I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Củng cố các kiến thức về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn, tam giác bằng nhau, định lí Pitago.
2. Kỹ năng:
Rèn kĩ năng chứng minh hình, giải bài tập dựng hình.
3. Thái độ:
Phát huy trí lực của HS.
II. Chuẩn bị:
ã GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
ã HS: Thước kẻ, com pa.
III. Tổ chức hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra. ( 8 Phút)
GV nêu Y/c kiểm tra:
HS1: Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ?
HS2: Vẽ tiếp tuyến của đ.tròn (O) đi qua điểm M nằm ngoài đ.tròn (O)
Nêu cách dựng và chứng minh.
GV nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: Giải bài tập. (35 Phút)
GV cho HS làm bài 24/ 111 SGK
GV vẽ hình lên bảng.
GV cho HS hoạt động nhóm.
? Muốn chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn ta phải chứng minh điếu gì ?
Em nào c. minh được CBOB B ?
GV gợi ý:
+ Em hãy c. minh AOC = BOC để suy ra ^OAC = ^ OBC = 900.
? Muốn tính OC ta làm như thế nào ?
? Em hãy tính OH ?
+ Đại diện nhóm trình bày.
Bài 25/ 112 SGK
GV vẽ hình trên bảng phụ
GV cho 1 HS lên bảng làm bài.
GV: Hướng dẫn:
? Tứ giác OCAB là hình gì ? Vì sao ?
? Em có nhận xét gì về giao điểm M của OA và BC ?
+ Tính BE theo R :
? Em có nhận xét gì về AOB ?
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.
(2 Phút)
+ Nắm chắc : ĐN, T/c, Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
+ Làm bài tập 46; 47 / 134 SBT
+ Đọc và nghiên cứu trước bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
HS1: Nêu dấu hiệu như SGK
HS 2:
+ Gọi O là trung điểm của OM
+ Vẽ đ.tròn (O; OM) cắt (O) tại A và B.
+ Nối MA ; MB ta được tiếp tuyến cần dựng.
*Chứng minh: Xét AMO có AO là trung tuyến.
Mà AO = OM = OO = OM
AMO là vuông tại A
MA OA MA là tiếp tuyến của đường tròn (O)
+ Tương tự: MB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
LUYỆN TẬP
Bài 24/ 111 SGK
HS: Ta phải chứng minh CBOB B
Kết quả nhóm:
a) Gọi giao điểm của OC và AB là H.
OAB cân ở O (Vì OA = OB = R)
OH là đường cao đồng thời cũng là phân giác của ^AOB ^AOC =^BOC
Xét AOC và BOC có OA = OB = R ^AOC = ^BOC và OC chung
AOC = BOC (c.g.c)
^OAC = ^ OBC = 900.
hay CB OB B
CB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
b) OA = OB = 15cm; AB = 24 cm
Tính OC:
OC = ( AOC vuông tại A)
OH AB AH = HB = AB =12cm
Xét vuông OAH theo py-ta-go ta có:
OH = = 9cm
OC = = = 25 cm
Bài 25 /112 SGK
HS: a) Có OA BC M MB = MC
Xét tứ giác OCAB có: MO = MA ; MB = MC ; OA BC.
OCAB là hình thoi.
b) Vì OCAB là hình thoi nên:
OB = OC = AC = AB = R
OB = OC = AB
AOB đều ^BOA = 600.
Xét vuông OBE ta có: tg BOA =
BE = OB. Tg 600 = R
Ngày soạn: 20/11/2008 Ngày giảng: 21/11/2008 9A; 26/11/2008 9B. Tiết 27. Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn, tam giác bằng nhau, định lí Pitago... 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng chứng minh hình, giải bài tập dựng hình. 3. Thái độ: Phát huy trí lực của HS. II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ. HS: Thước kẻ, com pa. III. Tổ chức hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra. ( 8 Phút) GV nêu Y/c kiểm tra: HS1: Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ? HS2: Vẽ tiếp tuyến của đ.tròn (O) đi qua điểm M nằm ngoài đ.tròn (O) Nêu cách dựng và chứng minh. GV nhận xét và cho điểm. Hoạt động 2: Giải bài tập. (35 Phút) GV cho HS làm bài 24/ 111 SGK GV vẽ hình lên bảng. GV cho HS hoạt động nhóm. ? Muốn chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn ta phải chứng minh điếu gì ? Em nào c. minh được CB^OB ºB ? GV gợi ý: + Em hãy c. minh DAOC = DBOC để suy ra ^OAC = ^ OBC = 900. ? Muốn tính OC ta làm như thế nào ? ? Em hãy tính OH ? + Đại diện nhóm trình bày. Bài 25/ 112 SGK GV vẽ hình trên bảng phụ GV cho 1 HS lên bảng làm bài. GV: Hướng dẫn: ? Tứ giác OCAB là hình gì ? Vì sao ? ? Em có nhận xét gì về giao điểm M của OA và BC ? + Tính BE theo R : ? Em có nhận xét gì về D AOB ? Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. (2 Phút) + Nắm chắc : ĐN, T/c, Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. + Làm bài tập 46; 47 / 134 SBT + Đọc và nghiên cứu trước bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau HS1: Nêu dấu hiệu như SGK HS 2: + Gọi O’ là trung điểm của OM + Vẽ đ.tròn (O’; O’M) cắt (O) tại A và B. + Nối MA ; MB ta được tiếp tuyến cần dựng. *Chứng minh: Xét D AMO có AO’ là trung tuyến. Mà AO’ = O’M = O’O = OM ị D AMO là D vuông tại A ị MA ^ OA ị MA là tiếp tuyến của đường tròn (O) + Tương tự: MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) Luyện tập Bài 24/ 111 SGK HS: Ta phải chứng minh CB^OB ºB Kết quả nhóm: a) Gọi giao điểm của OC và AB là H. D OAB cân ở O (Vì OA = OB = R) ị OH là đường cao đồng thời cũng là phân giác của ^AOB ị ^AOC =^BOC Xét DAOC và DBOC có OA = OB = R ^AOC = ^BOC và OC chung ịDAOC = DBOC (c.g.c) ị ^OAC = ^ OBC = 900. hay CB ^OB ºB ị CB là tiếp tuyến của đường tròn (O) b) OA = OB = 15cm; AB = 24 cm Tính OC: OC = ( DAOC vuông tại A) OH ^ AB ị AH = HB = AB =12cm Xét D vuông OAH theo py-ta-go ta có: OH = = 9cm OC = = = 25 cm Bài 25 /112 SGK HS: a) Có OA ^ BC º M ị MB = MC Xét tứ giác OCAB có: MO = MA ; MB = MC ; OA ^ BC. ị OCAB là hình thoi. b) Vì OCAB là hình thoi nên: OB = OC = AC = AB = R ị OB = OC = AB ị D AOB đều ị ^BOA = 600. Xét D vuông OBE ta có: tg BOA = ị BE = OB. Tg 600 = R
Tài liệu đính kèm: