I. MỤC TIÊU
- Đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Đọc được câu ứng dụng: “ Cái mỏ . ta yêu chú lắm” .
- Luyện nói được 2 đến 3 câu theo Viết bảng : Ot , chủ đề: Ngày chủ nhật
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bộ học vần lớp 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng
2. Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới:
ăt,ât
- Giáo viên đọc
b): Dạy vần: ăt
* Nhận diện
- Vần ăt gồm những âm nào?
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần:
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá : Mặt
Y/C học sinh phân tích, đánh vần
b2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
c): Dạy vần: ât
* Nhận diện
- Vần ât gồm những âm nào?
- Vần ât và vần ăt giống và khác nhau ở chỗ nào?
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần:
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá: Mặt
- Giáo viên chỉnh sửa
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần ât, ăt, đấu vật , rửa mặt
- Giáo viên viết mẫu tiếng
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
- Viết bảng : ot , at , tiếng hót , bài hát .
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc : ăt , ât
- Học sinh nhận diện : Âm ă đứng trước , âm m đứng sau .
- Học sinh đánh vần : ă- t - ăt/ ăt
- Âm m đứng trước , vần ăt đứng sau
m - ăt – mắt – nặng- mặt / mặt
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng
- Học sinh nhận diện : Âm â đứng trước, âm m đứng sau
- Học sinh so sánh
+/ Giống : đều có âm t đứng sau
+/ Khác : ăt có ă , ât có â đứng trước .
- Học sinh đánh vần : ă- t - ăt/ăt
- Học sinh đánh vần : m- ăt – mắt – sắc – mắt/mắt
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ
- Học sinh luyện bảng con
- Học sinh đọc
Đôi mắt Mật ong
Bắt tay Thật thà
Tuần 17 Ngày soạn : 25/12/09 Thứ 2 ngày 28 tháng 12 năm 2009 đạo đức trật tự trong trường học (Tiết2) I.MụC TIÊU - HS hiểu được cần phải trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp. - HS thực hiện giữ trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp là thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được đảm bảo an toàn của trẻ em. - HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học. II.TàI liệu và phương tiện - Vở bài tập đạo đức III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận. + Giáo viên chia nhóm, yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận về tư thế ngồi học của các bạn trong tranh như thế nào ? + Giáo viên kết luận: Học sinh cần trật tự khi nhe giảng , không đùa nghịch , nói chuyện riêng , giơ tay xin phép khi muốn phát biểu . Hoạt động 2:Q/s tranh bài tập 4 1. Học sinh tô màu vào quần áo các bạn giữ trật tự tong giờ học 2. Cho học sinh thảo luận - Vì sao em lậi tô màu vào quần áo bạn đó ? - Chúng ta có nên học tập các bạn nào? Vì sao? - GV kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học. Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 5 - Học sinh làm bài tập 5 - Cho học sinh thảo luận : - Việc làm của các bạn đó đúng hay sai? Vì sao? - Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì? - GV kết luận : Hai bạn giằng nhau quyển truyện , gây mất trật tự trong giờ học +/ Tác hại của mất tật tự trong giờ học : - Bản thân không nghe được bài giảng không hiểu bài - Làm mất thời gian của cô giáo - Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh. */ Hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài Hoạt động 4: Củng cố dặn dò + Các nhóm thảo luận + Đại diện các nhóm lên trình bày + Cả lớp trao đổi tranh thảo luận - HS thảo luận theo nhóm - Đại diện nhóm lên trả lời - Nhóm khác nhận xét bổ sung - HS thảo luận theo nhóm - Đại diện nhóm lên trả lời - Nhóm khác nhận xét bổ sung - đọc theo hướng dẫn . Học vần : ăt, ât I. Mục tiêu - Đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - Đọc được câu ứng dụng: “ Cái mỏ ...... ta yêu chú lắm” . - Luyện nói được 2 đến 3 câu theo Viết bảng : Ot , chủ đề: Ngày chủ nhật II. Đồ dùng dạy – học : Bộ học vần lớp 1 III. HOạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 2. Bài mới a) Giới thiệu - Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: ăt,ât - Giáo viên đọc b): Dạy vần: ăt * Nhận diện - Vần ăt gồm những âm nào? b1) Đánh vần và phát âm - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: - Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá : Mặt Y/C học sinh phân tích, đánh vần b2) Cho học sinh ghép vần - Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ c): Dạy vần: ât * Nhận diện - Vần ât gồm những âm nào? - Vần ât và vần ăt giống và khác nhau ở chỗ nào? c1) Đánh vần và phát âm - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: - Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá: Mặt - Giáo viên chỉnh sửa c2) Cho học sinh ghép vần - Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ c3) Luyện bảng - Giáo viên viết mẫu vần ât, ăt, đấu vật , rửa mặt - Giáo viên viết mẫu tiếng - Giáo viên nhận xét và sửa sai d) Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng - Giáo viên giải thích nghĩa. - Giáo viên đọc lại - Viết bảng : ot , at , tiếng hót , bài hát . - Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới - Học sinh đọc : ăt , ât - Học sinh nhận diện : Âm ă đứng trước , âm m đứng sau . - Học sinh đánh vần : ă- t - ăt/ ăt - Âm m đứng trước , vần ăt đứng sau m - ăt – mắt – nặng- mặt / mặt - Học sinh ghép vần và ghép tiếng - Học sinh nhận diện : Âm â đứng trước, âm m đứng sau - Học sinh so sánh +/ Giống : đều có âm t đứng sau +/ Khác : ăt có ă , ât có â đứng trước . - Học sinh đánh vần : ă- t - ăt/ăt - Học sinh đánh vần : m- ăt – mắt – sắc – mắt/mắt - Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ - Học sinh luyện bảng con - Học sinh đọc Đôi mắt Mật ong Bắt tay Thật thà Tiết 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh lần lượt đọc: - Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên sửa sai - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện viết - Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài ăt, mặt, rửa mặt ât, vật, đấu vật - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế c) Luyện nói - Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói: Ngày chủ nhật +/ Ngày chủ nhật em có đến trường không ? +/ Ngày chủ nhật em thường làm gì ? +/Em đã được đến công viên chưa ? - Giáo viên nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài - Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt - Học sinh đọc bài SGK - Học sinh quan sát tranh và thảo luận - Học sinh đọc : “Cái mỏ tí hon ... ta yêu chú lắm” . - Học sinh luyện viết trong vở bài tập tiếng việt - Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Các nhóm nhận xét bổ sung - Học sinh đọc lại bài Toán : luyện tập chung I. Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 - Đếm trọng phạm vi 10; thứ tự của các số trong dãy từ 0 đến 10 - Củng cố kỹ năng thực hiện cá phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 - Củng cố thêm một bước các kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán II. Đồ dùng dạy – học - Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1 III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Giáo viên nhận xét sửa sai 2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập Bài 1: Hướng dẫn học sinh tự nêu nhiệm vụ của bài tập và giải bài tập 2 = 1 + ... 6 = 1 + ... 8 = ... + 5 10 + 8 + ... 3 = 1 + ... 7 + 1 +... 8 = 4 +... 10 = ... + 3 3 = 1 +... 7 = ... + 4 9 = ... + 1 10 = 6 +.... 4 = 1 +... 8 = 6 + ... 9 = ... + 3 10 = ... + 5 Giáo viên nhận xét Bài 2: Học sinh tự làm bài tập vào vở bài tập toán Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 3: Học sinh quan sát tranh nêu bài toán a) - Có : 4 bông hoa - Thêm : 3 bông hoa . Tất cả : ... bông hoa ? - Giáo viên chữa bài cho học sinh b) Có : 8 con chim Bay đi : 2 con chim Còn : ... con chim ? IV. Củng cố, dặn dò - Giáo viên nhắc lại nội dung chính - Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán - Học sinh luyện bảng lớn - Học sinh nêu nhiệm vụ của bài tập và giải bài tập - Học sinh làm bài vào vở bài tập toán - 2 , 4 , 5, 7 , 8 , 9 - 9 , 8 , 7, 5 , 4 , 2 - Đọc tóm tắt bài toán - Từ tóm tắt đọc thành bài toán - Viết phép tính : 4 + 3 = 7 - Tiến hành tương tự phần a Ngày soạn : 26 /12/2009 Thứ 3 ngày 29 tháng 12 năm 2009 Học vần : ôt - ơt I. Mục tiêu - Đọc và viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt - Đọc được câu ứng dụng: “ Hỏi cây bao nhiêu ..... bóng râm” . - Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt II. Đồ dùng dạy – học : Bộ học vần tiếng việt 1 III. HOạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 2. Bài mới a) Giới thiệu - Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: ôt - ơt - Giáo viên đọc b): Dạy vần:ôt * Nhận diện - Vần ôt gồm những âm nào? b1) Đánh vần và phát âm - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: - Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá : Cột - Giới thiệu từ khoá : Cột cờ b2) Cho học sinh ghép vần - Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ c): Dạy vần: ơt * Nhận diện - Vần ơt gồm những âm nào? - Vần ơt và vần ôt giống và khác nhau ở chỗ nào? c1) Đánh vần và phát âm - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: - Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá: Vợt - Giáo viên chỉnh sửa c2) Cho học sinh ghép vần - Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ c3) Luyện bảng - Giáo viên viết mẫu vần ơt , ôt , cột cờ , cái vợt .- Giáo viên viết mẫu tiếng - Giáo viên nhận xét và sửa sai d) Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng - Giáo viên giải thích nghĩa. - Giáo viên đọc lại - Học sinh viết bảng : ăt , ât đôi mắt , bắt tay - Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới - Học sinh đọc : Ôt , ơt Học sinh nhận diện : Âm ô đứng trước , âm t đứng sau . - Học sinh đánh vần : ô - t - ôt/ôt - c- ôt – cốt – nặng cột/ cột - Đọc : Cột cờ - Làm theo hướng dẫn . - Học sinh nhận diện : Âm ơ đứng trước , âm t đứng sau - Học sinh so sánh : +/ Giống : Đều có t đứng sau +/ Khác : Ôt có ô , ơt có ơ đứng trước . - Học sinh đánh vần : ơ - t - ơt/ơt - V- ơt – vớt – nặng – vợt/vợt - Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ - Học sinh luyện bảng con - Học sinh đọc Xay bột Cơn sốt Ngớt mưa Quả ớt Tiết 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh lần lượt đọc: - Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên sửa sai - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện viết - Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài ôt, cột, cột cờ ơt, vợt, cái vợt - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế c) Luyện nói - Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói: : Những người bạn tốt - Theo em thế nào là người bạn tốt ? - Trong lớp mình bạn nào là người bạn tốt ? - Em có thích chơi với bạn đó không ? Vì sao ? - Giáo viên nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài - Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt - Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 71 - Học sinh đọc bài SGK - Học sinh đọc - Học sinh quan sát tranh và thảo luận - Học sinh đọc : Hỏi cây bao ... bóng râm - Lớp đọc câu ứng dụng - Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt - Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Các nhóm nhận xét bổ sung - Học sinh đọc lại bài Toán : luyện tập chung I. Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 - Đếm trọng phạm vi 10; thứ tự của các số trong dãy từ 0 đến 10 - Củng cố kỹ năng thực hiện cá phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 - Viết được phép thính thích hơpự với hình vẽ . - Củng cố thêm một bước các kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy – học - Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1 III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh chữa bài tập về nhà - ... ên bộ chữ c3) Luyện bảng - Giáo viên viết mẫu vần êt , et , bánh tét , dẹt vải . - Giáo viên viết mẫu tiếng: - Giáo viên nhận xét và sửa sai d) Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng - Giáo viên giải thích nghĩa. - Giáo viên đọc lại - Học sinh viết bảng : ôt , ơt, cái vợt, quả ớt - Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới - Học sinh đọc: et , êt - Học sinh nhận diện : Âm e đứng trước , âm t đứng sau . - Học sinh đánh vần - Âm t đứng trước vần et đứng sau t – et – tét – sắc – tét/tét - Học sinh ghép vần và ghép tiếng - Học sinh nhận diện : Âm ê đứng trước âm t đứng sau - Học sinh so sánh +/ Giống : Đều có âm t đứng sau +/ Khác : Et có e , êt có ê đứng trước - Học sinh đánh vần ê- t – êt/êt d – êt – dết – nặng – dệt/dệt - Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ - Học sinh luyện bảng con Học sinh luyện bảng con - Học sinh đọc Nét chữ Kết bạn Sấm sét Con rết Tiết 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh lần lượt đọc: et, tét, bánh tét êt, dệt, dệt vải - Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên sửa sai b) Luyện viết - Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài et, tét, bánh tét êt, dệt, dệt vải - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế c) Luyện nói - Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói: : Chợ Tết +/ Lớp mình ai đã được đi chợ tết ? Đi với ai ? +/ Chợ tết khác chợ thường ở chỗ nào ? +/ Đi chợ tết mẹ em thường hay mua gì ? +/ đichợ tết có vui không ? - Giáo viên nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài - Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt - Học sinh đọc bài SGK - Học sinh đọc - Học sinh quan sát tranh và thảo luận - Học sinh đọc : Chim tránh rét bay ... bay theo đàn - Lớp đọc câu ứng dụng - Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt - Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Các nhóm nhận xét bổ sung - Học sinh đọc lại bài Ký duyệt của giám hiệu Ngày soạn : 28/12/2009 Thứ 5 ngày 31 tháng 12 năm 2009 Học vần : ut - ưt I. Mục tiêu - Đọc và viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng - Đọc được câu ứng dụng: “ Bay cao cao vút ... da trời” . - Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề: Ngón út, em ut, sau rốt II. Đồ dùng dạy – học : Bộ học vần tiếng việt lớp 1 III. HOạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng - Học sinh đọc câu ứng dụng 2. Bài mới a) Giới thiệu - Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: ut – ưt - Giáo viên đọc b): Dạy vần: ut * Nhận diện- Vần ut gồm những âm nào? b1) Đánh vần và phát âm - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: u – t – ut/ut - Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá: Bút b – ut- bút – sắc – bút/bút - Giáo viên chỉnh sửa b2) Cho học sinh ghép vần - Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ c): Dạy vần: ưt * Nhận diện - Vần ưt gồm những âm nào? - Vần ưt và vần ut giống và khác nhau ở chỗ nào? c1) Đánh vần và phát âm - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần - Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá : Mứt - Giáo viên chỉnh sửa c2) Cho học sinh ghép vần - Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ c3) Luyện bảng - Giáo viên viết mẫu vần ưt , ut - Giáo viên viết mẫu tiếng hộp bút , mứt gừng - Giáo viên nhận xét và sửa sai d) Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng - Giáo viên giải thích nghĩa. - Giáo viên đọc lại - Học sinh viết bảng: et , êt bánh tét .- Học sinh đọc : Chim tránh ... theo đàn - Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới - Học sinh đọc : ut , ưt - Học sinh nhận diện - Học sinh đánh vần - Học sinh ghép vần và ghép tiếng - Học sinh nhận diện: Âm ư đứng trước, âm t đứng sau . - Học sinh so sánh + Giống : Đều có t đứng sau Khác : Et có t êt có ê đứng sau m – ưt – mứt – sắc mứt /mứt - Học sinh đánh vần - Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ - Học sinh luyện bảng con - Học sinh đọc Chim cút sứt răng Sút bóng Nứt nẻ Tiết 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh lần lượt đọc: ut, bút, bút chì ưt, mứt, mứt gừng - Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên sửa sai - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện viết - Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài ut, bút, bút chì ưt, mứt, mứt gừng - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế c) Luyện nói - Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói: : Ngón út, em út , sau rốt . +/ Y/C học sinh chỉ ngón tay, ngón chân út của mình +/ Trong nhà em ai là con út ? +/ Em út là người lớn nhất hay bé nhất ? +/ Cho 5 học sinh lên xếp hàng và yêu cầu học sinh ai là người lớn nhất , ai là người bé nhất ? - Giáo viên nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài - Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt - Học sinh đọc bài SGK - Học sinh đọc “ Bay cao cao vút ..... da trời” . - Lớp đọc câu ứng dụng - Học sinh luyện viết trong vở bài tập tiếng Việt - Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Các nhóm nhận xét bổ sung - Học sinh đọc lại bài Thể dục :Trò chơi Vân động I. Mục tiêu - Làm quen với trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” II. chuẩn bị - Sân trường, dọn vệ sinh nơi tập. III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1Hoạt động 1: Phần mở đầu - Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học - Cho học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Giậm chân tại chỗ theo nhịp - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 – 40 m - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu - Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại” 2. Hoạt động 2: Phần cơ bản - Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi: “Nhảy ô tiếp sức”. Cho hai tổ chơi thi 3. Hoạt động 3: Phần kết thúc - Cho học sinh đi thường theo nhịp - Vừa đi vừa hát - Giáo viên nhận xét giờ - Học sinh tập hợp 2 hàng dọc và báo cáo sĩ số nghe Giáo viên phổ biến yêu cầu - Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giáo viên - Học sinh chơi trò chơi - Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét Toán : Kiểm tra học kỳ i I. Mục tiêu * Đánh giá kết quả học tập về: - Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đến 10 - So sánh các số và nắm được thứ tự các số trong dãy các số từ 0 đến 10 - Nhận dạng hình đã học - Viết phép tính thích hợp với tóm tắt của bài toán II.