Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Năm học 2013-2014

Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Năm học 2013-2014

A. Mục tiêu:

- Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. Củng cố về mối quan hệ giữa cọng và trừ. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính.

B. Đồ dùng:

 - Hình minh hoạ trong sách giáo khoa.

C. Các hoạt động dạy học:

 I. ổn định tổ chức:

 II. Kiểm tra bài cũ:

 - Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 3.

 - Học sinh làm bảng con: 3 – 2 = 2 – 1 = 2 – 0 =

 3 – 1 = 3 – 0 = 1 – 0 =

 II. Bài mới:

1) Giới thiệu bài:

2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập:

 Bài 1

- Giáo viên đọc phép tính cho học sinh làm bảng con.

 Bài 2.

- Giáo viên cho học sinh làm bài dới dạng trò chơi.

 Bài3.

- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét kết quả sau đó điền dấu + hoặc - .

 Bài 4.

- Giáo viên êu cầu học sinh nhìn vào tranh vẽ và đọc thành bài toán, nêu cách giải bài toán đó.

 IV. Củng cố dặn dò:

- Giáo viên tóm lại nội dung bài.

- Giáo viên đánh giá nhận xét giờ học. - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.

 1 + 2 = 1 + 1 =

 1 + 3 = 2 - 1 =

 1 + 4 = 3 – 2 =

- Học sinh quan sát hình vẽ, nêu yêu cầu và làm bài vào bảng con.

 3

- 1

 3

- 2

- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài theo nhóm.

 1 . 1 = 2 2 . 1 = 3

 2 . 1 = 1 3 . 2 = 1

 1 . 4 = 5 2 . 2 = 2

- Học sinh nhìn tranh đọc thành bài toán và làm bài.

a. 3 – 1 = 2

b. 3 – 2 = 1

 

doc 15 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 250Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
Tiết 2 Tiếng việt
Bài 83, 84: au, âu.
A. Mục tiêu:
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu, từ và câu ứng dụng. 
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bà cháu
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trớc.
	- Viết: Cái kéo, leo trèo, trái đào.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần au.
a)Nhận diện vần au.
- GV ghi vần au lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần au gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: a – u - au.
- GV ghi bảng tiếng cau và đọc trơn tiếng.
? Tiếng cau do những âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng: c- au - cau.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ cây cau và giải nghĩa.
* Dạy vần âu tơng tự au.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
- Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét.
Tiết 3
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc sách giáo khoa:
- Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Ngời bà đang làm gì.
? Các chúa đang làm gì.
? Trong nhà em ai là ngời nhiều tuổi nhất
? Bà thờng dạy các cháu điều gì.
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc vần au (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần au với ai
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : cau (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng cau.
- HS đánh vần: c – au- cau. ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ cây cau. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT)
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT)
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
Tiết 4: Toán
Bài 37: Luyện tập
A. Mục tiêu: 	
- Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. Củng cố về mối quan hệ giữa cọng và trừ. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính.
B. Đồ dùng:
	- Hình minh hoạ trong sách giáo khoa.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
	- Học sinh làm bảng con: 3 – 2 =	2 – 1 =	2 – 0 =
	3 – 1 =	3 – 0 =	1 – 0 =
	II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
 Bài 1
- Giáo viên đọc phép tính cho học sinh làm bảng con.
 Bài 2.
- Giáo viên cho học sinh làm bài dới dạng trò chơi.
 Bài3.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét kết quả sau đó điền dấu + hoặc - .
 Bài 4.
- Giáo viên êu cầu học sinh nhìn vào tranh vẽ và đọc thành bài toán, nêu cách giải bài toán đó.
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài.
- Giáo viên đánh giá nhận xét giờ học. 
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 1 + 2 = 1 + 1 =
 1 + 3 = 2 - 1 =
 1 + 4 = 3 – 2 =
- Học sinh quan sát hình vẽ, nêu yêu cầu và làm bài vào bảng con.
 3
- 1
 3
- 2
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài theo nhóm.
 1 ... 1 = 2 2 ... 1 = 3
 2 ... 1 = 1 3 ... 2 = 1
 1 ... 4 = 5 2 ... 2 = 2
- Học sinh nhìn tranh đọc thành bài toán và làm bài.
a. 3 – 1 = 2
b. 3 – 2 = 1 
----------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013
Tiết 1: toán
Bài 38: Phép trừ trong phạm vi 4
A. Mục tiêu: 	
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; Biết mối quan hẹ giữa phép cộng và phép trừ.
B. Đồ dùng:
	- Các mô hình có 4 đồ vật cùng loại.
	- Bộ đồ dùng dạy học toán.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức.
	II. Kiểm tra bài cũ.
	- Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
	- Làm bảng con: 3 – 1 =	3 – 2 =	
	 3 – 0 =	2 – 1 =
	III. Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ.
a) Hướng dẫn học sinh học phép tính trừ 
 4 – 1 = 3
- Giáo viên giới thiệu tranh trong sách giáo khoa và đọc thành bài toán: “Lúc đầu có 4 con gà, sau đó 1 con gà chạy đi. Hỏi còn lại mấy con gà?”.
? Lúc đầu có mấy con gà.
? Có mấy con chạy đi
? Còn lại mấy con gà.
? Muốn biết còn lại mấy con gà ta làm thế nào.
? Vậy 4 bớt 1 còn mấy.
- Giáo viên ghi phép tính 4 – 1 = 3.
- Giáo viên cho học sinh thao tác với nhiều vật mẫu để rút ra các phép tính tiếp theo:
 4 – 1 = 3
 4 – 2 = 2
 4 – 3 = 1.
b) Ghi nhớ bảng trừ.
- Giáo viên xoá dần kết quả và cho học sinh đọc thuộc bảng trừ.
- Giáo viên hỏi:
? 4 trừ 1 bằng mấy.
? 4 trừ 2 bằng mấy.
? 4 trừ 3 bằng mấy.
 3) Thực hành:
 Bài 1: 
- Giáo viên nêu yêu cầu, làm mẫu và cho học sinh làm bảng con.
 Bài 2:
- Giáo viên hướng dẫn và cho học sinh lên bảng làm.
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và làm bài.
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài- nxgh.
- Học sinh quan sát tranh và đọc lại bài toán.
- Có 4 con gà
- Có 1 con gà chạy đi.
- Lấy 4 – 1 = 3
- 4 bớt 1 còn 3.
- Học sinh đọc: 4 trừ 1 bằng 3.
- Học sinh đọc và ghi nhớ bảng trừ.
- 4 trừ 1 bằng 3.
- 4 trừ 2 bằng 2.
- 4 trừ 3 bằng 1.
 - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
4 – 2 = 4 – 3 =
4 – 1 = 3 – 2 =
3 – 2 = 4 – 0 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 4 4 3 4
 - 1 - 2 - 1 - 0
- Học sinh quan sát tranh và đọc bài toán.
- Một học sinh làm bài trên bảng, lớp làm vở.
 4 – 1 = 3.
Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4 
--------------------------------------------------------
Tiết 2 Tiếng việt
Bài 85, 86: iu, êu.
A. Mục tiêu:
- Đọc được: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng. 
- Viết được: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu. 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trớc.
	- Viết: rau cải, lau sậy, châu, chấu.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần iu.
a)Nhận diện vần iu.
- GV ghi vần iu lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần au gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: i – u - iu.
- GV ghi bảng tiếng rìu và đọc trơn tiếng.
? Tiếng rìu do những âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng: r - iu – riù.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ cây cau và giải nghĩa.
* Dạy vần êu tơng tự iu.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
- Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét.
Tiết 3 
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Con gà đang bị con chó đuổi vậy con gà có phải là chịu khó không.
? Con chim đang hót có phải chịu khó không.
? Con mèo có chịu khó khong.
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc vần iu (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần iu với au
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : rìu (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng rìu.
- HS đánh vần: r – iu- rìu. ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ cái rìu. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT)
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
-----------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 23 thán 10 năm 2013
Tiết 1 Tiếng việt
Bài 87, 88: Ôn tập
A. Mục tiêu:
- Đọc được : eo, ao, au, âu, iu, êu ; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 40. 
- Viết được : eo, ao, au, âu, iu, êu. các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 40. 
	- Nghe- hiểu- kể lại theo tranh câu chuyện trong bài.
B. đồ dùng:
	- Bảng phụ ghi nội dung bài ôn tập. 
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần truyện kể. 
C. Các hoạt động dạy và học:
	I. ổn định tổ chức: 
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: học sinh đọc câu ứng dụng bài  ... ho sửực khoỷe?	(HS neõu khoaỷng 4 em)
 - GV nhaọn xeựt ghi ủieồm.
 	III. Baứi mụựi:
1)Giới thiệu bài:
Giụựi thieọu troứ chụi khụỷi ủoọng: 
 “Chi chi, chaứnh chaứnh”
- GV cho HS neõu teõn caực boọ phaọn beõn ngoaứi cuỷa cụ theồ.
- Cụ theồ ngửụứi goàm coự maỏy phaàn?
 - Chuựng ta nhaọn bieỏt theỏ giụựi xung quanh baống nhửừng giaực quan naứo?
 - Veà maứu saộc?
 - Veà aõm thanh?
 - Veà muứi vũ?
 - Noựng laùnh
 - Neỏu thaỏy baùn chụi suựng cao su, em khuyeõn baùn nhử theỏ naứo?
 c) Keỏt luaọn: Muoỏn cho caực boọ phaọn caực giaực quan khoeỷ maùnh, caực con phaỷi bieỏt baỷo veọ, giửừ gỡn caực giaực quan saùch seừ. 
Bửụực 1: Caực con haừy keồ laùi nhửừng vieọc laứm cuỷa mỡnh.
 - Hửụựng daón HS keồ.
- GV quan saựt HS traỷ lụứi.
 - Nhaọn xeựt.
GV hoỷi: Buoồi trửa caực con aờn gỡ? Coự ủuỷ no khoõng?
 - Buoồi toỏi trửụực khi ủi nguỷ con coự ủaựnh raờng khoõng?
 c) keỏt luaọn: Haống ngaứy caực con phaỷi bieỏt giửừ veọ sinh chung cho caực boọ phaọn cuỷa cụ theồ.
 IV.Cuỷng coỏ: 
 - Vửứa roài caực con hoùc baứi gỡ?
 - Cụ theồ chuựng ta coự boọ phaọn naứo?
 - Muoỏn cho thaõn theồ khoeỷ maùnh con laứm gỡ?
Daởn doứ: Caực con thửùc hieọn toỏt caực hoaùt ủoọng vui chụi coự ớch, giửừ veọ sinh toỏt.
- HS chụi
- Thaỷo luaọn chung.
- HS neõu
- Da, tay, chaõn, maột, muừi, roỏn
- ẹaàu, mỡnh, tay vaứ chaõn
- ẹoõi maột.
- Nhụứ tai
- Nhụứ lửụừi
- Nhụứ da
HS traỷ lụứi 
- HS nhụự vaứ keồ laùi nhửừng vieọc laứm veọ sinh caự nhaõn trong 1 ngaứy.
- ủaùi dieọn moọt soỏ nhoựm leõn trỡnh baứy
- Buoồi saựng, nguỷ daọy con ủaựnh raờng, rửỷa maởt, taọp theồ duùc, veọ sinh caự nhaõn vaứ aờn saựng roài ủi hoùc
- HS neõu laàn lửụùt
- OÂn taọp
- Giửừ veọ sinh cụ theồ, aờn uoỏng ủieàu ủoọ.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2013
Tiết 1: Tiếng việt
Bài 89,90: iêu, yêu
A. Mục tiêu:
- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu bé; từ và câu ứng dụng. 
- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu bé . 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
* Giúp HS thấy được mình có quyền được tham gia bày tỏ ý kiến (nói lời khẳng định, phủ định), giới thiệu bản thân.
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trớc.
	- Viết: líu lo, chịu khó.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần iêu.
a)Nhận diện vần iêu.
- GV ghi vần iêu lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần iêu gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: iê – u – iêu.
- GV ghi bảng tiếng diều và đọc trơn tiếng.
? Tiếng rìu do những âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng: d – iêu – \ - diều.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ diều sáo và giải nghĩa.
* Dạy vần yêu tơng tự iêu.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
- Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét.
Tiết 2
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu.
? Em năm nay lên mấy tuổi.
? Em đang học lớp nào, cô hoặc thầy nào dạy em.
? Nhà em ơ đâu.
? Em có biết hát hoặc vẽ không.
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
* Giúp HS thấy được mình có quyền được tham gia bày tỏ ý kiến (nói lời khẳng định, phủ định), giới thiệu bản thân.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc vần iêu (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần iêu với êu
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng diều(CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng diều
- HS đánh vần: d – iêu- \ - diều (CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ diều sáo. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT)
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
----------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
Bài 39: Luyện tập
A. Mục tiêu: 	
- Biết làm tính trừ trong các phạm vi đã học; Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
B. Đồ dùng:
	- Hình minh hoạ trong sách giáo khoa.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
	- Học sinh làm bảng con: 4 – 2 =	3 – 1 =	3 – 2 =
	3 – 1 =	4 – 0 =	2 – 0 =
	II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1.
- Giáo viên đọc phép tính cho học sinh làm bảng con.
 Bài 2.
- Giáo viên cho học sinh làm bài dới dạng trò chơi.
 Bài3.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét kết quả sau đó điền dấu > hoặc < .
 Bài 4.
- Giáo viên êu cầu học sinh nhìn vào tranh vẽ và đọc thành bài toán, nêu cách giải bài toán đó.
IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài.
- Giáo viên đánh giá nhận xét giờ học
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 2 + 2 = 5 - 4 =
 4 + 2 = 4 - 1 =
 1 + 4 = 4 – 2 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bảng con.
 4 3 2 3
+1 -1 -2 +2 
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài theo nhóm.
 1 ... 1 + 2 2 ... 1 + 3
 2 ... 1 + 1 3 ... 2 + 1
 1 ... 4 - 0 2 ... 2 - 0
- Học sinh nhìn tranh đọc thành bài toán và làm bài.
a. 4 – 1 = 3
b. 4 – 2 = 2
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 25 tháng 10 năm 2013
Tiết 1, 2 Tiếng việt
Bài 89, 90: Kiểm tra định kì giữa kì I
-----------------------------------------------------
Tiết 3: toán
Bài 40: Phép trừ trong phạm vi 5
A. Mục tiêu: 	
1. Kiến thức: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; Biết mối quan hẹ giữa phép cộng và phép trừ.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng Thực hành thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 5
	3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
B. Đồ dùng:
	- Các mô hình có 5 đồ vật cùng loại.
	- Bộ đồ dùng dạy học toán.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức.
	II. Kiểm tra bài cũ.
	- Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
	- Làm bảng con: 4 – 1 =	4 – 2 =	
	 4 – 0 =	2 – 1 =
	III. Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ.
a) Hướng dẫn học sinh học phép tính trừ 
 5– 1 = 4
- Giáo viên giới thiệu tranh trong sách giáo khoa và đọc thành bài toán: “ Có 5 bông hoa cho đi 1 bông hoa.Hỏi còn lại mấy bông hoa”.
? Có mấy bông hoa.
? Cho đi mấy bông hoa.
? Còn lại mấy bông hoa.
? Muốn biết còn lại mấy bông hoa ta làm thế nào.
? Vậy 5 bớt 1 còn mấy.
- Giáo viên ghi phép tính 4 – 1 = 3.
- Giáo viên cho học sinh thao tác với nhiều vật mẫu để rút ra các phép tính tiếp theo:
 5 – 1 = 4
 5 – 2 = 3
 5 – 3 = 2
 5 – 4 = 1
b) Ghi nhớ bảng trừ.
- Giáo viên xoá dần kết quả và cho học sinh đọc thuộc bảng trừ.
- Giáo viên hỏi:
? 5 trừ 1 bằng mấy.
? 5 trừ 2 bằng mấy.
? 5 trừ 3 bằng mấy.
? 5 trừ 4 bằng mấy.
c) Nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ:
- Giáo viên thao tác với các chấm tròn rút ra các phép tính:
 4 + 1 = 5 5 – 1 = 4
 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1
 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3
 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2
 3) Thực hành:
 Bài 1: 
- Giáo viên nêu yêu cầu, làm mẫu và cho học sinh làm bảng con.
 Bài 2:
- Giáo viên hướng dẫn và cho học sinh lên bảng làm.
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn vào tranh minh hoạ đọc thành bài toán, nêu phép tính và giải bài toán đó.
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học.
- Học sinh quan sát tranh và đọc lại bài toán.
- Có 5 bông hoa
- Cho đi 1 bông hoa.
- Còn lại 4 bông hoa.
- Lấy 5 – 1 = 4
- 5 bớt 1 còn 4.
- Học sinh đọc: 5 trừ 1 bằng 4.
- Học sinh đọc và ghi nhớ bảng trừ.
- 5 trừ 1 bằng 4
- 5 trừ 2 bằng 3
- 5 trừ 3 bằng 2
- 5 trừ 4 bằng 1
- Học sinh cùng thoa tát với giáo viên và đọc lại các công thức bên để thấy được mối quan hẹ giữa cộng và trừ.
 - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
5 – 2 = 4 – 3 =
5 – 1 = 3 – 2 =
4 – 2 = 5 – 0 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
4 + 1 = 3 + 2 =
1 + 4 = 2 + 3 =
5 – 1 = 5 – 2 =
5 – 4 = 5 – 3 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 5 5 4 3 5
- 3 - 2 +1 +2 - 0
- Học sinh đọc bài và làm vào vở.
 5 – 2 = 3
 5 – 1 = 4
- Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 5
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: giáo dục tập thể. 
 Đánh giá nhận xét tuần 10.
 A. GV đánh giá các mặt hoạt động trong tuần.
1 Đạo đức 
 Các em ngoan đã có ý thức tu dưỡng rèn luyện đạo đức , kính thầy yêu bạn. 
2.Học tập :
 các em chú ý nghe giảng và phát biểu xây dựng bài, bên cạnh đó còn một số em chưa thật cố gắng trong học tập như em Viễn
3.Công tác lao động:
Công tác vệ sinh chung sạch sẽ, vệ sinh cá nhân chưa sạch như: em Vũ.
4.Các hoạt động khác :
 	Các em tham gia thể dục đều song hiệu quả chưa cao.
B. Phương hướng phấn đấu tuần tới:
	- Kính thầy mến bạn, luôn có tính thần giúp đỡ bạn bề
	- Đi học đầy đủ đúng giờ
	- Học và làm bài trước khi đến lớp, trong lớp tạo ra nhiều đôi bạn cùng tiến để giúp đỡ nhau trong học tập.
	- Vệ sinh chung sạch sẽ, luôn có ý thức giữ gìn và bảo vệ cảnh quan môi trường xanh – sạch - đẹp.
	- Tham gia có hiệu quả các hoạt động của trường, lớp đề ra .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 10.doc