Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012

I/ MỤC TIÊU

- HS nắm được định nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.

- HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông; tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.

- Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở các dạng đặc biệt (hai cạnh song song, hai đáy bằng nhau)

II/ CHUẨN BỊ

- GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ ( ghi câu hỏi ktra, vẽ sẳn hình 13), phấn màu

- HS : Học và làm bài ở nhà; vở ghi, sgk, thước, êke

- Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp, hợp tác nhóm

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

 1. Ổn định lớp

 2. Kiểm tra bài cũ

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- Định nghĩa tứ giác ABCD?

- Đlí về tổng các góc cuả một tứ giác?

- Cho tứ giác ABCD,biết

 = 65o, = 117o, = 71o

 + Tính góc D?

 + Số đo góc ngoài tại D? - Treo bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra; gọi một HS lên bảng.

- Kiểm tra vở btvn vài HS

- Thu 2 bài làm của HS

- Đánh giá, cho điểm

- Chốt lại các nội dung chính (định nghĩa, đlí, cách tính góc ngoài) - Một HS lên bảng trả lời và làm bài lên bảng. Cả lớp làm bài vào vở .

 = 3600-650-1170-710= 1070

Góc ngoài tại D bằng 730

- Nhận xét bài làm ở bảng .

- HS nghe và ghi nhớ

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 136Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 01
Tiết: 01
Ngày soạn: 05/08/2011
Ngày dạy: 11/08/2011 
Lớp: 8/1 + 8/2
TỨ GIÁC 
I/ MỤC TIÊU
- HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản. 
- Suy luận ra được tổng bốn góc ngoài của tứ giác bằng 360o. 
II/ CHUẨN BỊ
- GV : Compa, eke, thước thẳng, bảng phụ vẽ hình sẳn (H1, H5 sgk) 
- HS : Ôn định lí “tổng số đo các góc trong tam giác”. 
- Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp, hoạt động nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 1. Ổn định lớp
 2. Kiểm tra bài cũ
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS, nhắc nhở HS chưa có đủ  
- HS cùng bàn kiểm tra lẫn nhau và báo cáo 
 3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới 
§1. TỨ GIÁC
- Giới thiệu tổng quát kiến thức lớp 8, chương I, bài mới 
- HS nhe và ghi tên chương, bài vào vở. 
Hoạt động 2 : Định nghĩa 
1.Định nghĩa: 
A
B
C
D
- Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên 1 đường thẳng
Tứ giác ABCD (hay ADCB, BCDA, ) 
- Các đỉnh: A, B, C, D 
- Các cạnh: AB, BC, CD, DA.
- Tứ giác lồi là tứ giác luôn 
nằm trong 1 nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác 
?2
A
B
C
D
Q
P
M
N
.
.
.
.
- Treo hình 1,2 (sgk) : Mỗi hình trên đều gồm 4 đoạn thẳng AB, BA, CD, DA. Hình nào có hai đoạn thẳng cùng thuộc một đường thẳng? 
- Các hình 1a,b,c đều được gọi là tứ giác, hình 2 không được gọi là tứ giác. Vậy theo em, thế nào là tứ giác ? 
- GV chốt lại (định nghĩa như SGK) và ghi bảng 
- GV giải thích rõ nội dung định nghĩa bốn đoạn thẳng liên tiếp, khép kín, không cùng trên một đường thẳng 
- Giới thiệu các yếu tố, cách gọi tên tứ giác. 
- Thực hiện ?1 : đặt mép thước kẻ lên mỗi cạnh của tứ giác ở hình a, b, c rồi trả lời ?1 
- GV chốt lại vấn đề và nêu định nghĩa tứ giác lồi 
- GV nêu và giải thích chú ý (sgk)
- Treo bảng phụ hình 3. yêu cầu HS chia nhóm làm ?2
- GV quan sát nhắc nhở HS không tập trung
- Đại diện nhóm trình bày 
A
B
C
D
Q
P
M
N
.
.
.
.
- HS quan sát và trả lời 
(Hình 2 có hai đoạn thẳng BC và CD cùng nằm trên một đoạn thẳng) 
-
 HS suy nghĩ – trả lời 
- HS1: (trả lời)
- HS2: (trả lời)
- HS nhắc lại (vài lần) và ghi vào vở 
- HS chú ý nghe và quan sát hình vẽ để khắc sâu kiến thức 
- Vẽ hình và ghi chú vào vở 
- Trả lời: hình a 
- HS nghe hiểu và nhắc lại định nghĩa tứ giác lồi 
- HS nghe hiểu 
- HS chia 4 nhóm làm trên bảng phụ
- Thời gian 5’
a)- Đỉnh kề: A và B, B và C, C và D, D và A
 - Đỉnh đối nhau: B và D, A và D
b) Đường chéo: BD, AC
c) Cạnh kề: AB và BC, BC và CD,CD và DA, DA và AB
d) Góc: A, B, C, D
Góc đối nhau: A và C, B và D
e) Điểm nằm trong: M, P
 Điểm nằm ngoài: N, Q
Hoạt động3 : Tổng các góc của một tứ giác 
A
B
C
D
1
1
2
2
2. Tồng các góc của một tứ giác 
Kẻ đường chéo AC, ta có :
A1 + B + C1 = 180o, 
A2 + D + C2 = 180o 
(A1+A2)+B+(C1+C2)+D = 360o 
vậy A + B + C + D = 360o 
Định lí : (Sgk) 
- Vẽ tứ giác ABCD : Không tính (đo) số đo mỗi góc, hãy tính xem tổng số đo bốn góc của tứ giác bằng bao nhiêu? 
- Cho HS thực hiện ?3 theo nhóm nhỏ 
- Theo dõi, giúp các nhóm làm bài 
- Cho đại diện vài nhóm báo cáo 
- GV chốt lại vấn đề (nêu phương hướng và cách làm, rồi trình bày cụ thể) 
- HS suy nghĩ (không cần trả lời ngay) 
- HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV 
- Đại diện một vài nhóm nêu rõ cách làm và cho biết kết quả, còn lại nhận xét bổ sung, góp ý  
- HS theo dõi ghi chép 
- Nêu kết luận (định lí) , HS khác lặp lại vài lần. 
 4. Củng cố 
Bài 1 trang 66 Sgk 
a) x=500 (hình 5)
b) x=900
c) x=1150
d) x=750
a) x=1000 (hình 6)
a) x=360
- Treo tranh vẽ 6 tứ giác như hình 5, 6 (sgk) gọi HS nhẩm tính 
 + câu d) hình 5 sử dụng góc kề bù
- HS tính nhẩm số đo góc x 
a) x=500 (hình 5)
b) x=900
c) x=1150
d) x=750
a) x=1000 (hình 6)
a) x=360
 5. Dặn dò
Bài tập 2 trang 66 Sgk
Bài tập 3 trang 67 Sgk
Bài tập 4 trang 67 Sgk
Bài tập 5 trang 67 Sgk
- Học bài: Nắm sự khác nhau giữa tứ giác và tứ giác lồi; tự chứng minh định lí tồng các góc trong tứ giác 
 - Bài tập 2 trang 66 Sgk
+ Sử dụng tổng các góc 1 tứ giác
- Bài tập 3 trang 67 Sgk
+ Tương tự bài 2
- Bài tập 4 trang 67 Sgk
+ Sử dụng cách vẽ tam giác
- Bài tập 5 trang 67 Sgk
+ Sử dụng toạ độ để tìm
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở 
 = 3600
- Xem lại cách vẽ tam giác
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
Tuần: 01
Tiết: 02
Ngày soạn: 06/08/2011 
Ngày dạy: 12/08/2011
Lớp: 8/1 + 8/2
HÌNH THANG
I/ MỤC TIÊU
- HS nắm được định nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông. 
- HS biết vẽ hình thang, hình thang vuông; tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang. 
- Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở các dạng đặc biệt (hai cạnh song song, hai đáy bằng nhau)
II/ CHUẨN BỊ
- GV : Thước thẳng, êke, bảng phụ ( ghi câu hỏi ktra, vẽ sẳn hình 13), phấn màu
- HS : Học và làm bài ở nhà; vở ghi, sgk, thước, êke
