I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS Biết các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính các tỉ số đường cao, tỉ số diện tích,
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, êke
- HS: SGK, thước thẳng, êke
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1) 8A1
8A2
2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG
Hoạt động 1: (20)
Hãy chứng minh các cặp tam giác sau đồng dạng:
GV hướng dẫn: hình trên ta sử dụng trường hợp đồng dạng thứ 3; hình dưới ta sử dụng trường hợp đồng dạng thứu hai.
GV nhận xét và đi đến hai trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
GV hướng dẫn HS làm bài tập ?1 bằng cách áp dụng định lý Pitago để tính các cạnh AC và AC. Sau đó, lập tỉ số và so sánh với hai tỉ số còn lại.
GV chốt ý lại cho HS
HS chỉ ra các cặp tam giác đồn dạng dựa vào các trường hợp đồng dạng của tam giác thường.
HS chú ý theo dõi và nhắc lại hai trường hợp này.
HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
HS chú ý theo dõi
1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông:
?1:
Áp dụng định lý Pitago cho hai tam giác vuông trên ta có:
AC2=BC2–AB2=52–42= 9
AC2 = BC2 – AB2 = 102 – 82 = 36
Suy ra:
Do đó: ABCABC
Ngày soạn: 11/ 03 / 2013 Ngày dạy: 13 / 03 / 2013 Tuần: 26 Tiết: 48 §8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS Biết các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính các tỉ số đường cao, tỉ số diện tích, 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng, êke - HS: SGK, thước thẳng, êke III . Phương Pháp Dạy Học: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1 8A2 2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (20’) Hãy chứng minh các cặp tam giác sau đồng dạng: GV hướng dẫn: hình trên ta sử dụng trường hợp đồng dạng thứ 3; hình dưới ta sử dụng trường hợp đồng dạng thứu hai. GV nhận xét và đi đến hai trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. GV hướng dẫn HS làm bài tập ?1 bằng cách áp dụng định lý Pitago để tính các cạnh AC và A’C’. Sau đó, lập tỉ số và so sánh với hai tỉ số còn lại. GV chốt ý lại cho HS HS chỉ ra các cặp tam giác đồn dạng dựa vào các trường hợp đồng dạng của tam giác thường. HS chú ý theo dõi và nhắc lại hai trường hợp này. HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. HS chú ý theo dõi 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: ?1: B A C B’’ A’ C’ 8 10 4 5 Áp dụng định lý Pitago cho hai tam giác vuông trên ta có: A’C’2=B’C’2–A’B’2=52–42= 9 AC2 = BC2 – AB2 = 102 – 82 = 36 Suy ra: Do đó: rABCrA’B’C’ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 2: (7’) Từ bài tập ?1, GV giới thiệu nội dung định lý1. Hoạt động 3: (13’) GV hướng dẫn sơ qua cách chứng minh theo hai tam giác vuông đồng dạng để từ đó giới thiệu định lý 2. Từ định lý 2, GV HD HS lập tỉ số diện tích để từ đó rút ra được tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng. GV chốt lại cho HS HS chú ý theo dõi và phát biểu lại định lý. HS chú ý theo dõi và nhắc lại định lý 2. HS chú ý theo dõi và nhắc lại định lý 3. HS chú ý theo dõi 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng: Định lý 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng. rABC và rA’B’C’ có: Thì rABCrA’B’C’ 3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng: Định lý 2: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. Định lý 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. 4. Củng Cố: (3’) - GV cho HS nhắc lại nội dung 3 định lý. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà : (1’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 47, 48. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
Tài liệu đính kèm: