Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 12: Luyện tập - Năm học 2007-2008

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 12: Luyện tập - Năm học 2007-2008

Mục tiêu

 HS được củng cố các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.

 Rèn kỹ năng sử dụng các hệ thức đó vào giải các bài toán thực tế, sử dụng bảng số hoặc máy tính bỏ túi đẻ tìm tỉ số lượng giác khi biết số đo của góc nhọn và ngược lại.

 Giáo dục tính cẩn thận trong khi vẽ hình, trình bày rõ ràng.

Phương tiện dạy học:

 GV:Compa, eke, thước thẳng, SGK, SBT.

 HS: Ôn tập các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, thước kẻ, com pa, ê ke.

Tiến trình dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài ghi

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Nêu yêu cầu kiểm tra. Cho tam giác ABC vuông tại A hãy viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc.

GV nhận xét và ghi điểm. Một HS lên bảng vẽ hình sau góc viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông

Hoạt động 2: Luyện tập

Cho HS làm bài 28

Bài toán cho ta biết gì?

Khi tìm góc nhọn mà biết hai cạnh góc vuông thì ta sử dụng tỉ số lượng giác nào?

Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời

Cho HS làm bài 29

Bài toán cho ta biết gì?

Khi tìm góc nhọn mà biết một cạnh góc vuông và cạnh huyền thì ta sử dụng tỉ số lượng giác nào?

Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời

Cho HS làm bài 30/89

Hướng dẫn HS kẻ BK vuông góc với AC để tạo ra tam giác vuông

Muốn tính độ dài AN ta cần tính đoạn thẳng nào?

Muốn tính được AB ta cần tính đoạn thẳng nào?

HS đứng tại chỗ tính độ dài BK và AB

Gọi HS lên bảng độ dài AN

Tương tự như trên yêu cầu HS tính AC

Yêu cầu HS vẽ hình vào vở của mình

Gọi một HS đứng tại chỗ tính AB, GV ghi bảng

Muốn tính góc ADC ta có thể sử dụng các hệ thức đã học không? Vì sao?

Hãy suy nghĩ cách tạo ra tam giác vuông?

Muốn tính góc ADC trước tiên ta tính điều gì?

Gọi một HS lên bảng làm bài

Gọi HS nhận xét bài làm

GV nhận xét và sửa sai. Một HS đọc đề bài 28/89

Độ dài hai cạnh góc vuông

Ta sử dụng tỉ số lượng giác tg hoặc cotg.

HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.

Một HS đọc đề bài 29

Độ dài một cạnh góc vuông và cạnh huyền

Ta sử dụng tỉ số lượng giác sin hoặc cosin.

HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.

Một HS đọc yêu cầu của bài toán

Ta cần tính độ dài AB

Ta cần tính độ dài BK

HS tính độ dài BK và AB

HS tính độ dài AN

HS đứng tại chỗ tính đọ dài AC

HS vẽ lại hình vào vở

HS đứng tại chỗ trả lời.

Ta không thể áp dụng các hệ thức đã học vì tam giác ACD không phải là tam giác vuông.

Kẻ AE vuông góc với CD

Trước tiên ta tìm độ dài AE

HS cả lớp làm bài vào vở, một HS lên bảng làm bài.

HS nhận xét bài làm của bạn Bài 28/89

Ta có tg tg65015

65015

Bài 29/89

Ta có cos

cos38037

38037

Bài 30/89: Kẻ BKAC (KAC)

Trong tam giác vuông BKC có =900300=600

=220,

BC=11cmBK=5,5cm

AB

5,932 (cm)

a/ AN=AB.sinABN

5,932.sin380=3,652(cm)

b/ AC

=7,304(cm)

Bài 31/89

Trong tam giác ABC (=900) có:AB=AC.sinC

=8.sin5406,472

Kẻ AECD. Trong tam giác AEC (=900) ta có:

AE=AC.sinC=8.sin740

7,690

Trong tam giác AED (=900) ta có:

sinADC=

0.801sin53014

53014

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 12: Luyện tập - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 13: LUYệN TậP
Mục tiêu
 HS được củng cố các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
 Rèn kỹ năng sử dụng các hệ thức đó vào giải các bài toán thực tế, sử dụng bảng số hoặc máy tính bỏ túi đẻ tìm tỉ số lượng giác khi biết số đo của góc nhọn và ngược lại.
 Giáo dục tính cẩn thận trong khi vẽ hình, trình bày rõ ràng.
Phương tiện dạy học: 
 GV:Compa, eke, thước thẳng, SGK, SBT.
 HS: Ôn tập các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, thước kẻ, com pa, ê ke.
Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài ghi
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu yêu cầu kiểm tra. Cho tam giác ABC vuông tại A hãy viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc.
GV nhận xét và ghi điểm.
Một HS lên bảng vẽ hình sau góc viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Hoạt động 2: Luyện tập
Cho HS làm bài 28
Bài toán cho ta biết gì? 
Khi tìm góc nhọn mà biết hai cạnh góc vuông thì ta sử dụng tỉ số lượng giác nào?
Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời
Cho HS làm bài 29 
Bài toán cho ta biết gì? 
Khi tìm góc nhọn mà biết một cạnh góc vuông và cạnh huyền thì ta sử dụng tỉ số lượng giác nào?
Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời
Cho HS làm bài 30/89
Hướng dẫn HS kẻ BK vuông góc với AC để tạo ra tam giác vuông
Muốn tính độ dài AN ta cần tính đoạn thẳng nào?
Muốn tính được AB ta cần tính đoạn thẳng nào?
HS đứng tại chỗ tính độ dài BK và AB
Gọi HS lên bảng độ dài AN
Tương tự như trên yêu cầu HS tính AC
Yêu cầu HS vẽ hình vào vở của mình
Gọi một HS đứng tại chỗ tính AB, GV ghi bảng
Muốn tính góc ADC ta có thể sử dụng các hệ thức đã học không? Vì sao?
Hãy suy nghĩ cách tạo ra tam giác vuông?
Muốn tính góc ADC trước tiên ta tính điều gì?
Gọi một HS lên bảng làm bài
Gọi HS nhận xét bài làm 
GV nhận xét và sửa sai.
Một HS đọc đề bài 28/89
Độ dài hai cạnh góc vuông 
Ta sử dụng tỉ số lượng giác tg hoặc cotg.
HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
Một HS đọc đề bài 29 
Độ dài một cạnh góc vuông và cạnh huyền
Ta sử dụng tỉ số lượng giác sin hoặc cosin.
HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
Một HS đọc yêu cầu của bài toán
Ta cần tính độ dài AB
Ta cần tính độ dài BK
HS tính độ dài BK và AB
HS tính độ dài AN
HS đứng tại chỗ tính đọ dài AC
HS vẽ lại hình vào vở
HS đứng tại chỗ trả lời.
Ta không thể áp dụng các hệ thức đã học vì tam giác ACD không phải là tam giác vuông.
Kẻ AE vuông góc với CD
Trước tiên ta tìm độ dài AE
HS cả lớp làm bài vào vở, một HS lên bảng làm bài.
HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 28/89
Ta có tg tg65015
65015
Bài 29/89
Ta có cos 
cos38037
38037
Bài 30/89: Kẻ BKAC (KAC)
Trong tam giác vuông BKC có =900300=600
=220, 
BC=11cmBK=5,5cm
AB
5,932 (cm)
a/ AN=AB.sinABN
5,932.sin380=3,652(cm)
b/ AC
=7,304(cm)
Bài 31/89
Trong tam giác ABC (=900) có:AB=AC.sinC
=8.sin5406,472
Kẻ AECD. Trong tam giác AEC (=900) ta có: 
AE=AC.sinC=8.sin740
7,690
Trong tam giác AED (=900) ta có: 
sinADC=
0.801sin53014
53014
Hoạt động 3: Hướng dẫn dặn dò
Bài tập về nhà: 32/89 SGK.
 54,55,56,57,58/97 SBT.
Tiết sau tiếp tục luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • doct12.doc