Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 49: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 49: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng và từ đó tính độ dài các đoạn thẳng.

 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập

II. Chuẩn bị:

1. GV: SGK, thước thẳng, êke.

2. HS: SGK, thước thẳng, êke.

III . Phương pháp:

- Vấn đáp tái hiện, nhóm

IV. Tiến trình:

1. Ổn định lớp:(1) 8A1

 8A2

 2. Kiểm tra bài cũ: (7) - GV cho HS lên bảng lm bài tập 46

 3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

Hoạt động 1: (17)

-GV: Vẽ hình và giới thiệu bài toán.

-GV: ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm thì ABC là tam giác gì?

-GV: Gọi k là tỉ số đồng dạng, theo định lý 3 ta có điều gì?

-GV: Thay số vào và tìm k.

-GV: k = 3 thì các cạnh của ABC bằng bao nhiêu?

-HS: Chú ý theo dõi và vẽ hình vào trong vở.

-HS: ABC vuông tại A.

-HS:

-HS:

-HS: AB = 3.3 = 9cm

 AC = 3.4 = 12cm

 BC = 3.5 = 15cm Bài 47:

Giải:

ABC có AB = 3cm, AC = 4cm,

BC = 5cm

ABC vuông tại A.

ABCABCABC vuông tại A

Gọi k là tỉ số đồng dạng, ta có:

Vậy ABC có độ dài các cạnh là:

 

docx 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 310Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 49: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 27
Tiết: 49
Ngày soạn: 09/03/2014 Ngày dạy: 12/03/2014
LUYỆN TẬP §8
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
	2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng và từ đó tính độ dài các đoạn thẳng.
 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, thước thẳng, êke.
HS: SGK, thước thẳng, êke.
III . Phương pháp:
- Vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1
 8A2
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - GV cho HS lên bảng làm bài tập 46 
Đáp án: Những tam giác đồng dạng sau đây là những tam giác vuông.
	rABE∽rADC	(chungA)
	rABE∽r FDE	(chungE1)
	rFBC∽rADC	(chungC1)
Suy ra:	rABE∽rADC∽r FDE∽rFBC
	3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (17’)
-GV: Vẽ hình và giới thiệu bài toán.
-GV: rABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm thì rABC là tam giác gì?
-GV: Gọi k là tỉ số đồng dạng, theo định lý 3 ta có điều gì?
-GV: Thay số vào và tìm k.
-GV: k = 3 thì các cạnh của rA’B’C’ bằng bao nhiêu?
-HS: Chú ý theo dõi và vẽ hình vào trong vở.
-HS: rABC vuông tại A.
-HS: 
-HS: 
-HS: A’B’ = 3.3 = 9cm
	A’C’ = 3.4 = 12cm
	B’C’ = 3.5 = 15cm
Bài 47:
Giải:
rABC có AB = 3cm, AC = 4cm, 
BC = 5cm 
rABC vuông tại A.
rABC∽rA’B’C’rA’B’C’ vuông tại A’
Gọi k là tỉ số đồng dạng, ta có:
Vậy rA’B’C’ có độ dài các cạnh là:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (18’)
-GV: Vẽ hình và giới thiệu nội dung bài toán.
-GV: Yêu cầu HS lần lượt chỉ ra các cặp tam giác vuông đồng dạng.
-GV: Muốn làm được câu ba chúng ta cần tính BC. GV hướng dẫn HS áp dụng định lý Pitago để tính.
 -GV: Từ (1) em hãy chỉ ra tỉ lệ thức có chứa đoạn HB. GV lưu ý cặp tỉ lệ thức này chứa HB là chưa biết, ba đoạn thẳng còn lại đã biết.
-GV: Tính HC
-GV: Từ (1) em hãy chỉ ra tỉ lệ thức có chứa đoạn HA
-HS: Chú ý theo dõi và vẽ hình vào trong vở.
-HS: Lần lượt chỉ ra và giải thích sự đồng dạng.
-HS: Tính cạnh BC.
-HS: Chỉ ra
-HS: Tính HC khi đã tính được HB.
-HS: Chỉ ra và thay số vào rồi tính.
 A’B’ = 3.3 = 9cm
 A’C’ = 3.4 = 12cm
 B’C’ = 3.5 = 15cm
Bài 49:
Giải:
a) Những t.giác vuông sau đây đồng dạng:
rABC∽rHBA	(chungB) (1)
rABC∽rHAC	(chungC) (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:
rHBA∽rHAC	(bắc cầu) (3)
b) Áp dụng định lý Pitago ta có:
Từ (1) ta suy ra: 
Từ(2) ta suy ra: 
 	4. Củng cố:(5’)
 	- Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 
	5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Xem trước bài mới.
6. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 27 Tiet49 HH8 luyen tap NH 2013 2014.docx