Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 25 - Năm học 2006-2007 - Trịnh Thị Hằng

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 25 - Năm học 2006-2007 - Trịnh Thị Hằng

I/Mục tiêu :

ã HS nắm vững nội dung định lý, biết cách chứng minh định lý

ã Vận dụng định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết cách sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ ở phần bài tập

II/ Chuẩn bị:

ã Chuẩn bị sẵn hai tam giác đồng dạng bằng bìa cắng có hai màu khác nhau ; bộ tranh hai màu hoạc bảng phụ vẽ sẵn các hình trong SGK

ã HS mang đầy đủ dụng cụ học tập

ã Làm đầy đủ bài tập

 III/Tiến trình :

1.Ổn định tổ chức;1/

- ổn định trật tự

Kiểm tra sĩ số

8A:

8B:

2.Kiểm tra : 5/

HS1

? Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác ? Chứng minh rằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng

 3.Nội dung

HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY VÀ TRÒ TG

 NỘI DUNG

G: Đưa ra hoặc vẽ hình 40 SGK nêu vấn đề xét hai tam giác ABC và “BC có A = A ; B = B có phải là hai tam giác đồng dạng với nhau hay không?

G: Dành thời gian học sinh tìm phương hướng giải quyết

G:Gợi ý bằng cách đặt ABC lên trên ABC sao cho A trùng với A(Dùng hai tam giác bằng bìa cứng đã chuẩn bị)

HS : Quan sát hình ảnh AMN ~ ABC và hình ảnh MN// BC

G: Nêu cách dựng AMN như SGK và cho HS tự suy nghĩ trả lời kết quả cần có

a) MN// BC AMN ~ ABC

b) Chứng minh AMN ~ ABC

c) áp dụng tính chất bắc cầu suy ra ABC ~ ABC

2)áp dụng

G: Treo bảng phụ đã vẽ sẵn các hình ở hình 41 SGK đã được phóng to để HS quan sát và suy nghĩ

HS : Thảo luận theo nhóm trong thời gian ít phút

G: Gọi đại diện từng nhóm trả lời yêu cầu học sinh vận dụng định lý để giải

4.Củng cố hệ thống toàn bài

HS: Nhắc lại định nghĩa về tam giác đồng dạng nhắc lại 3 trường hợp đồng dạng của tam giác

G: Tóm tắt và ghi vào bảng phụ

Luyện tập

Bài tập 35

 ABC ~ ABC theo tỉ số k suy ra

 ABD ~ ABD vì có

A1 = A1= A/2, suy ra

AD/AD = AB/AD = k

 15/

10/

12/ 1.Định lý (SGK)

Bài toán :

Định lý :

 ABC và ABC có

 A = A , B = B

 ABC ~ ABC có

2)áp dụng

Treo hình vẽ sẵn đã chuẩn bị

?1

?2

Các truờng hợp đồng dạng của tam giác

 ABC và ABC có :

AB = AB;

AC = AC;

