I. Mục tiêu:
- Kiểm tra việc nắm KT của học sinh sau khi học chương 3.
Về KT cơ bản: Góc trong đường tròn; Tứ giác nội tiếp; Độ dài đường tròn; cung tròn; diện tích hình tròn; hình quạt tròn .
- H/s biết vẽ hình; tính toán; lập luận chứng minh.
- Tự giác; nghiêm túc làm bài
II. Chuẩn bị:
G/v: Đề kiểm tra; đáp án
H/s: Kiến thức cơ bản của chương
III. ĐỀ BÀI:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho đường tròn tâm O bán kính R = 5cm. Độ dài đường tròn đó là:
A. 34,1; B: 34,4; C: 31,4; D: 31,1.
Câu 2: Cho đường tròn bán kính R = 6cm . Độ dài cung tròn 600 bằng:
A. 6,82; B: 6,28; C: 6,22; D: 6,88.
Câu 3: (1đ)
Cho biết độ dài cung tròn bán kính R = 9cm là bằng 13,2cm. Cung tròn đó có số đo là:
A. 740 B. 470 C. 840 D. 480
Câu 4: (1đ) Cho đường trường (0) bán kính R, sđ MxN =1200 diện tích hình quạt tròn 0MxN bằng:
A. B.
C. D.
Câu 5: (1đ) Điền Đ hoặc S vào ô trống:
Tứ giác ABCD nội tiếp được trong (0) nếu có 1 trong các đk :
a. DAB = DCB = 900 c. DAC = DBC = 600
b. ABC + CDA = 1800 d. DAB = DCB = 600
Phần II: Tự luận.
Bài 1 (3đ) Cho đường tròn (0) bán kính R=3cm
a. Hãy tính A0B; biết độ dài cung AmB tương ứng là cm.
b. Tính diện tích hình quạt tròn 0AmB
Bài 2 (4đ). Cho ABC vuông ở A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng:
a. ABCD là một tứ giác nội tiếp;
b. .
Soạn: 26/03/2009 Giảng: 27/03/2009 9A,B. Tiết 57: kiểm tra I. Mục tiêu: - Kiểm tra việc nắm KT của học sinh sau khi học chương 3. Về KT cơ bản: Góc trong đường tròn; Tứ giác nội tiếp; Độ dài đường tròn; cung tròn; diện tích hình tròn; hình quạt tròn. - H/s biết vẽ hình; tính toán; lập luận chứng minh. - Tự giác; nghiêm túc làm bài II. Chuẩn bị: G/v: Đề kiểm tra; đáp án H/s: Kiến thức cơ bản của chương III. đề bài: Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho đường tròn tâm O bán kính R = 5cm. Độ dài đường tròn đó là: A. 34,1; B: 34,4; C: 31,4; D: 31,1. Câu 2: Cho đường tròn bán kính R = 6cm . Độ dài cung tròn 600 bằng: A. 6,82; B: 6,28; C: 6,22; D: 6,88. Câu 3: (1đ) Cho biết độ dài cung tròn bán kính R = 9cm là bằng 13,2cm. Cung tròn đó có số đo là: A. 740 B. 470 C. 840 D. 480 Câu 4: (1đ) Cho đường trường (0) bán kính R, sđ MxN =1200 diện tích hình quạt tròn 0MxN bằng: A. B. C. D. Câu 5: (1đ) Điền Đ hoặc S vào ô trống: Tứ giác ABCD nội tiếp được trong (0) nếu có 1 trong các đk : a. DAB = DCB = 900 c. DAC = DBC = 600 b. ABC + CDA = 1800 d. DAB = DCB = 600 Phần II: Tự luận. Bài 1 (3đ) Cho đường tròn (0) bán kính R=3cm a. Hãy tính A0B; biết độ dài cung AmB tương ứng là cm. b. Tính diện tích hình quạt tròn 0AmB Bài 2 (4đ). Cho DABC vuông ở A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng: a. ABCD là một tứ giác nội tiếp; b. . Đáp án. Phần 1: Trắc nghiệm (3đ) Bài 1 (1đ) : B Bài 2 (1đ): D Bài 3: a. Đ; b. Đ c. Đ d. S (mỗi ý đúng 0,25đ) Phần II. Tự luận (7điểm). Bài 1 (3 điểm) a. Theo CT tính độ dài đường tròn, cung n0 ta có: => n =800 hay A0B =800 b. (cm2) Bài 2 (4đ): a. CM: AEHF là hcn ; BEH =900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 2đ => AEH =900 (kề bù BEH) 0,25đ CM tương tự AHF = 900 0,75 Tứ giác AEFH là hcn b. CM: AE.AB =AF.AC 1,5đ Tứ giác vuông AHB có HE^AB (CM trên) => AH2 =AE.AB (Hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0,75đ + CM tương tự với tam giác AHC vuông => AH2=AF.AC 0,25đ Vậy AE.AB = AF.AC 0,5đ * Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: