1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ Đề 1:
Định lí ta lét trong tam giác Biết được tỉ số của hai đoạn thẳng.
Số câu: 2
(B1a,b)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ:20% Số câu: 2
(B1a,b)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 100% Số câu: 2
(B1a,b)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ:20%
Chủ Đề 2:
Định lí đảo và hệ quả của định lí ta lét Hiểu đựợc hệ quả của định lí ta lét để tính dộ dài đoạn thẳng
Số câu: 1
(B2a)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ:10% Số câu: 1
(B2a)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 100% Số câu: 1
(B2a)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ:10%
Chủ Đề 3:
Tính chất đường phân giác của tam giác Hiểu được tính chất đường phân giác của tam giác
Số câu: 1
(B2b)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ:10% Số câu: 1
(B2b)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ:100% Số câu: 1
(B2b)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ:10%
Chủ Đề 4
Trường hợp đồng dạng của hai tam giác Chứng minh được hai tam giác đồng dạng, chứng minh được các đoạn thẳng tỉ lệ
Số câu: 2
(B3a,b)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ:30% Số câu: 2
(B3a,b)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ:100% Số câu: 2
(B3a,b)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ:30%
Chủ Đề 5:
Trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông Chứng minh được hai tam giác vuông đồng dạng, từ đó tính độ dài các đoạn thẳng
Số câu: 2
(B4a,b)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ:30% Số câu: 2
(B4a,b)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ:100% Số câu: 2
(B4a,b)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ:30%
4 bài
số câu: 8
Tổng số
điểm 10,0
Tỉ lệ : 100%
Số câu:2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20 %
Số câu:2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20 %
Số câu:4
Số điểm: 6,0
Tỉ lệ: 60 %
4bài
Số câu:8
10,0đ = 100%
Ngày soạn:02 / 04 / 2013 Ngày KT: 09 / 04 / 2013 Tuần: 29 Tiết: 54 KIỂM TRA CHƯƠNG III 1/Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2/ Hình thức đề kiểm tra : Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ Đề 1: Định lí ta lét trong tam giác Biết được tỉ số của hai đoạn thẳng. Số câu: 2 (B1a,b) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ:20% Số câu: 2 (B1a,b) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 100% Số câu: 2 (B1a,b) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ:20% Chủ Đề 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí ta lét Hiểu đựợc hệ quả của định lí ta lét để tính dộ dài đoạn thẳng Số câu: 1 (B2a) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ:10% Số câu: 1 (B2a) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 100% Số câu: 1 (B2a) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ:10% Chủ Đề 3: Tính chất đường phân giác của tam giác Hiểu được tính chất đường phân giác của tam giác Số câu: 1 (B2b) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ:10% Số câu: 1 (B2b) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ:100% Số câu: 1 (B2b) Số điểm: 1,0 Tỉ lệ:10% Chủ Đề 4 Trường hợp đồng dạng của hai tam giác Chứng minh được hai tam giác đồng dạng, chứng minh được các đoạn thẳng tỉ lệ Số câu: 2 (B3a,b) Số điểm: 3,0 Tỉ lệ:30% Số câu: 2 (B3a,b) Số điểm: 3,0 Tỉ lệ:100% Số câu: 2 (B3a,b) Số điểm: 3,0 Tỉ lệ:30% Chủ Đề 5: Trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông Chứng minh được hai tam giác vuông đồng dạng, từ đó tính độ dài các đoạn thẳng Số câu: 2 (B4a,b) Số điểm: 3,0 Tỉ lệ:30% Số câu: 2 (B4a,b) Số điểm: 3,0 Tỉ lệ:100% Số câu: 2 (B4a,b) Số điểm: 3,0 Tỉ lệ:30% 4 bài số câu: 8 Tổng số điểm 10,0 Tỉ lệ : 100% Số câu:2 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20 % Số câu:2 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20 % Số câu:4 Số điểm: 6,0 Tỉ lệ: 60 % 4bài Số câu:8 10,0đ = 100% 4) Biên soạn câu hỏi theo ma trận Bài1(2đ): Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng cĩ độ dài như sau: a) AB = 3cm; CD= 9cm; b) EF = 48 cm; GH = 1,6dm A Bài 2 (2đ): Tìm x, y trên hình vẽ: 2cm 4cm E D 3cm C B x DE //BC y hình a hình b Bài 3 (3đ): Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Chứng minh rằng: a) rAOBrCOD b) OA.OD = OB.OC Bài 4 (3đ): Cho rABC vuơng tại A; AB = 3cm; AC = 4cm; Đường cao AH. Chứng minh rằng: a) rABCrHBA Tính BC và AH 5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1 (2đ): a) b) đỗi GH = 1,6dm = 16cm (1,0đ) (0.5đ) (0.5đ) Bài 2 ( 1đ): Hình a) vì DE//BC Áp dụng hệ quả của định lí ta lét ta có: (cm) Hình b) AD là đường phân giác của góc A nên: (1,0đ) (0.5đ) (0.5đ) Bài 3 (3đ): Vẽ hình ghi Gt, kl đúng. a) xét rAOB và rCOD có ( đối đỉnh) ( so le trong) rAOBrCOD (g –g) b) theo câu a) rAOBrCOD (g –g) OA.OD = OB.OC (0.5đ) (1,5đ) (1,0đ) Bài 4 (3đ): Vẽ hình ghi Gt, kl đúng. a) xét hai tam giác vuông ABC và HBA có ( chung) rABCrHBA (gn) b) Áp dụng định lí py ta go vào tam giác vuông ABC ta có: BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 32 + 42 = 25 BC = 5cm theo câu a) rABCrHBA (cm) (0.5đ) (1,0đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,75đ) 6 Kết quả bài kiểm tra : Lớp Sĩ số Giỏi Khá TB Trên TB Yếu Kém Dưới TB 8A1 31 8A2 28 7 .Nhận xét: .. 8 .Biện pháp:
Tài liệu đính kèm: