I - Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh biết:
- Đọc và viết được: k , kh , kẻ , khế.
- Đọc được các từ ứng dụng: kẽ hở , kì cọ , khe đá , cá kho.
- Đọc được câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê .
- Nhận ra chữ k , kh và các tiếng mới học trong sách báo .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
II - Đồ dùng dạy học :
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt 1. Mẫu chữ k, kh ( viết thường )
- Vật thật : một vài quả khế .
- Sách báo có tiếng và âm chữ mới .
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu .
III - Hoạt động dạy và học
TG Nội dung dạy học và các hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
5
2'
10
2
7'
6'
3 Tiết 1
A. Bài cũ:
- Yêu cầu HS viết và đọc: chữ số, rổ rá.
- Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng bài 19 (GV viết bảng phụ ).
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng bài 19
Nhận xét, đánh giá HS
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy chữ ghi âm:
* k :
a. Nhận diện chữ.
- GV tô lại và giới thiệu chữ k in gồm 1 nét thẳng, 1 nét xiên phải, 1 nét xiên trái.
- Dùng mẫu chữ giới thiệu chữ k viết thường gồm nét khuyết trên , nét móc hai đầu có xoắn ở giữa .
- Chữ k có gì giống và khác với chữ h ?
- Yêu cầu HS tìm chữ k trong bộ chữ.
- GV nhận xét.
b. Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng
- Phát âm:
+ GV phát âm mẫu và hướng dẫn HS.
+ Yêu cầu HS đọc k - GV sửa sai.
- Có chữ k rồi làm thế nào để ghép được tiếng kẻ ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng kẻ - phân tích - đánh vần.
- GV giới thiệu tiếng khoá kẻ ( giải nghĩa) - Yêu cầu HS đọc lại bài.
k
kẻ
kẻ
*kh : ( Quy trình tương tự )
Lưu ý: Yêu cầu HS chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa chữ k và kh .
* Nghỉ giữa giờ.
c. Hướng dẫn HS viết chữ : k , kh , kẻ , khế
- k , kẻ :
+ GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
+ Yêu cầu HS nêu lại cấu tạo của chữ k, kẻ
( chữ k gồm mấy nét , chữ kẻ gồm mấy con chữ ); điểm đặt bút, dừng bút.
+ Yêu cầu HS viết bảng
+GV nhận xét , sửa sai .
- kh, khế:( Quy trình tương tự )
d. Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng
- GV viết bảng các từ ứng dụng : kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho .
- Chỉ bảng cho HS đọc + Phân tích tiếng có âm mới.
- Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích từ .
- GV giới thiệu nghĩa của các từ : khe đá, kẽ hở. ( Cho HS nêu ý hiểu của từ kì cọ , cá kho )
- GV đọc bài .
- Nhận xét , đánh giá HS .
C. Củng cố – Dặn dò.
- Yêu cầu HS đọc lại bài ; nêu âm, tiếng mới học.
- Thi nói tiếng , từ có âm mới học.
- Nhận xét - đánh giá HS
- Tổng kết tiết học.
- 2 HS lên bảng + Lớp viết bảng con (2 tổ viết một từ ).
- 3-4 HS đọc + phân tích từ, tiếng
- 2-3 HS
- HS nhắc lại tên bài.
- Quan sát
- Quan sát.
- Trả lời.
- Sử dụng bộ đồ dùng học TV 1
- Quan sát.
- HS phát âm ( cá nhân, lớp)
- Trả lời.
- HS thực hiện
- HS đọc xuôi --> ngược
- Chơi trò chơi : Giao thông.
- Quan sát, viết trên không.
- Trả lời.
- Viết bảng con
- Đọc thầm, tìm tiếng có âm mới.
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Đọc cá nhân , tổ , lớp .
- 3-4 HS đọc lại
- 2-3 HS trả lời.
- HS xung phong.
Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011 Tiết1+ 3: Học vần Bài 20 : k , kh I - Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết: - Đọc và viết được: k , kh , kẻ , khế. - Đọc được các từ ứng dụng: kẽ hở , kì cọ , khe đá , cá kho. - Đọc được câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê . - Nhận ra chữ k , kh và các tiếng mới học trong sách báo . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II - Đồ dùng dạy học : - Bộ ghép chữ Tiếng Việt 1. Mẫu chữ k, kh ( viết thường ) - Vật thật : một vài quả khế . - Sách báo có tiếng và âm chữ mới . -Tranh minh hoạ phần luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu . III - Hoạt động dạy và học TG Nội dung dạy học và các hoạt động của GV Hoạt động của học sinh 5’ 2' 10’ 2’ 7' 6' 3’ Tiết 1 A. Bài cũ: - Yêu cầu HS viết và đọc: chữ số, rổ rá. - Yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng bài 19 (GV viết bảng phụ ). - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng bài 19 Nhận xét, đánh giá HS B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy chữ ghi âm: * k : a. Nhận diện chữ. - GV tô lại và giới thiệu chữ k in gồm 1 nét thẳng, 1 nét xiên phải, 1 nét xiên trái. - Dùng mẫu chữ giới thiệu chữ k viết thường gồm nét khuyết trên , nét móc hai đầu có xoắn ở giữa . - Chữ k có gì giống và khác với chữ h ? - Yêu cầu HS tìm chữ k trong bộ chữ. - GV nhận xét. b. Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng - Phát âm: + GV phát âm mẫu và hướng dẫn HS. + Yêu cầu HS đọc k - GV sửa sai. - Có chữ k rồi làm thế nào để ghép được tiếng kẻ ? - Yêu cầu HS ghép tiếng kẻ - phân tích - đánh vần. - GV giới thiệu tiếng khoá kẻ ( giải nghĩa) - Yêu cầu HS đọc lại bài. k kẻ kẻ *kh : ( Quy trình tương tự ) Lưu ý: Yêu cầu HS chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa chữ k và kh . * Nghỉ giữa giờ. c. Hướng dẫn HS viết chữ : k , kh , kẻ , khế - k , kẻ : + GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. + Yêu cầu HS nêu lại cấu tạo của chữ k, kẻ ( chữ k gồm mấy nét , chữ kẻ gồm mấy con chữ ); điểm đặt bút, dừng bút. + Yêu cầu HS viết bảng +GV nhận xét , sửa sai . - kh, khế:( Quy trình tương tự ) d. Hướng dẫn HS đọc từ ứng dụng - GV viết bảng các từ ứng dụng : kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho . - Chỉ bảng cho HS đọc + Phân tích tiếng có âm mới. - Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích từ . - GV giới thiệu nghĩa của các từ : khe đá, kẽ hở. ( Cho HS nêu ý hiểu của từ kì cọ , cá kho ) - GV đọc bài . - Nhận xét , đánh giá HS . C. Củng cố – Dặn dò. - Yêu cầu HS đọc lại bài ; nêu âm, tiếng mới học. - Thi nói tiếng , từ có âm mới học. - Nhận xét - đánh giá HS - Tổng kết tiết học. - 2 HS lên bảng + Lớp viết bảng con (2 tổ viết một từ ). - 3-4 HS đọc + phân tích từ, tiếng - 2-3 HS - HS nhắc lại tên bài. - Quan sát - Quan sát. - Trả lời. - Sử dụng bộ đồ dùng học TV 1 - Quan sát. - HS phát âm ( cá nhân, lớp) - Trả lời. - HS thực hiện - HS đọc xuôi --> ngược - Chơi trò chơi : Giao thông. - Quan sát, viết trên không. - Trả lời. - Viết bảng con - Đọc thầm, tìm tiếng có âm mới. - Đọc cá nhân, tổ, lớp. - Đọc cá nhân , tổ , lớp . - 3-4 HS đọc lại - 2-3 HS trả lời. - HS xung phong. 3' 10’ 10’ 3’ 7' 2' Tiết2 A. Bài cũ: - Yêu cầu HS đọc âm, tiếng, từ mới + phân tích - Nhận xét, đánh giá HS B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : Luyện tập Luyện tập : a. Luyện đọc : - Đọc bảng tiết 1: Giáo viên chỉ bảng ,yêu cầu HS đọc , phân tích tiếng , từ . - Nhận xét - đánh giá HS . - Đọc câu ứng dụng: +Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và cho biết tranh vẽ gì . + GV giới thiệu câu ứng dụng , ghi bảng chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê + Chỉ bảng cho HS đọc + phân tích tiếng mới + GV đọc mẫu , yêu cầu HS đọc lại . + Nhận xét , đánh giá HS . b. Luyện viết : k , kh , kẻ , khê. - Yêu cầu HS mở vở tập viết , đọc nội dung viết - Yêu cầu HS phân tích cỡ chữ ( các con chữ cao 2 li , 5 li ) . GV lưu ý nét nối các con chữ . - Yêu cầu HS nêu khoảng cách các chữ , tư thế ngồi viết , cách cầm bút . * Nghỉ giữa giờ. - HS viết bài – GV quan sát , hướng dẫn HS - GV chấm một số bài , nhận xét . c. Luyện nói : ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu tu . - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và cho biết tranh vẽ những gì . - Cho HS chỉ và nói tiếng kêu của từng vật trong tranh ( cối xay kêu ù ù , gió bão thổi vù vù , ong bay vo vo , tiếng đạp xe ro ro , tiếng còi tàu tu tu - Các em có biết tiếng kêu khác của các loài vật không ? - Có tiếng kêu nào làm cho người ta sợ ? - Có tiếng kêu nào khi nghe ta thấy thích ? - Cho HS bắt chước tiếng kêu của các vật trong tranh . - Mời một số HS thể hiện trước lớp - Nhận xét , đánh giá HS . C. Củng cố – Dặn dò. - Yêu cầu HS đọc toàn bài. - Thi tìm tiếng có âm k, kh . - Nhận xét - đánh giá HS - Tổng kết tiết học. - Hướng dẫn chuẩn bị bài 21 . - 2, 3 HS trả lời . - Thực hiện (cá nhân , lớp) - Quan sát, trả lời. - Đọc thầm, tìm tiếng chứa âm mới - Đọc cá nhân ,lớp . - 4-5 HS đọc , lớp đồng thanh. -1-2 HS đọc . - HS trả lời . - HS trả lời. - Cả lớp hát 1 bài . - HS viết vở ( mỗi dòng 2, 3 chữ ) - HS đọc tên bài luyện nói . - Quan sát , trả lời . - Trả lời . - HS nêu: meo meo, chiếp chiếp, quang quác , chít chít, ... - Làm việc theo nhóm 4 - 4-5 HS - 1, 2 HS – lớp - HS thi theo tổ. - Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: