Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 28; Luyện tập - Năm học 2008-2009

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 28; Luyện tập - Năm học 2008-2009

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

* Hoạt động 1:Bài cũ (5)

Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

BT 22/111

Nhận xét bài làm của bạn?

GV nhận xét –ghi điểm 1HS trình bày

HS nhận xét

* Hoạt động 2 : Luyện tập (37)

Yêu cầu HS đọc đề 24/111

Yêu cầu HS vẽ hình

GV vẽ hình

Để chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn(O) ta cần chứng minh điều gì ?

Hãy nêu cách chứng minh

 ?

Gọi 1HS trình bày

Nhận xét bài làm của bạn?

GV nhận xét :

Hãy nêu cách tính OC ?

Hãy nêu cách tính AH,

Hãy nêu cách tính OH?

Gọi 1HS trình bày

Nhận xét bài làm của bạn?

GV nhận xét :

Yêu cầu HS đọc đề 25/112

Yêu cầu HS vẽ hình

Gọi HS lên bảng vẽ hình

Gọi 1HS trình bày

Nhận xét bài làm của bạn?

BE liên quan đến tam giác nào ?

Cạnh nào liên quan đến R?

Vậy để tính BE theo R ta cần biết thêm yếu tố nào nữa ?

Vậy ta chọn yếu tố nào ?

Hãy nêu cách tính ?

Gọi 1HS trình bày

Nhận xét bài làm của bạn?

GV nhận xét HS đọc đề 24 /111

HS vẽ hình

chứng minh AHB và BHC bằng nhau

Dựa vào tam giác OBA

1 HS trình bày

HS nhận xét:

Trước hết ta tính AH ,

OH

Sử dụng định lí đường kính vuông góc với dây cung

Ap dụng đlí Pitago

1 HS trình bày

HS nhận xét:

HS đọc đề 25 /112

HS vẽ hình vào vở

1HS trình bày

HS nhận xét:

BE liên quan đến tam giác OBE

OB

HS trả lời :

Cần biết thêmOE,

Chỉ ra được OBA đều

1HS trình bày

HS nhận xét

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 260Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 28; Luyện tập - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 Ngày soạn: 22/11/2008	 
Tiết 28 LUYỆN TẬP
Mục tiêu
– HS củng cố được kiến thức liên quan đến tiếp tuyến của đường tròn ; giải bài tập thành thạo.
– Rèn luyện tính chính xác ,lập luận chặt chẽ trong chứng minh ;vẽ hình theo yêu cầu . 
– Giáo dục ý thức tự học, cẩn thận trong trình bày,chịu khó . 
Phương tiện dạy học: 
– GV:Compa, thước thẳng, SGK, SBT, giáo án
– HS: Thước kẻ, com pa.
Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài ghi
* Hoạt động 1:Bài cũ (5’)
Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 
BT 22/111
Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét –ghi điểm
1HS trình bày
HS nhận xét
BT:
Tâm O là giao điểm của đường thẳng vuông góc với d tại A và đường trung trực của AB .Dựng đường tròn (O ;OA )
* Hoạt động 2 : Luyện tập (37’)
Yêu cầu HS đọc đề 24/111
Yêu cầu HS vẽ hình 
GV vẽ hình 
Để chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn(O) ta cần chứng minh điều gì ?
Hãy nêu cách chứng minh 
 ?
Gọi 1HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét :
Hãy nêu cách tính OC ?
Hãy nêu cách tính AH,
Hãy nêu cách tính OH?
Gọi 1HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét :
Yêu cầu HS đọc đề 25/112
Yêu cầu HS vẽ hình 
Gọi HS lên bảng vẽ hình 
Gọi 1HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn?
BE liên quan đến tam giác nào ?
Cạnh nào liên quan đến R? 
Vậy để tính BE theo R ta cần biết thêm yếu tố nào nữa ?
Vậy ta chọn yếu tố nào ?
Hãy nêu cách tính ?
Gọi 1HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét 
HS đọc đề 24 /111
HS vẽ hình
chứng minh DAHB và DBHC bằng nhau 
Dựa vào tam giác OBA
1 HS trình bày
HS nhận xét:
Trước hết ta tính AH ,
OH
Sử dụng định lí đường kính vuông góc với dây cung
Aùp dụng đlí Pitago
1 HS trình bày
HS nhận xét:
HS đọc đề 25 /112
HS vẽ hình vào vở
1HS trình bày
HS nhận xét:
BE liên quan đến tam giác OBE
OB
HS trả lời :
Cần biết thêmOE,
Chỉ ra được DOBA đều
1HS trình bày
HS nhận xét
Bài 24/111
a/ xét DOAB có OB = OA =R 
ÞDOAB cân tại O mà OH là đường cao nên cũng là phân giác
Þ 
Xét DAHB và DBHC có :
AO = OB = R 
 OC : cạnh chung
 DAOB = DBOC (c.g.c )
 Þ
Do đó CB là tiếp tuyến của (O)
b/ AH =(cm)
Xét tam giác vuông OAH :
 OA2 = AH2 + OH2 (Pitago)
 Þ
Do DOAC vuông tại A ,đường cao AH nên OA2 = OH .OC 
ÞOC =(cm)
Bài 25 /112 
a/ OA^ BC tại MÞ MB = MC
Mặt khác OM=MA 
Þ Tứ giác OCAB là hình thoi
b/ Ta có OA = OB =R ,
 OB = BA ( theo câu a )
ÞDOBA đều Þ 
DOBE vuông tại B ,ta có:
BE = 
Hoạt động 3 :Dặn dò (2’)
 Xem lại các dấu hiệu nhận biết hai tiếp tuyến ,và bài 6 

Tài liệu đính kèm:

  • doct28.doc