Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung
- Hướng dẫn HS làm VD3 .
- H dẫn HS làm VD4
- ( Nói ) VD4 này không thể dựng theo VD3 .Vì VD4 cho 1 cạnh góc vuông , 1 cạnh huyền thì ta phải dựng đt mới dựng được .
- Cho HS dựa vào ví dụ4 làm ?3/ 74 .
(?) Quan sát KTBC có nhận xét gí về tỉ số lương giác của góc B&C ?
- Nêu định lý
- Cho HS dựa vào định lí làm ví dụ 5 và 6 .
- Tổng kết lạ tỉ số lượng giác của các gó nhọ đặc biệt
- Dựa hình 20 lên bảng hướng dẫn HS tìm cạnh y ở Ví Dụ7
- nhận xét ?
- Ghi chú ý lên bảng
- Nghe GV trình bày các bước vẽ hình của GV .
- Ghi vào vở từng bước dựng
- Làm theo hướng dẫn của giáo viên .
- Thực hiện dựa vào ví dụ4 làm ?3< sgk="" 74=""> .
- Ghi vào vở chú ý
Nhận xét ?
Trả lời .
- Ghi nhận xét vào vở .
.
- Thực hiện
- Nhận xét ?
_Thực hiện
- Nhân xét
Ví dụ 3 : Hình 17.
- Dựng = 900
- Lấy A Ox : OA = 2 ; BOy : OB = 3
Vậy = cần dựng
CM: tg = tg = =
Ví Dụ4 : Hình 18
- Dựng = 900 ; MOy : OM = 1
- Dựng (M,MN=2), đường tròn này cắt Ox tại N
Vậy = cần dựng
CM . sin = sin==
· Chú ý : SGK
2/ Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau :
A
B C
*Trong ABC ( = 900 ) thì :
sin = cos cos = sin
tg = cotg cotg = tg
Định lí :
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia
· Ví Dụ 5 :
sin 450 = cos 450 = ; tg 450 = cotg 450 = 1
* Ví Dụ 6
sin 300 = cos 600 = ;
cos 300= sin 600 =
tg 300= cotg 600 = ;
cotg 300= tg 600 =
* Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt
300
450
600
sin
cos
tg
1
cotg
1
*Ví Dụ7 : Tìm cạnh y trong hình 20
Ta có cos 300 =
=> y = 17 . cos 300
=> y = 14,7
Chú ý :
Từ nay khi viết tỉ số lượng giác của một góc nhọn trong tam giác , ta bỏ kí hiệu “ ^ “ đi. Chẳng hạn, viết sin A thay cho , .
Tuần 4 Tiết 6 Ngày soạn : 29/ 08/ 2009 Ngày dạy ; §2 : Tỉ số lượng giác của góc nhọn ( tiết 2 ) I/ MỤC TIÊU : Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau . Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó . Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan . II/ CHUẨN BỊ : III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ Oån định : Kiểm tra sĩ số. 2/ KTBC : HS1 : Cho ABC có = 900 . Viết các tỉ số lượng giác của ,C . Đáp án : Sin = ;Cos = ; Tg = ; Cotg = Cos C = ; Sin C= ; CotgC= ; Tg C= - GV : Đánh giá và cho điểm HS 3/ Bài mới : GV giới thiệu tên bài .. Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung - Hướng dẫn HS làm VD3 . - H dẫn HS làm VD4 - ( Nói ) VD4 này không thể dựng theo VD3 .Vì VD4 cho 1 cạnh góc vuông , 1 cạnh huyền thì ta phải dựng đt mới dựng được . - Cho HS dựa vào ví dụ4 làm ?3/ 74 . (?) Quan sát KTBC có nhận xét gí về tỉ số lương giác của góc B&C ? - Nêu định lý - Cho HS dựa vào định lí làm ví dụ 5 và 6 . - Tổng kết lạ tỉ số lượng giác của các gó nhọ đặc biệt - Dựa hình 20 lên bảng hướng dẫn HS tìm cạnh y ở Ví Dụ7 - nhận xét ? - Ghi chú ý lên bảng - Nghe GV trình bày các bước vẽ hình của GV . - Ghi vào vở từng bước dựng - Làm theo hướng dẫn của giáo viên . - Thực hiện dựa vào ví dụ4 làm ?3 . - Ghi vào vở chú ý Nhận xét ? Trả lời .. - Ghi nhận xét vào vở . . - Thực hiện - Nhận xét ? _Thực hiện - Nhân xét Ví dụ 3 : Hình 17. O B A 2 3 a Dựng = 900 Lấy A Ox : OA = 2 ; BOy : OB = 3 Vậy = cần dựng CM: tg = tg = = Ví Dụ4 : Hình 18 O y M 1 N x b 2 Dựng = 900 ; MOy : OM = 1 Dựng (M,MN=2), đường tròn này cắt Ox tại N Vậy = cần dựng CM . sin = sin== Chú ý : SGK 2/ Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau : A b (( ) a B C *Trong ABC ( = 900 ) thì : sin = cos cos = sin tg = cotg cotg = tg Định lí : Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia Ví Dụ 5 : sin 450 = cos 450 = ; tg 450 = cotg 450 = 1 * Ví Dụ 6 sin 300 = cos 600 = ; cos 300= sin 600 = tg 300= cotg 600 = ; cotg 300= tg 600 = * Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt 300 450 600 sin cos tg 1 cotg 1 *Ví Dụ7 : Tìm cạnh y trong hình 20 17 300 ( x Ta có cos 300 = => y = 17 . cos 300 => y = 14,7 Chú ý : Từ nay khi viết tỉ số lượng giác của một góc nhọn trong tam giác , ta bỏ kí hiệu “ ^ “ đi. Chẳng hạn, viết sin A thay cho , . 4/ Củng cố :GV : + Cho HS nhắc lại nội dung bài , làm bài tập 12 Bài 12 Ta có : sin 60 0=cos30 0 ; cos75 0=sin15 0; sin52 030’=cos37030’ ; cotg820=tg 80; tg 800= cotg 10 0 HS : Nhận xét sửa sai nếu có ? 5/ Dặn dò : + Lý thuyết : Xem vởi ghi và SGK + Bài tập về nhà : Làm BT 13,14,15,16,17 + Tiết sau “ Luyện tập “
Tài liệu đính kèm: