Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2009-2010

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2009-2010

I/ MỤC TIÊU:

-Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.

-Biết cách CM một tứ giác là hình thang , hình thang vuông.

-Biết vẽ hình thang, hình thang vuông, biết tính số đo các góc của hình thang.

-Biểt sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang

II/ CHUẨN BỊ: Thước thẳng, thước đo góc, êke. Bảng phụ.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA

- GV nêu yêu cầu kiểm tra

HS1: Phát biểu và chứng minh định lý về tổng các góc của một tứ giác.

HS2: Làm BT 3 (SGK.T67).

- GV nhận xét cho điểm HS.

HĐ2: 1. ĐỊNH NGHĨA

- GV Treo bảng phụ H13

- Hai cạnh AB và CD có gì đặc biệt ?

- GV: Người ta gọi t.giác ABCD đó là hình thang.

- Vậy thế nào là hình thang?

- Nêu cách vẽ hình thang?

- GV giới thiệu các yếu tố của hình thang

-

- GV treo bảng phụ H15 và yêu cầu HS làm ?1.

- Tìm các tứ giác là hình thang ?

- Nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên của hình thang ?

- Yêu cầu HS trả lời và giải thích cụ thể ?

- GV nhận xét, chốt kiến thức

- Treo bảng phụ H16, 17 , yêu cầu HS thảo luận làm ?2.

- GV hướng dẫn HS: để c/m hai đoạn thẳng bằng nhau thông thường ta thường c/m ntn?

- Yêu cầu HS chứng minh các cặp bằng nhau?

- Yêu cầu HS đại diện lên bảng làm bài ?

- Yêu cầu HS các nhóm khác nhận xét?

- Qua bài toán ?2 ta rút ra nhận xét gì ?

- GV nhận xét, chốt kiến thức

HĐ3: 2. HÌNH THANG VUÔNG

- GV cho HS nghiên cứu thông tin SGK

- Có nhận xét gì về hình thang đã cho?

- GV giới thiệu hình thang vuông.

- Thế nào là hình thang vuông?

- GV nhấn mạnh các yếu tố nhận biết hình thang vuông .

- HS trả lời : Cạnh AB//CD.

-HS nêu định nghĩa hình thang_(SGK).

-HS: Ta vẽ 2 cạnh đối //

Hình thang ABCD có: AB//CD

Cạnh đáy: AB, CD. Cạnh bên: AD. BC.

Đường cao: AH.

?1. –HS: thực hiện làm bài

HS: a) T.giác là hình thang:

+) ABCD (vì BC//AD).

+) EHGF (vì GF//HE).

HS: b) Tổng 2 góc kề một cạnh bên của hình thang bằng 1800.

?2. – HS thảo luận nhóm làm bài

Đại diện nhóm lên bảng làm bài

a) Nối A với C.

Vì AB, CD là

2 đáy của hình

thang ABCD

 AB//CD.

 (so le trong)

Vì AD//BC (so le trong).

 Xét ABC và CDA có: AC chung

 ; (theo c/mtrên)

 ABC = CDA (g.c.g).

 AD = BC; AB = CD.

b) c/m tương tự ABC = CDA (c.g.c).

 AD//BC và AD=BC

HS: rút ra nhận xét:(SGK).

HS nghiên cứu thông tin SGK

HS vẽ hình

HS nhận xét :

 Hình thang có 1 góc vuông.

-HS định nghĩa hình thang vuông (SGK).

Ta có : ABCD là hình thang vuông.

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 448Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1:	Ngày soạn: 02/9/2009	Ngày dạy: 09/9/2009 
	Chương I: Tứ giác
	Tiết 1: 	Tứ giác
I/ Mục tiêu:
Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ gác lồi.
Biết vận dụng kiến thức của bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
II/ Chuẩn bị: Thước thẳng, tranh vẽ các tứ giác, bảng phụ 
III/ Tiến trình dạy học 
Hoạt động 1: Kiểm tra
 GV:Ta đã được học về tam giác vậy:Tam giác có đặc điểm gì ? Có mấy loại tam giác ?
Tính chất các góc trong một tam giác ?
Vậy, tứ giác có đặc điểm và t/c gì ?
GV: ĐVĐ vào bài mới 
	Hđ2: 1. Định nghĩa
GV treo bảng phụ H1 (SGK), yêu cầu HS quan sát ?
-Yêu cầu HS nhận xét các hình 1a,b,c có đặc điểm gì chung?
GV: Các hình như vậy gọi là tứ giác 
Yêu cầu HS rút ra khái niệm về tứ giác ABCD ?
GV: chốt kiến thức 
H1d có là tứ giác không ? Tại sao ?
GV giới thiệu các đỉnh,cạnh của tứ giác 
Yêu cầu HS làm ?1
GV: Hình 1a gọi là tứ giác lồi.
Vậy tứ giác ntn gọi là tứ giác lồi?
GVđưa ra chú ý sgk.
GV hướng dẫn HS cách vẽ, cách ghi các đỉnh của tứ giác.
Yêu cầu HS thảo luận làm ?2
GV: Cho hs làm việc theo nhóm bàn.
Yêu cầu quan sát H3 điền vào chỗ trống ?
GV treo bảng phụ
Yêu cầu các nhóm điền vào chỗ trống ?
Yêu cầu hs các nhóm nhận xét, bổ sung?
GV chốt bài. 
HĐ3: 2.Tổng các góc của 1 tứ giác 
Yêu cầu HS thảo luận ?3.
Tổng 3 góc của một tam giác bằng bao nhiêu độ?
Yêu cầu HS vẽ tứ giác ABCD, tính tổng 4 góc : + ++= ? 
Làm thế nào để sử dụng được ĐL về tổng 3 góc trong 1 tam giác tính tổng 
	+ ++= ?
Yêu cầu HS vẽ thêm hình để tạo ra các tam giác ?
Yêu cầu HS lên bảng làm bài.
Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung. 
Nhận xét gì về tổng các góc trong một tứ giác?
Yêu cầu HS phát biểu nội dung ĐL về tổng các góc trong một tam giác?
GVgọi một vài HS nhắc lại
- HS quan sát hình vẽ.
- HS trả lời câu hỏi :
HS: H1 a,b,c là hình gồm 4 đoạn khép kín, k0 có bất kỳ 2 đoạn nào cùng nằm trên 1 đường thẳng.
-HS định nghĩa tứ giác ABCD ( sgk) 
HS: H1d, không là tứ giác vì đoạn thẳng BC, CD cùng thuộc một đường thẳng .
-HS làm ?1
-HS phát biểu(sgk) 
-HS: thực hiện theo 
hướng dẫn của giáo viên 
?2 HS thảo luận làm bài 
- HS lên bảng làm 
a/ +Hai đỉnh kề nhau A và B, C và D, B và C, D và A.
+Hai đỉnh đối nhau A và C, B và D.
b/ Đường chéo: AC và BD.
c/ +Hai cạch kề: AB và BC, BC và CD
+Hai cạnh đối nhau: AB và CD, AD và BC
d/ Hai góc đối nhau là : và , và 
e/ Điểm nằm trong, điểm nằm ngoài tứ giác
?3. HS thảo luận nhóm làm bài
- HS tổng 3 góc trong một tam giác bằng 3600.
-HS: vẽ hình
-HS: vẽ đường 
chéo AC
-HS: lên bảng làm :
Xét ABC có: . (1)
Xét ACD có:
. (2)
Từ (1) và (2) ta có;
- HS nêu nhận xét
- HS đứng tại chỗ phát biểu:
 Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
Hoạt động 4: Củng cố
Định nghĩa tứ giác ? Tứ giác lồi ? Phát biểu định lý về tổng các góc trong 1 tứ giác ?
Yêu cầu HS làm bài 1 H5a, H6a, b (SGK)? 
HS: 	Theo định lý tổng các góc của tứ giác ta có:
	H 5a: 	x + 1100 1200 + 800 = 3600 x = 500.
	H 6a: 	Ta có: x + x + 650 + 950 = 3600 2x + 1600 = 3600 x = 1000.
	H 6b:	Ta có: 3x + 4x + x + 2x = 360010x = 3600 x = 360.
HD về nhà
Học thuộc các định nghĩa, đ.lý. Nắm chắc nội dung định lý tổng các góc của 1 tứ giác.
Đọc “có thể em chưa biết’’. Làm bài tập : 2,3,4,5 (SGK) 
GV: Hướng dẫn bài tập 3:
a)Yêu cầu HS c/m A và C có nằm trên đường trung trực của BD 
b) . Yêu cầu HS c/m =, tính ,=?
Tuần 1:	Ngày soạn: 02/9/2009	Ngày dạy: 12/9/2009 
Tiết 2: Hình thang
I/ Mục tiêu:
-Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
-Biết cách CM một tứ giác là hình thang , hình thang vuông.
-Biết vẽ hình thang, hình thang vuông, biết tính số đo các góc của hình thang.
-Biểt sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang
II/ Chuẩn bị: Thước thẳng, thước đo góc, êke. Bảng phụ.
III/ Hoạt động dạy học 
Hoạt động 1: Kiểm tra
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Phát biểu và chứng minh định lý về tổng các góc của một tứ giác.
HS2: Làm BT 3 (SGK.T67).	
GV nhận xét cho điểm HS.
HĐ2: 1. Định nghĩa 
GV Treo bảng phụ H13 
Hai cạnh AB và CD có gì đặc biệt ?
GV: Người ta gọi t.giác ABCD đó là hình thang.
Vậy thế nào là hình thang?
Nêu cách vẽ hình thang?
GV giới thiệu các yếu tố của hình thang 
GV treo bảng phụ H15 và yêu cầu HS làm ?1. 
Tìm các tứ giác là hình thang ?
Nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên của hình thang ?
Yêu cầu HS trả lời và giải thích cụ thể ?
GV nhận xét, chốt kiến thức 
Treo bảng phụ H16, 17 , yêu cầu HS thảo luận làm ?2.
GV hướng dẫn HS: để c/m hai đoạn thẳng bằng nhau thông thường ta thường c/m ntn?
Yêu cầu HS chứng minh các cặp bằng nhau?
Yêu cầu HS đại diện lên bảng làm bài ?
Yêu cầu HS các nhóm khác nhận xét? 
Qua bài toán ?2 ta rút ra nhận xét gì ?
GV nhận xét, chốt kiến thức 
HĐ3: 2. Hình thang vuông 
GV cho HS nghiên cứu thông tin sgk 
Có nhận xét gì về hình thang đã cho?
GV giới thiệu hình thang vuông.
Thế nào là hình thang vuông?
GV nhấn mạnh các yếu tố nhận biết hình thang vuông .
- HS trả lời : Cạnh AB//CD.
-HS nêu định nghĩa hình thang_(SGK).
-HS: Ta vẽ 2 cạnh đối //
Hình thang ABCD có: AB//CD
Cạnh đáy: AB, CD. Cạnh bên: AD. BC.
Đường cao: AH.
?1. –HS: thực hiện làm bài 
HS: a) T.giác là hình thang: 
+) ABCD (vì BC//AD).
+) EHGF (vì GF//HE).
HS: b) Tổng 2 góc kề một cạnh bên của hình thang bằng 1800.
?2. – HS thảo luận nhóm làm bài 
Đại diện nhóm lên bảng làm bài 
a) Nối A với C.
Vì AB, CD là 
2 đáy của hình 
thang ABCD 
 AB//CD.
 (so le trong)
Vì AD//BC (so le trong).
 Xét ABC và CDA có: AC chung
 ; (theo c/mtrên)
 ABC = CDA (g.c.g).
 AD = BC; AB = CD.
b) c/m tương tự ABC = CDA (c.g.c).
 AD//BC và AD=BC
HS: rút ra nhận xét:(SGK).
HS nghiên cứu thông tin sgk
HS vẽ hình 
HS nhận xét : 
 Hình thang có 1 góc vuông.
-HS định nghĩa hình thang vuông (SGK).
Ta có : ABCD là hình thang vuông.
Hoạt động 4 : Củng cố
Yêu cầu HS nêu khái niệm hình thang, hình thang vuông ? Dấu hiệu nhận biết hình thang ? Yêu cầu HS làm bài 6 (SGK.T70)?
 GV hướng dẫn HS cách kiểm tra 2 đường thẳng song song bằng thước và compa.
Các tứ giác là hình thang là: ABCD; KINM.
Yêu cầu HS làm bài tập 7a/ (sgk)_ HS: tính x= 1000, y = 1400.
 HD về nhà 
- Học và nắm chắc định nghĩa hình thang, hình thang vuông 
- Nắm chắc các tính chất của hình thang 
 -Làm bài tập 7,8,9,10 (SGK.T71
-Hướng dẫn BT9: Sử dụng t/c của tam giác cân và t/c hai đường thẳng song song.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 1.doc