- Phương pháp : Đàm thoại, qui nạp, hợp tác nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 1. Ổn định lớp
 2. Kiểm tra bài cũ
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Định nghĩa tứ giác ABCD?
- Đlí về tổng các góc cuả một tứ giác? 
- Cho tứ giác ABCD,biết 
= 65o, = 117o, = 71o 
 + Tính góc D? 
 + Số đo góc ngoài tại D? 
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra; gọi một HS lên bảng.
- Kiểm tra vở btvn vài HS 
- Thu 2 bài làm của HS 
- Đánh giá, cho điểm 
- Chốt lại các nội dung chính (định nghĩa, đlí, cách tính góc ngoài)
- Một HS lên bảng trả lời và làm bài lên bảng. Cả lớp làm bài vào vở .
A
B
C
D
650
1170
750
= 3600-650-1170-710= 1070
Góc ngoài tại D bằng 730
- Nhận xét bài làm ở bảng .
- HS nghe và ghi nhớ 
 3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới 
§2. HÌNH THANG
- Chúng ta đã biết về tứ giác và tính chất chung của nó. Từ tiết học này, chúng ta sẽ nghiên cứu về các tứ giác đặc biệt với những tính chất của nó. Tứ giác đầu tiên là hình thang. 
- HS nghe giới thiệu
- Ghi tựa bài vào vở 
Hoạt động 2 : Hình thành định nghĩa 
1.Định nghĩa: (Sgk)
A
B
C
D
H
Hình thang ABCD (AB//CD) 
AB, CD : cạnh đáy 
AD, BC : cạnh bên 
AH : đường cao 
* Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau. 
* Nhận xét: (sgk trang 70)
- Treo bảng phụ vẽ hình 13: Hai cạnh đối AB và CD có gì đặc biệt? 
- Ta gọi tứ giác này là hình thang. Vậy hình thang là hình như thế nào? 
- GV nêu lại định nghiã hình thang và tên gọi các cạnh. 
- Treo bảng phụ vẽ hình 15, cho HS làm bài tập ?1 
- Nhận xét chung và chốt lại vđề 
- Cho HS làm ?2 (vẽ sẳn các hình 16, 17 sgk)
- Cho HS nhận xét ở bảng
- Từ b.tập trên hãy nêu kết luận? 
- GV chốt lại và ghi bảng 
- HS quan sát hình , nêu nhận xét AB//CD 
- HS nêu định nghĩa hình thang 
- HS nhắc lại, vẽ hình và ghi vào vở 
- HS làm ?1 tại chỗ từng câu 
- HS khác nhận xét bổ sung 
- Ghi nhận xét vào vở 
- HS thực hiện ?2 trên phiếu học tập hai HS làm ở bảng 
- HS khác nhận xét bài 
- HS nêu kết luận 
- HS ghi bài 
Hoạt động 3: Hình thang vuông 
A
B
C
D
2.Hình thang vuông:
Hình thang vuông là hình thang có 1 goc vuông
Cho HS quan sát hình 18, tính ?
Nói: ABCD là hình thang vuông. Vậy thế nào là hình thang vuông? 
Hình thang 
- HS quan sát hình – tính 
= 900
- HS nêu định nghĩa hình thang vuông, vẽ hình vào vở
 4. Củng cố 
Bài 7 trang 71
a) x = 100o ; y = 140o 
b) x = 70o ; y = 50o 
c) x = 90o ; y = 115o 
- Treo bảng phụ hình vẽ 21 (Sgk) 
- Gọi HS trả lời tại chỗ từng trường hợp
- HS kiểm tra bằng trực quan, bằng ê ke và trả lời 
- HS trả lời miệng tại chỗ bài tập 7 
 5. Dặn dò 
Bài tập 6 trang 70 Sgk
Bài tập 8 trang 71 Sgk
Bài tập 9 trang 71 Sgk
Bài tập 10 trang 71 Sgk
- Học bài: thuộc định nghĩa hình thang, hình thang vuông.
- Bài tập 6 trang 70 Sgk
- Bài tập 8 trang 71 Sgk
+ +++ = 360o 
- Bài tập 9 trang 71 Sgk
+ Sử dụng tam giác cân
- Bài tập 10 trang 71 Sgk
-Chuẩn bị : thước có chia khoảng, thước đo góc, xem trước §3
- HS nghe dặn và ghi chú
- Xem lại bài tam giác cân
- Đếm số hình thang
IV/ RÚT KINH NGHIỆM
..
..
..
..

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 1.doc