Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 20 - Năm học 2006-2007 - Trịnh Thị Hằng

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 20 - Năm học 2006-2007 - Trịnh Thị Hằng

I/Mục tiêu :

ã Kiểm tra nhằm đánh giá kết quả dạy và học của cả thày và trò

II/ Chuẩn bị:

ã Đồ dùng học tập cần thiết

 III/Tiến trình :

1.Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra :

Sĩ số

8A:

8B:

3.Nội dung

ĐỀ BÀI :

Bài1(3 điểm)

Cho hình thang ABCD(AB//CD). Gọi M là trung điểm của BC, AM kéo dài cắt DC kéo dài tại E . Chứng minh rằng diện tích tam giác ADE bằng diện tích hình thang ABCD.

Bài2(3 điểm)

Tính diện tích của hình thang vuông, biết hai đáy có độ dài là 6cm và 9cm, góc tạo bởi cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng 450.

Bài 3(3điểm)

Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng 5cm và có góc nhọn băng 300

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 106Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 20 - Năm học 2006-2007 - Trịnh Thị Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tiết 35
Diện tích đa giác
I/Mục tiêu : 
Nắm vững công thức tính diện tích các đa giáic đơn giản, đặc biệt là các cách tính diện tích tam giác và hình thang.
biết chia một cách hợp lý đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà có thể tính duực diện tích.
Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết
Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo ,tính
II/ Chuẩn bị:
Thước thẳng, bìa cứng, kéo cắt thủ công.
 III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức
Sĩ số 
8A:
8B:
2.Kiểm tra : 
3.Nội dung 
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
G : Đặt vấn đề : Ta mới chỉ học công thức tính diện tích của các hình tam giác, tứ giác đặc biệt. Nhưng trong thực tế nhiều khi ta ta phải tính diện tích của các đa giác có số cạnh nhiều hơn 4 cạnh như hình vẽ 148a) b) SGK
Trong các trường hợp đó ta có cách nào để tính diện tích của các hình đó.
HS : Đưa các cách giải quyết
G: Để việc tính toán thuận tiện ta có thể chia đa giác đó thành nhiều đa tam giác vuông, và hình thang vuông
Ví dụ : Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích hình ABCDEGHI trên hình.
 G:Chia cả lớp thành các nhóm và làm theo hướng dẫn trong SGK Yêu cầu HS làm thật chính xác 
G: Hướng dẫn HS chia các đa giác thành các cáctam giác và hình thang
+xác định số đo của tam giác, và hình thang
+Tính diện tích của các hình theo số đo vừa xác định
+áp dụng tính chất diện tích đa giác suy ra diên tích của đa giác lớn
4) Củng cố luyện tập 
+Đối với một hình bất kỳ ta không thể tính diện tích trực tiếp được thì ta có thể chia đa giác đó thành các tam giác, tứ giác rồi xác định số đo cần thiết của các hình này và tính diện tích của chúng từ đó suy ra diện tích của đa giác 
+ Làm bài tập 37,38 SGK
Bài tập 37
Đa giác ABCDE được chia thành hai tam giác ABC, hai tam giác vuông AHE,DKC và hình thang vuông HKDE cần đo các đoạn thẳng
BG,AC,AH,HK,KC,EH,KD rồi tính diện tích của các hình nói trên
 A B
C
D
I
E
H
G
Giải :
Ta chí hình ABCDEGHI thành 3 hình thang vuông
DEGC, hình chữ nhật ABGH và tam giác AIH. muốn thế phải vẽ thêm các đoạn thẳng CG, AH
Để tính diện tích các hình trên, ta đo sáu đoạn thẳng Cd; DE;CG; AB; AH và đường cao IK của tam giác AIH. Kết quả như sau :
CD= 2cm, DE = 3cm,CG = 5cm,AB = 3cm,AH = 7cm,IK = 3cm
Ta có SDEGC = 1/2(3+5).2 = 8(cm2)
SABGH =3.7 =21(cm2)
SAIH = (1/2).3.7=10,5(cm2)
Vậy SABCDEGHI = SDEGC+ SABGH+ SAIH
= 39,5(cm2)
5) Hướng dẫn về nhà 
+ Làm bai tập 39, 40 SGK
IV/Rút kinh nghiệm
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :10/1/2007
Ngày dạy:	
Tiết 36
Kiểm tra chương II
I/Mục tiêu : 
Kiểm tra nhằm đánh giá kết quả dạy và học của cả thày và trò
II/ Chuẩn bị:
Đồ dùng học tập cần thiết
 III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra :
Sĩ số
8A:
8B: 
3.Nội dung 
Đề bài : 
Bài1(3 điểm)
Cho hình thang ABCD(AB//CD). Gọi M là trung điểm của BC, AM kéo dài cắt DC kéo dài tại E . Chứng minh rằng diện tích tam giác ADE bằng diện tích hình thang ABCD.
Bài2(3 điểm)
 A B 
 M 
 D C N 
Tính diện tích của hình thang vuông, biết hai đáy có độ dài là 6cm và 9cm, góc tạo bởi cạnh bên và đáy lớn có số đo bằng 450.
Bài 3(3điểm)
Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng 5cm và có góc nhọn băng 300
 A 6cm B 
 D 450 C 
 9cm 
Bài4*(1đ)Cho hình thang ABCD(AB là đáy nhỏ, CD là đáy lớn), M AB. Hãy vẽ đường thẳng d qua M sao cho đường thẳng d chia hình thangABCD thành hai phần có diện tích bằng nhau? Giải thích tại sao vẽ được như vậy ?
 A M B 
 D C 
5) Hướng dẫn về nhà 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 20(thieu t35KT).doc