Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 32: Luyện tập - Năm học 2008-2009

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 32: Luyện tập - Năm học 2008-2009

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

Củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn, T/c đường nối tâm, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.

2. Kỹ năng:

Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích , chứng minh thông qua các bài tập.

3. Thái độ:

Cẩn thận chính xác trong vẽ hình, tinh thần hợp tác.

II. Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước, com pa.

HS: + Ôn tập các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn, T/c đường nối tâm, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.

 + Thước , com pa, ê ke

III. Tổ chức hoạt động dạy – học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: ổn định tổ chức - Kiểm tra. ( 8 Phút)

Y/c : Lớp trưởng báo cáo sĩ số .

HS1: Chữa bài 35/ 122 (SGK)

HS 2: Chữa bài 38/ 123 (SGK)

GV nhận xét và cho điểm.

Hoạt động 2: Giải bài tập. ( 35 Phút)

Bài 37/ 123 (SGK)

GV cho 1 HS lên bảng vẽ hình và GV hướng dẫn học sinh cách chứng minh.

Y/c HS trong lớp nhận xét.

Bài 39/ 123 (SGK)

GV cho 1 HS lên bảng vẽ hình .

? Để chứng minh ^BAC = 900 ta chứng minh như thế nào ?

? Chứng minh ABC vuông tại A ta làm như thế nào ?

? IA là gì của ABC và IA như thế nào với BC ?

? Để chứng minh ^OIO = 900 ta làm như thế nào ?

? IO và IO như thế nào với nhau ? Vì sao ?

? Muốn tính BC ta cần biết thêm đoạn nào ?

? Tính AI như thế nào ?

Hoạt động 3: Hướng dần về nhà. ( 2 Phút)

+ Học và làm tiếp các bài tập ở SBT.

+ Ôn tập toàn bộ lí thuyết trong chương II.

+ Trả lời trước các câu hỏi ở phần ôn tập chương II.

+ Lớp trưởng báo cáo sĩ số .

HS1: Điền đáp án vào bảng.

HS 2:

a) Nằm trên đường tròn (O; 4cm)

b) Nằm trên đường tròn (O; 2cm)

LUYỆN TẬP

Bài 37/ 123 (SGK)

+ Giả sử C nằm giữa A và D

 D nằm giữa B và C

Ta phải chứng minh AC = BD

+ Hạ OH CD vậy OH AB

 Theo định lí đường kính vuông góc với dây

 HC = HD ; HA = HB

 AC = BD (đpcm)

Bài 39/ 123 (SGK)

HS vẽ hình:

HS chứng minh

a) Theo tính chất tiếp tuyến ta có:

IB = IA ; IC = IA

 IA = IB = IC = BC

 ABC vuông tại A

 ^BAC = 900. ( đpcm )

b) Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau :

IO là phân giác của ^AIB

IO là phân giác của ^AIC

Mà ^AIB và ^AIC là 2 góc kề bù

 IO IO I hay ^OIO = 900.

c) Xét vuông OIO có IA là đường cao . Theo hệ thức lượng trong vuông ta có:

IA2 = OA. OA

 IA = = 6 cm

+ Xét vuông ABC có trung tuyến AI

AI = BC BC = 2. AI = 2. 6

 BC = 12cm

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 152Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 32: Luyện tập - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/12/2008
Ngày giảng: 08/12/2008 9A; 10/12/2008 9B.
Tiết 32. Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn, T/c đường nối tâm, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích , chứng minh thông qua các bài tập.
3. Thái độ:
Cẩn thận chính xác trong vẽ hình, tinh thần hợp tác.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước, com pa.
HS: + Ôn tập các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn, T/c đường nối tâm, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
 + Thước , com pa, ê ke
III. Tổ chức hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ổn định tổ chức - Kiểm tra. ( 8 Phút)
Y/c : Lớp trưởng báo cáo sĩ số . 
HS1: Chữa bài 35/ 122 (SGK)
HS 2: Chữa bài 38/ 123 (SGK)
GV nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: Giải bài tập. ( 35 Phút)
Bài 37/ 123 (SGK)
GV cho 1 HS lên bảng vẽ hình và GV hướng dẫn học sinh cách chứng minh.
Y/c HS trong lớp nhận xét.
Bài 39/ 123 (SGK)
GV cho 1 HS lên bảng vẽ hình .
? Để chứng minh ^BAC = 900 ta chứng minh như thế nào ?
? Chứng minh D ABC vuông tại A ta làm như thế nào ?
? IA là gì của D ABC và IA như thế nào với BC ?
? Để chứng minh ^OIO’ = 900 ta làm như thế nào ?
? IO và IO’ như thế nào với nhau ? Vì sao ?
? Muốn tính BC ta cần biết thêm đoạn nào ?
? Tính AI như thế nào ?
Hoạt động 3: Hướng dần về nhà. ( 2 Phút)
+ Học và làm tiếp các bài tập ở SBT.
+ Ôn tập toàn bộ lí thuyết trong chương II.
+ Trả lời trước các câu hỏi ở phần ôn tập chương II.
+ Lớp trưởng báo cáo sĩ số .
HS1: Điền đáp án vào bảng.
HS 2:
Nằm trên đường tròn (O; 4cm)
Nằm trên đường tròn (O; 2cm)
Luyện tập
Bài 37/ 123 (SGK)
+ Giả sử C nằm giữa A và D
 D nằm giữa B và C
Ta phải chứng minh AC = BD
+ Hạ OH ^ CD vậy OH ^ AB 
 Theo định lí đường kính vuông góc với dây 
ị HC = HD ; HA = HB 
ị AC = BD (đpcm)
Bài 39/ 123 (SGK)
HS vẽ hình:
HS chứng minh
a) Theo tính chất tiếp tuyến ta có:
IB = IA ; IC = IA 
ị IA = IB = IC = BC
ị D ABC vuông tại A 
ị ^BAC = 900. ( đpcm )
b) Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau :
IO là phân giác của ^AIB
IO’ là phân giác của ^AIC
Mà ^AIB và ^AIC là 2 góc kề bù
ị IO ^ IO’ º I hay ^OIO’ = 900.
c) Xét D vuông OIO’ có IA là đường cao . Theo hệ thức lượng trong D vuông ta có:
IA2 = OA. O’A 
ị IA = = 6 cm
+ Xét D vuông ABC có trung tuyến AI
AI = BC ị BC = 2. AI = 2. 6 
 BC = 12cm

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 9 32(LT).doc