Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Năm học 2009-2010

Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Năm học 2009-2010

I. MỤC TIÊU:

 - Đọc và viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm

- Đọc được câu ứng dụng:

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :Bộ học vần tiếng việt lớp 1

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Kiểm tra bài cũ

- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng

- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng

- Giáo viên nhận xét

2. Bài mới

a) Giới thiệu

- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới:

iêm, yêm

 - Giáo viên đọc

b): Dạy vần: iêm

* Nhận diện

- Vần iêm gồm những âm nào?

- So sánh: iêm - êm

- Vần iêm và vần êm giống và khác nhau ở chỗ nào?

Đánh vần và phát âm

- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: iê – m – iêm/ iêm

- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá ; Xiêm

 x – iêm- xiêm/ xiêm

 Dừa xiêm .

- Giáo viên chỉnh sửa

Cho học sinh ghép vần

- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ

Dạy vần: yêm

* Nhận diện

- Vần yêm gồm những iêm nào?

- Vần yêm và vần iêm giống và khác nhau ở chỗ nào?

Đánh vần và phát âm

- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần:

- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá ; Yếm , cái yếm .

- Giáo viên chỉnh sửa

Cho học sinh ghép vần

- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ

Luyện viết bảng

- Giáo viên viết mẫu vần : yêm , iêm , cái yếm , dừa xiêm

- Giáo viên nhận xét và sửa sai

d) Đọc từ ngữ ứng dụng

- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng

- Giáo viên giải thích nghĩa.

- Giáo viên đọc lại

- Học sinh viết bảng : im , um trùm khăn.

- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới

- Học sinh đọc : Iêm , yêm

- Học sinh nhận diện : Âm iê đứng trước , âm m đứng sau .

- Học sinh so sánh

+/ Giống : Đều có m đứng sau

Khác : iêm có iê , êm có ê đứng trước .

- Học sinh đánh vần

- Học sinh đánh vần

- Học sinh ghép vần và ghép tiếng

- Học sinh nhận diện : Âm yê đứng trước , âm m đứng sau .

- Học sinh so sánh

+/ Giống : Đều có m đứng sau

Khác : Iêm có iê , yêm có yê đứng trước .

- Học sinh đánh vần

- yê – m – yêm/ yêm

- yêm – sắc – yếm/ yếm

 Cái yếm

- Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ

- Học sinh luyện bảng con

Học sinh luyện bảng con

- Học sinh đọc :Chiêm bao Yếm dãi

 Thanh kiếm Âu yếm

 

doc 24 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 364Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Ngày soạn : 18 tháng 12 Thứ 2 ngày 21 tháng 12 năm 2009
đạo đức
Trật tự tronh trường học 
I.MụC TIÊU
- HS hiểu được cần phải trật tự trong giờ học và khi ra, vao lớp.
- HS thực hiện giữ trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp là thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được đảm bảo an toàn của trẻ em.
- HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.
 II.TàI liệu và phương tiện
- Vở bài tập đạo đức 
- Tranh bài tập 3 bài tập 4 phóng to (nếu có thể)
 III.Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận.
+ Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn trong tranh 2 ?
+ Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ?
- Gọi đại diệncác nhóm trình bầy .
+ Giáo viên kết luận: Chen lấn xô đẩy ,ồn ào làm mất trật tự sẽ dẫn đến vấp ngã ( Đó là việc không nên làm ) .
 Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra, vào lớp giữa các tổ.
+ Thành lập Ban giám khảo gồm giáo viên và các bạn cán bộ lớp.
+ Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi
xếp hàng
IV. Củng cố, dặn dò
- Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh
+ Các nhóm thảo luận 
+ Đại diện các nhóm lên trình bày 
+ Cả lớp trao đổi tranh thảo luận
 Học sinh trả lời câu hỏi ( Các bạn khác bổ xung .
+ Học sinh thực hiện làm theo cô hướng dẫn.
+ Mỗi tổ học sinh xếp thành 1 hàng
+ Tiến hành xếp hàng do tổ trưởng điều khiển
Học vần : im, um
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được: im, um, chim câu, chùm khăn
- Đọc được câu ứng dụng: “ Khi đi em hỏi ... không nào” .
- Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
II. Đồ dùng dạy – học : Bộ học vần học tiếng việt lớp 1 
III. HOạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
2. Bài mới
Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới:
im, um
 - Giáo viên đọc
Dạy vần: im
* Nhận diện
- Vần im và vần am giống và khác nhau ở chỗ nào?
Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
i – mờ - im
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
i – mờ - im
chờ - im – chim
chim câu
- Giáo viên chỉnh sửa
Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
Dạy vần: um
* Nhận diện
- Vần um gồm những im nào?
- Vần um và vần im giống và khác nhau ở chỗ nào?
Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
 Ch – um – chum – huyền – chùm/chùm.
 Chùm khăn .
- Giáo viên chỉnh sửa
Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
Luyện viết bảng con 
- Giáo viên viết mẫu vần : Im , chim câu , um , chùm khăn.
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
- Học sinh viết bảng : em , êm , con tem , sao đêm .
- Học sinh đọc : “ Con cò mà ... xuống ao” .
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc : Im , um
- Học sinh nhận diện : Âm i đứng trước , âm m đứng sau .
- Học sinh so sánh:
+/Giống : Đều có m đứng sau 
Khác : Im có i , am có a đứng trước .
- Học sinh đánh vần : i – m – im/im
- Học sinh đánh vần
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng
- Học sinh nhận diện : Âm u đứng trước , âm m đứng sau .
- Học sinh so sánh :
+/ Giống : Đều có m đứng sau 
Khác : Um có u , im có i đứng trước .
- Đánh vần : u – m –um / um
- Học sinh đánh vần
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ
- Học sinh luyện bảng con
- Học sinh đọc :Trẻ em Ghế đệm 
 Que kem Mềm mại
Tiết 2
3. Luyện tập
Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
 im, chim, chim câu
um, trùm, trùm khăn
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói: “ Anh chị em trong nhà” . 
+/ Hai chị em đang làm gì ?
+/ Trong nhà nếu có anh chị em thì phải xưng hô như thế nào ? 
+/ Nếu trong nhà có em bé phải đối sử với em thế nào ?
+/ Hãy kể các anh chị em trong nhà mình ?
- Giáo viên nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Học sinh đọc bài trên bảng lớp .
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc : “ Con Cò ... Xuống ao” .
- Lớp đọc câu ứng dụng
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
- Đọc : “ Anh chị em trong nhà” . 
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Các nhóm nhận xét bổ sun
- Học sinh đọc lại bài
Toán : Luyện tập 
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 
II. Đồ dùng dạy - học
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Hoạt động dạy – học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1: Học sinh tính rồi ghi kết quả.
Cho học sinh nêu yêu cầu bài toán rồi thực hiện tính toán
*/ Lưu ý : 10 – 0 = và 10 – 10 = 
Giáo viên nhận xét 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh sử dụng công thức đã học rồi điền kết quả vào ô trống.
Bài 3: Học sinh làm nhóm
5 + ... = 10 ... + 2 = 10 10 - ... = 4
8 - ... = 1 ... + 0 = 10 10 - ... = 8
Bài 4: Cho học sinh xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với bài toán đã nêu.
IV: Củng cố, dặn dò
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- 1 học sinh lên chữa bài 
10 -2 = 10- 4 = 10 – 5 =
10- 9 = 10 – 6 = 10- 10 = 
-1 học sinh lên bảng 
-
-
-
-
 10 10 10 10
 5 4 8 2
 5 6 2 8
- Học sinh làm bài 
- ứng với mỗi tranh có thể nêu các phép tính khác nhau:
 10 – 2 = 8 ; 10 – 8 = 2 ; 
 10 – 1 = 9 ; 10 – 9 
Ngày soạn : 19 tháng 12 Thứ 3 ngày 22 tháng 12 năm 2009
Học vần : iêm, yêm
I. Mục tiêu:
 - Đọc và viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Đọc được câu ứng dụng: 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười
II. Đồ dùng dạy – học :Bộ học vần tiếng việt lớp 1
III. HOạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
2. Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới:
iêm, yêm
 - Giáo viên đọc
b): Dạy vần: iêm
* Nhận diện
- Vần iêm gồm những âm nào?
- So sánh: iêm - êm
- Vần iêm và vần êm giống và khác nhau ở chỗ nào?
Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: iê – m – iêm/ iêm 
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá ; Xiêm 
 x – iêm- xiêm/ xiêm 
 Dừa xiêm .
- Giáo viên chỉnh sửa
Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
Dạy vần: yêm
* Nhận diện
- Vần yêm gồm những iêm nào?
- Vần yêm và vần iêm giống và khác nhau ở chỗ nào?
Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá ; Yếm , cái yếm .
- Giáo viên chỉnh sửa
Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
Luyện viết bảng
- Giáo viên viết mẫu vần : yêm , iêm , cái yếm , dừa xiêm 
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
- Học sinh viết bảng : im , um trùm khăn.
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc : Iêm , yêm 
- Học sinh nhận diện : Âm iê đứng trước , âm m đứng sau .
- Học sinh so sánh
+/ Giống : Đều có m đứng sau 
Khác : iêm có iê , êm có ê đứng trước .
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng
- Học sinh nhận diện : Âm yê đứng trước , âm m đứng sau .
- Học sinh so sánh 
+/ Giống : Đều có m đứng sau 
Khác : Iêm có iê , yêm có yê đứng trước .
- Học sinh đánh vần
- yê – m – yêm/ yêm
- yêm – sắc – yếm/ yếm 
 Cái yếm 
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
- Học sinh đọc :Chiêm bao Yếm dãi
 Thanh kiếm Âu yếm
Tiết 2
3. Luyện tập
Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh lần lượt đọc:
 iêm, xiêm, dừa xiêm
yêm, yếm, cái yếm
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc
 các em ngồi không đúng tư thế
Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói: 
Em thấy bạn nhỏ trong tranh đang vui hay buồn ? 
Khi được điểm mười em thích khoe với ai ?
Học thế nào thì mới được điểm mười ? 
- Giáo viên nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 66
- Học sinh đọc bài 
- Đọc : “ Ban ngày Sẻ mải đi kiếm ... đàn con” .
- Mở vở tập viết và viết theo hướng dẫn .
- Trả lời theo gợi ý 
- Đọc lại toàn bài 
Toán: Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
 - Thuộc bảng cộng , trừ 
 - củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để làm tính.
 - Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 - Làm quen với cách tóm tắt vầ viết phép tính thích hợp với hình vẽ .
II. Đồ dùng dạy – học :- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Hoạt động dạy - học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
2. Hoạt động 2: Ôn tập các bảng cộng và bảng trừ đã học
- Cho học sinh đọc thuộc lòng các bảng cộng trong phạm vi 10 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết các quy luật sắp xếp các công tính 
 9 + 1 = 10 10 – 9 = 1
 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9
 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8
 7 + 3 = 10 10 – 3 = 7
 3 + 7 = 10 10 – 7 = 3
 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4
 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6
 5 + 5 = 10 10 – 5 = 5
Yêu cầu học sinh đọc lại các công thức trên 
*/ Lưu ý : 1 + 9 = 10
 10 – 9 = 1 và 10 – 1 = 9
3. Hoạt động 3: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Giáo viên yêu cầu học sinh xem sách, làm các phép tính và điền kết quả vào chỗ chấm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa các phép tính cộng, trừ.
- Giáo viên nhận xét
4.Hoạt động 4: Thực hành
Bài 1: Hướng dẫn học sinh vận dụng các bảng cộng, trừ để thực hiện các phép tính 
3 +7 = 4 + 5 = 7 - 2 = 8 - 1 =
6 +3 = 10- 5 = 6 +4 = 9 – 4 = 
-
+
-
+
-
+
  ... inh luyện bảng con
- Học sinh đọc:
 Ao chuôm Vàng ươm
Nhuộm vải Cháy đượm 
Tiết 2
3. Luyện tập
Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh lần lượt đọc:
 uôm, buồm, cánh buồm
ươm, bướm, đàn bướm
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói: Ong bướm , chim , cá cảnh .
+/ Ong ,bướm chim có lợi nư thế nào ?
 +/ Con biết những loại ong nào ? 
 +/ Con biết những loại chim nào ?
 +/ Trong những loại ong , bướm , chim , cá , cảnh em thích con vật nào ? ... 
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn
- Giáo viên nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 67
- Học sinh đọc bài SGK	
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc : “ Những bông cải ... từng đàn ” .
- Lớp đọc câu ứng dụng
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Các nhóm nhận xét bổ sung
- Học sinh đọc lại bài
Ngày soạn : 21 tháng 12 Thứ 5 ngày 24 tháng 12 năm 2009
Học vần : ôn tập
A. Mục tiêu
	- Học sinh đọc, viết các vần có kết thúc bằng m 
	- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
	- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Đi tìm Bạn
B. Đồ dùng dạy - học: - Bảng ôn
	- Tranh, ảnh minh hoạ cho các câu ứng dụng
	- Tranh anh minh hoạ cho truyện kể: Đi tìm Bạn
C. Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- Cho 2 – 3 học sinh đọc và viết các từ ứng dụng: Ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm 
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài
- Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
- Giáo viên nhận xét và bổ sung những vần còn thiếu.
2. Ôn tập
a) Các vần vừa học
- Học sinh lên bảng chỉ các chữ đã học
- Giáo viên đọc âm, học sinh chỉ chữ
b) Ghép âm thành vần
- Học sinh tự đọc các vần từ chữ ở cột dọc với chữ ở các dòng ngang
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng 
 Xâu kim Lưỡi liềm 
 Nhóm lửa Têm trầu 
- Giáo viên nhận xét và chỉnh sửa cách phát âm cho học sinh
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng
- Học sinh viết: xâu kim 
- Giáo viên chỉnh sửa chữ cho học sinh
- Học sinh luyện bảng lớn
- Học sinh nhắc lại các vần đã học : Om , ăm , iêm , om ,yêm , ươm , uôm ...
- Học sinh chỉ chữ và đọc âm
- 
Học sinh ghép vần 
- Học sinh đọc 
- Học sinh luyện bảng con
Tiết 2
3. Luyện đọc
a) Luyện đọc
Nhắc lại bài ôn tiết trước
- Học sinh lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa cách phát âm cho học sinh
- Giáo viên chỉnh sửa cách phát âm cho học sinh.
b) Luyện viết
- Học sinh viết trong vở tập viết: xâu kim, lưỡi liềm 
4. Kể chuyện: Đi tìm bạn
Giáo viên kể chuyện theo tranh
- Chia lớp thành các nhóm để tập kể lại câu chuyện
*/ Câu chuyện cho em hiểu điều gì ? 
III. Củng cố dặn dò : Hệ thống bài và nhận xét giờ học 
- Học sinh đọc các vần theo cá nhân, nhóm và cả lớp
- Học sinh đọc câu ứng dụng 
“ Trong vòm lá mới .... trảy vào” .
- Học sinh luyện vở
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Đại diện các nhóm lên kể lại câu chuyện
+/ Tranh 1 : Sóc và Nhím là đôi bạn thân đi đâu cũng có nhau 
+/ Tranh 2 : Mùa đong giá buốt tự nhiên Nhím biến mất 
+/ Sóc cuống cuồng đi tìm bạn gặp ai Sóc cũng hỏi thăm nhưng không ai biết Nhím đi đâu .
+/ Tranh 4 : Mùa xuân đến Nhím xuất hiện . Hỏi ra Sóc mới biết họ nhà Nhím mùa đông phải đi tránh rét
- Tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím mặc dù hoàn cảnh sống của hai bạn rất khác nhau .
Thể dục
rèn luyện tư thế cơ bản – TC: Vân động
I. Mục tiêu
 - Ôn 1 số độngtác RLTTC
 - Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản nhanh 
II. chuẩn bị : Sân bãi 
III. Hoạt động Dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: Phần mở đầu
- Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học
- Cho học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 – 40 m
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”
2. Hoạt động 2: Phần cơ bản
- Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay dang ngang
- Giáo viên nhận xét
- Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức”. Cho hai tổ chơi thi
*/ Nhận xét 
3. Hoạt động 3: Phần kết thúc
- Cho học sinh đi thường theo nhịp
- Vừa đi vừa hát
- Học sinh tập hợp 2 hàng dọc và báo cáo sĩ số nghe Giáo viên phổ biến yêu cầu
- Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giáo viên
- Học sinh thực hành
- Học sinh chơi trò chơi
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét
Toán : luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- Đếm so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của các số trong dãy từ 0 đến 10
- Củng cố kỹ năng thực hiện cá phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Củng cố thêm một bước các kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán .
II. Đồ dùng
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1: Hướng dẫn học sinh tự nêu nhiệm vụ của bài tập và giải bài tập ( Đếm số chấm tròn ghi số tương ứng ) 
Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0
Bài 3: Tính 
+
+
+
+
+
+
 7 5 4 2 10 9
 1 2 6 2 0 1
...... ..... ..... ...... ......... .....
-
-
-
-
-
-
 10 9 8 7 4 3
 4 2 5 6 4 0
 ..... ..... .... .... .... .....
 Giáo viên chữa bài cho học sinh
Bài 4 : Số 
Bài 5 
a) Có : 5 quả
 thêm : 3 quả
 Tất cả : .. . quả ?
b) Có :7 viên bi
 Bớt : 3 viên bi
 Còn : ...viên bi ?
IV: Củng cố, dặn dò
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- 1 Học sinh lên bảng 
- Học sinh làm bài tập 
- Học sinh làm bài vào vở bài tập toán
- 2 học sinh lên bảng 
- 1 học sinh lên bảng 
5 + 3 = 8
 7 – 3 = 4
Ngày soạn : 22 tháng 12 Thứ 6 ngày 25 tháng 12 năm 2009
 Học vần : ot, at
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát
- Đọc được câu ứng dụng: 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy,Chim hót, chúng em ca hát
II. Đồ dùng dạy – học 
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
2. Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới:
ot, at
- Giáo viên đọc
b): Dạy vần: ot
* Nhận diện
- Vần ot gồm những âm nào?
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá : Hót 
- Giới thiệu từ khoá : Tiếng hót 
- Giáo viên chỉnh sửa
b2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
c): Dạy vần: at
* Nhận diện
- Vần at gồm những âm nào?
- So sánh: at - ot
- Vần at và vần ot giống và khác nhau ở chỗ nào?
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá: Hát 
- Giới thiệu từ khoá : Ca hát 
- Giáo viên chỉnh sửa
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữc
3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần at ,ot , tiếng hót , ca hát 
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa.
tiết 2
3. Luyện tập 
a) Luyện đọc 
 - Đọc bảng lớp 
 - Đọc sách giáo khoa
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và đọc bài trong sách giáo khoa 
*/ Yêu cầu học sinh đọc toàn bài trong sách giáo khoa 
b) Hướng dẫn viết 
c) Luyện nói 
Giới thiệu chủ đề : Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát 
 +/ Con gà nào hay gáy vào mỗi buổi sáng ?
 +/ Ai có thể bắt chiếc được tiếng gà gáy ? 
 +/ Con chim nó hót thế nào ?
 +/ Con gà , con chim em thích con nào ? 
+/ Em có thích tiếng hát không ? Vì sao ? 
 +/ Lớp ta ai hát hay nhất ?
 +/ Cả lớp ta hãy cùng hát 1 bài 
III. Củng cố dặn dò 
 - Nhận xét giờ học
 - Hướng dẫn học sinh về nhà học bài .
Hoạt động của trò
- Học sinh viết bảng : Lưỡi liềm , nhóm lửa 
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc : Ot , at
-
- Học sinh nhận diện : Âm o đứng trước , âm t đứng sau .
- Học sinh đánh vần : o – t- ot/ot
- ĐV : h –ot – hot – sắc – hót / hót
- Đọc : Tiếng hót 
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng
- Học sinh nhận diện : Âm a đứng trước , âm t đứng sau 
- Học sinh so sánh
+/ Giống : Đều có âm t đứng sau 
Khác : Ot có o , at có a đứng trước .
- Học sinh đánh vần : a – t – at/at
- H –at – hat –sắc – hát/hát 
- Đọc : Ca hát 
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ
- Học sinh luyện bảng con
- Học sinh đọc ;
Bánh ngọt Bãi cát
Trái nhót Trẻ lạt 
- 5 em đọc 
- đọc : “ Ai trồng cây ........
 ....... ....... mê say” .
- Cá nhân tập thể đọc bài 
- Mở vở tập viết và viết theo hướng dẫn 
- Tự trả lời
Thủ công
Gấp cái quạt( tiết 2)
 I. mục tiêu
- Học sinh biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều
- Gấp được cái quạt bằng giấy.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên : + Quạt giấy mẫu.
	+ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
	+ Tranh quy trình gáp cái quạt
	+ 1 sợi chỉ hoặc len màu, bút chì, thước kẻ, hồ dán.
- Học sinh: + 1 tờ giấy màu hình chữ nhật và 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô 
	+ 1 sợi chỉ hoặc len màu.
	+ Bút chì, hồ dán
	+ Vở thủ công.
III. Các hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét
- Giáo viên nhắc lại quy trình gấp quạt theo 3 bước trên bản vẽ quy trình mẫu.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh môi nếp gấp phải được miết kĩ và bôi hồ phải mỏng đều, buộc dây đảm bảo chắc, đẹp.
- GV giúp đỡ các em còn lúng túng
- Tổ chức trình bày và sử dụng sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương.
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét về tinh thần học tập của HS.
- Nhận xét mức độ đạt kĩ thuật của toàn lớp và đanh giá sản phẩm của HS.
- Học sinh thực hành gấp quạt theo các bước đúng quy trình.
- Học sinh qua thực hành theo sự hương dẫn của GV
HS dán sản phẩm vào vở thủ công.
Tự học
	( Hướng dẫn học sinh ôn bài )
Ký duyệt của giám hiệu
-
II. chuẩn bị
- Như SGV
III. Hoạt động dạy – học 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 16-.doc