BC = BC

 ABC ~ ABC

AB/AB

 = AC/AC

 A = A

 ABC ~ ABC

 A = A

B = B/

 ABC ~ ABC

Bài tập 35

 ABC ~ ABC theo tỉ số k suy ra

 ABD ~ ABD vì có

A1 =A1= A/2, suy ra

AD/AD = AB/AD = k

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 104Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 25 - Năm học 2006-2007 - Trịnh Thị Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Ngày soạn :25/2/2007
Tiết 45
Ngày dạy:
Trường hợp đồng dạng thứ hai
I/ Mục tiêu:
HS nắm chắc nội dung định lý(Giả thiết kết luận) hiêu4 được cách chứng minh gồm hai bước chinh(dụng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC và chứng minh AMN = A’B’C’
Vận dụng định lý để nhận biêt được cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong SGK
II/ Chuẩn bị:
-Chuẩn bị hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng bìa cứng có hai màu khác nhau để minh hoạ khi chứng minh định lý
-Vẽ sẵn hình 38 và hình 39 (SGK) ra bảng phụ hoặc giấy khổ to để không mất thời gian vẽ hình khi làm
-HS mang đầy đủ dụng cụ học tập
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức :1/
Kiểm tra sĩ số 
8A:
8B:
2.Kiểm tra : 6/
?Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác ? Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây A’B’C’ đồng dạng với nhau
AB = 5 cm ; AC = 6 cm ; BC = 8 cm và A’B’ =10cm ; A’C’ = 12 cm ; B’C’ = 16 cm
AB = 3 cm ; AC = 4 cm ; BC = 5 cm và A’B’ = 6cm ; A’C’ =8 cm ; B’C’ = 4 cm
3. Bài mới
Hoạt động của thày và trò
Tg
Nội dung
G: Treo bảng phụ hoặc tranh đã vẽ sẵn hình 36 SGK
G: Yêu cầu học sinh làm ? 1 SGK :
HS : Làm theo từng nhóm
Yêu cầu : Qua hoạt động này học sinh phải hiểu được rằng điều kiện bài cho :
-Hai canh của tam giác ABC tỉ lệ với hai cạnh của tam giác DEF 
-hai góc tao bới các cặp cạnh đó bằng nhau
Kết quả dự đoán : ABC ~ DEF
G: Trong trường hợp tổng quát ta có định lý sau :
G: Giới thiệu trức tiếp định lý 
HS : Đọc định lý 
G: Vẽ hình 
HS : Ghi 
GT
ABC, A’B’C’
KL
 A’B’C’ ~ ABC
G: Hướng dẫn học sinh chứng minh theo hai bước :
-Dựng tam giác AMN ~ ABC 
-Chứng minh AMN = A’B’C’
? Từ mối quan hệ đó chúng ta có thể rút ra điều gì ?
?2 G: Treo bức tranh vẽ sẵn hình 38, HS quan sát và được suy nghĩ ít phát rồi trả lời
?3 Cho HS vẽ hình 39 vào vở kích thước đã ghi (Để HS nắm được giả thiết của bài toán)
HS : Suy nghĩ tự mình lập các tỉ số bằng nahu và rút ra kết luận
4.Củng cố 5/+
G: Hệ thống lại kiến thức toàn bài : Cho HS nhắc lại hai trường hợp đồng dạng đã học cả bài trước và bài sau 
Khái quát các bước chứng minh hai định lý về tam giác đồng dạng gồm hai bước
Bài tập :
32 SGK a) Xét hai tam giác OCB và ODA ta có 
OC/Oa = 8/5 và OB/OD = 16/10 = 8/5
từ đó suy ra OC/OA =OB/OD góc O chung OBC ~ ODA
b) Vì OBC ~ODA nên góc OBC = góc ODA mặt khác ta có 
 AIB = CID
 BAI = 1800 –( OBC + AIB)
 DCI = 1800 – ( ODA + CID)nên : 
 BAI = DCI
20/
12/
 A 
M N A’
B C B’ C’
1) định lý (SGK)
Chứng minh (SGK)
+ Đặt đoạn thẳng Am = A’B’ kẻ MN// BC chứng minh tg AMN ~ tg ABC
+Chứng minh tg AMN = A’B’C’
ABC, A’B’C’
 A’B’C’ ~ ABC
2)áp dụng
?2
?3
 A 2
 3 E 7.5
5
 D
 B C
32 SGK a) Xét hai tam giác OCB và ODA ta có 
OC/Oa = 8/5 và OB/OD = 16/10 = 8/5
từ đó suy ra OC/OA =OB/OD góc O chung OBC ~ ODA
b) Vì OBC ~ODA nên
OBC = ODA mặt khác ta có 
 AIB = CID
BAI = 1800 –( OBC + AIB)
DCI = 1800 –( ODA + CID)
nên : BAI = DCI
5) Hướng dẫn về nhà;1/ 
_+Học thuộc trường hợp đồng dạn thứ hai của tam giác lam bài tập 33; 34 SGK
IV/Rút kinh nghiệm
Ngày soạn :1/
Tiết 46
Ngày soạn :1/
Trường hợp đồng dạng thứ ba 
I/Mục tiêu : 
HS nắm vững nội dung định lý, biết cách chứng minh định lý
Vận dụng định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết cách sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ ở phần bài tập
II/ Chuẩn bị:
Chuẩn bị sẵn hai tam giác đồng dạng bằng bìa cắng có hai màu khác nhau ; bộ tranh hai màu hoạc bảng phụ vẽ sẵn các hình trong SGK 
HS mang đầy đủ dụng cụ học tập 
Làm đầy đủ bài tập
 III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức;1/
- ổn định trật tự 
Kiểm tra sĩ số 
8A:
8B:
2.Kiểm tra : 5/
HS1
? Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác ? Chứng minh rằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng 
 3.Nội dung 
Hoạt động của thày và trò
TG
Nội dung
G: Đưa ra hoặc vẽ hình 40 SGK nêu vấn đề xét hai tam giác ABC và “B’C’ có éA = é A’ ; é B = é B’ có phải là hai tam giác đồng dạng với nhau hay không?
G: Dành thời gian học sinh tìm phương hướng giải quyết 
G:Gợi ý bằng cách đặt A’B’C’ lên trên ABC sao cho A trùng với A’(Dùng hai tam giác bằng bìa cứng đã chuẩn bị)
HS : Quan sát hình ảnh AMN ~ ABC và hình ảnh MN// BC 
G: Nêu cách dựng AMN như SGK và cho HS tự suy nghĩ trả lời kết quả cần có 
MN// BC AMN ~ ABC
Chứng minh AMN ~ A’B’C’
áp dụng tính chất bắc cầu suy ra A’B’C’ ~ ABC 
2)áp dụng 
G: Treo bảng phụ đã vẽ sẵn các hình ở hình 41 SGK đã được phóng to để HS quan sát và suy nghĩ
HS : Thảo luận theo nhóm trong thời gian ít phút
G: Gọi đại diện từng nhóm trả lời yêu cầu học sinh vận dụng định lý để giải 
4.Củng cố hệ thống toàn bài
HS: Nhắc lại định nghĩa về tam giác đồng dạng nhắc lại 3 trường hợp đồng dạng của tam giác 
G: Tóm tắt và ghi vào bảng phụ
Luyện tập 
Bài tập 35
	A’B’C’ ~ ABC theo tỉ số k suy ra
	A’B’D’ ~ ABD vì có
A1 = A’1= A/2, suy ra 
A’D’/AD = A’B’/AD = k
 A
 1 2
B D C
 A’
 1 2
B’ D’ C’
15/
10/ 
12/
1.Định lý (SGK)
Bài toán :
 A 
M N A’
B C B’ C’
Định lý :
	A’B’C’ và ABC có
 A’ = A , B’ = B
 	A’B’C’ ~ ABC có
2)áp dụng 
Treo hình vẽ sẵn đã chuẩn bị 
?1
?2
 A 4,5
 x
 3 D
 y
 B C
Các truờng hợp đồng dạng của tam giác 
	A’B’C’ và ABC có :
A’B’ = AB;
A’C’ = AC;
B’C’ = BC
 A’B’C’ ~ ABC
A’B’/AB 
 = A’C’/AC
 A’ = A
 A’B’C’ ~ ABC
 A’ = A
B = B/
 A’B’C’ ~ ABC
Bài tập 35
	A’B’C’ ~ ABC theo tỉ số k suy ra
	A’B’D’ ~ ABD vì có
A1 =A’1= A/2, suy ra 
A’D’/AD = A’B’/AD = k
5.Hướng dẫn về nhà :1/
- Làm các bài tập từ 36 đến 40 SGK
IV/Rút kinh nghiệm
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 25.doc