hợp với tìm hiểu nội dung bài
* Tìm hiểu nội dung bài đọc
?Khi sẻ bị mèo chộp , Sẻ nói gì với mèo 
?Sẻ làm gì khi mèo đặt nó xuống đất ? 
- Đọc diễn cảm từng bài
4. Củng cố, dặn dò
- GV hệ thống lại nội dung 
- Cho cả lớp đọc đồng thanh lại bài
1 HS đọc thầm đoạn 1 và 2 của bài 
- Sao lúc trước khi ăn anh không rửa mặt 
- Sẻ vụt bay đi
- Luyện đọc diễn cảm 
Kể chuyện : trí khôn
I. mục tiêu 
- hs nghe GV kể dựa vào tranh kể lại từng đoạn nội dung câu chuyện.
- Phân biệt và thể hiện lời kể của các nhân vật: Hổ, Trâu, người dẫn
- Thấy được sự ngốc nghếch, khờ khạo của Hổ, hiểu được sự thông minh của con người.
II. Đồ dùng dạy học 
- Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK
III. Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a) Giới thiệu bài
b) GV kể chuyện
 - GV kể với giọng diễn cảm
- Kể lần 1; lần 2, lần 3 kết hợp với tranh minh hoạ
c) Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
- Tranh 1: Yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể đoạn 1
d) Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện
- GV cho HS kể theo cách phân vai
e) Giúp HS tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện
? Câu chuyện này cho em biết điều gì?
4. Củng cố, dặn dò
? Em thích nhân vật nào trong câu chuyện? Vì sao?
- GV nhận xét giờ
- VN tập kể lại chuyện cho mọi người nghe
- HS thi kể đoạn 1
+ Bác nông dân cầm cầy , con trâu đang kéo cầy , hổ nhìn thấy cảnh đó ngạc nhiên 
 Tại sao trâu to người bé mà người lại sai khiến được trâu .
- HS tiếp tục thi kể các tranh đoạn 2, 3, 4,
- 1, 2 em kể lại toàn bộ câu chuyện
- Con hổ to xác nhưng ngốc nghếc, con thỏ nhỏ bé, nhưng có trí khôn. Con người thông minh, tài trí nên tuy nhỏ bé nhưng vẫn buộc những con to xác như trâu phải vâng lời, Hổ phải sợ hãi
thủ công
cắt dán hình vuông ( Tiết 2) 
I. mục tiêu 
- hs kẻ được hình vuông 
- HS cắt , dán được hình vuông theo 2 cách 
II. Đồ dùng dạy – học 
- Chuẩn bị hình vuông mẫu bằng giấy màu dán trên màn giấy trắng kẻ ô 
- Tờ giấy kẻ ô có kích thước lớn 
- Giấy màu có kẻ ô , giấy HS có kẻ ô 
- Bút chì , thước kẻ , kéo , hồ dán vào vở thủ công 
III. các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ : GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
2. Bài mới : 
3. HS thực hành 
- GV cho HS nhắc lại các bước kẻ cắt hình vuông
- GV quan sát và giúp đỡ những em còn lúng túng khi thực hành 
4 . Trưng bày sản phẩm 
- GV cho HS sẽ chưng bày sản phẩm trước lớp để GV nhận xét và đánh giá 
5. Củng cố dặn dò 
- GV nhận xét về tinh thần học tập , chuẩn bị đồ dùng học tập kĩ năng kẻ cắt dán và đánh giá sản phẩm của HS 
- Một 2 HS nhắc lại các bước kẻ cắt hình vuông 
- HS thực hành kẻ cắt hình vuông theo trình tự 
- HS chưng bày sản phẩm trước lớp 
- HS chuẩn bị giấy màu , giấy vở có kẻ ô , bút chì , thước kẻ , kéo , hồ dán để học bài : Cắt dán hình tam giác
Ký duyệt của giám hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 27-.doc