đề kiểm tra Câu 1 :Tính 1 +8 = 2 + 7 + 1 = 8 + 1 = 10 – 1 = Câu 2 Số ? 4 > ... 2 + ... = 8 8 < ... 3 + ... = 1 + ... = 9 Câu 3 : Điền dấu ( > , < , = ) 6 .... 8 4 ... 0 10 ... 6 0 + 4 ... 3 – 1 9 ... 9 2 + 1 ... 1 + 2 Câu 4 : Khoanh vào số lớn nhất: 7, 3, 5, 9 Khoanh vào số bé nhất: 6, 2, 10, 3 Câu 5: Viết phép tính thích hợp Đã có: 8 cây Trồng thêm: 2 cây Có tất cả: .. cây? Câu 6 : Số ? ..... hình vuông III/ Cách đánh giá Câu 1 : 1 điểm ( mỗi ý 0,25 điểm ) Câu 2 : 1 điểm ( Mỗi ý 0,25 điểm Câu 3 : 3 điểm ( Mỗi ý 0,5 điểm Câu 4 : 1 điểm ( Mỗi ý 0,5 điểm Câu 5 : 2 điểm Câu 6 : 1 điểm 1 điểm trình bầy Ngày soạn : 29/12/2009 Thứ 6 ngày 1 tháng 1 năm 2010 Tập viết Tiết 15: thanh kiếm, âu yếm Tiết 16: xay bột, nét chữ I. Mục tiêu - Học sinh viết đúng mẫu cỡ chữ - Rèn cho Học sinh viết đúng, nhanh, đẹp. - Giáo dục các em rèn chữ giữ vở sạch II. Đồ dùng dạy - học - Chữ viết mẫu phóng to III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho 3 học sinh lên bảng viết từ thường sai ở tuần trước 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Cho học sinh quan sát chữ mẫu b) Hỏi cấu tạo từng từ từng tiếng c) Luyện tập bảng - Giáo viên viết mẫu cho Học sinh quan sát các chữ thanh kiếm, âu yếm xay bột, nét chữ d) Luyện vở - Giáo viên quan sát sữa chữa sai sót và tư thế ngồi và cách cầm bút cho học sinh e) Chấm, chữa và nhận xét 3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Về nhà viết tiếp phần còn lại Học sinh luyện bảng - Học sinh quan sát và nhận xét - Học sinh luyện bảng - Học sinh luyện vở thanh kiếm, âu yếm xay bột, nét chữ Thủ công : Gấp cái ví (Tiết 1) I . mục tiêu - Học sinh biết cách gấp cái ví bằng giấy - Gấp được cái ví bằng giấy. II. Chuẩn bị - Giáo viên : + Ví mẫu bằng giấy màu có kích thước lớn + 1 tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp ví - Học sinh: + 1 tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp ví + 1 tờ giấy vở học sinh + Vở thủ công. III. Các hoạt động Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét GV cho học sinh quan sát ví mẫu, chỉ cho học sinh thấy ví có 2 ngăn đựng và được gấp từ tờ giấy hình chữ nhật 2. GV hướng dẫn mẫu Bước 1: Lấy đường dấu giữa: GV hướng dẫn HS cách lấy đường dấu giữa bằng cách gầp đôi tờ giấy lại sau đó mở ra như cũ sẽ có đường dấu giữa Bước 2: Gấp mép ví: Hướng dẫn HS gấp ví như hình 2 và hình 3 Bước 3: Gấp ví Hướng dẫn HS gấp ví theo hình 5 đến hình 12 IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét về tinh thần học tập của HS. - Nhận xét mức độ đạt kĩ thuật của toàn lớp và đánh giá sản phẩm của HS. - GV dặn dò HS chuẩn bị 1 tờ giấy vở HS, giấy màu để thực hành gấp cái ví - HS quan sát cái ví - HS quan sát và thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên - HS quan sát và thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên - HS quan sát và thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên SINH HOAT Hoạt động 1 : Nhận xét những ưu , khuyết điểm của tuần 17 Duy trì tốt nền nếp của lớp như : +/ Đi học đều , đúng giờ , đảm bảo tỉ lệ chuyên cần tốt +/ Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp +/ Trong lớp chú ý nghe giảng . +/ Tham gia các hoạt động tập thể như : Tập thể dục giữa giờ , múa hát tập thể tốt . +/ Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ . Tuyên dương 1 số học sinh có thành tích trong học tập : Trần ánh Linh , Nguyễn Tiến Quyết , Nguyễn Tuyết Ngân ,Trần Khánh Huyền , Lưu Trung Kiên .. Nhắc nhở 1 số học sinh còn có những khuyết điểm nhỏ . +/ Hay đi học muộn : Trần Thị Thu , Trịnh Khắc Quyến . +/ Chưa chăm học : Trần Bá Trung , Trần Ngọc Huyền , Đỗ Xuân Tiến . +/ Trong lớp còn hay nói chuyện : Nguyễn Lập Hiệp , Nguyễn Hữu Chiến . Hoạt động 2 : Phương hướng tuần 18 Phát huy ưu điểm tuần 17, khắc phục nhược điểm đã có ở tuần 17. Duy trì tốt nền nếp sẵn có của lớp . - Lập thành tích chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam , ngày quốc phòng toàn dân . Ký duyệt của giám hiệu
Tài liệu đính kèm: