Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 47: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 47: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu ba trường hợp đồng dạng của tam giác

 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng

3. Thái độ: - Nhanh nhẹn, chính xác, kỹ năng phân tích .

II. Chuẩn bị:

1. GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc.

2. HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc.

III . Phương pháp:

- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm

IV. Tiến trình:

1. Ổn định lớp:(1) 8A1

 8A2

 2. Kiểm tra bài cũ: (7) - Phát biểu ba trường hợp đồng dạng của tam giác.

 3.Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

Hoạt động 1: (18)

-GV: Vẽ hình và giới thiệu bài toán.

 -GV: Muốn tìm x và y ta cần phải chứng minh hai tam giác đồng dạng nào?

-GV: Chúng có các yếu tố nào bằng nhau? Vìa sao?

-GV: Từ ABCEDC hãy suy ra tỉ lệ thức chứa x.

-GV: Thay số vào và tính x.

-GV: Tương tự như trên, GV cho HS tìm y.

=> Chốt ý cho HS

-HS: Chú ý theo dõi và vẽ hình vào trong vở.

-HS: ABC và EDC

-HS: (gt)

 (đ.đỉnh)

-HS:

 [

-HS: Thay số và tìm x.

-HS: Tìm y tương tự. Bài 38: Tính x và y

Giải:

Xét ABC và EDC ta có:

 (gt)

 (đối đỉnh)

Do đó:ABCEDC

 cm

 ABCEDC

 cm

Vậy, x = 1,75cm và y = 4cm

 

docx 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 552Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 47: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Hồ Viết Uyên Nhi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:02/03/2014 Ngày dạy: 05/03/2014
Tuần: 26
Tiết: 47
LUYỆN TẬP §7
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu ba trường hợp đồng dạng của tam giác
	2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng
3. Thái độ: - Nhanh nhẹn, chính xác, kỹ năng phân tích .
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc.
HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc.
III . Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1
 8A2
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Phát biểu ba trường hợp đồng dạng của tam giác.
	3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (18’)
-GV: Vẽ hình và giới thiệu bài toán.
 -GV: Muốn tìm x và y ta cần phải chứng minh hai tam giác đồng dạng nào?
-GV: Chúng có các yếu tố nào bằng nhau? Vìa sao?
-GV: Từ rABC∽rEDC hãy suy ra tỉ lệ thức chứa x.
-GV: Thay số vào và tính x.
-GV: Tương tự như trên, GV cho HS tìm y.
=> Chốt ý cho HS 
-HS: Chú ý theo dõi và vẽ hình vào trong vở.	
-HS: rABC và rEDC
-HS: B=D	(gt)
 C1=C2 (đ.đỉnh)
-HS: 
	[
-HS: Thay số và tìm x.
-HS: Tìm y tương tự.
Bài 38: Tính x và y
Giải:
Xét rABC và rEDC ta có:
	B=D	(gt)
	 C1=C2	(đối đỉnh)
Do đó:rABC∽rEDC
	 cm
 rABC∽rEDC
	 cm
Vậy, x = 1,75cm và y = 4cm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (17’)
-GV: Giới thiệu bài toán và vẽ hình trên bảng.
-GV: Hai tam giác nào chứa hai cạnh BM và CN?
-GV: Chúng có các yếu tố nào bằng nhau?
-GV: Suy ra = ?
-GV: Từ câu a 
-GV: Hướng dẫn HS chứng minh rBMD∽rCND để từ đó suy ra 
Từ (1) và (2) đpcm
-GV: Chốt ý cho HS 
-HS: Chú ý theo dõi và vẽ hình vào vở.
-HS: rABM và rCAN
-HS:A1=A2	(gt)
 M=N=900
-HS: 
-HS: 
-HS: Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
-HS: Chú ý theo dõi
Bài 44: 
Giải:
a) Xét hai tam giác rABM và rACN:
	A1=A2	(gt)
	M=N=900
Do đó:	rABM∽rACN
b) rABM∽rACN 	(1)
Xét rBMD và rCND ta có:
	M=N=900
	D1=D2	(đối đỉnh)
Do đó:	rBMD∽rCND
 	(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra: 
 	4. Củng cố:
 	- Xen vào lúc làm bài tập.
	5. Hướng dẫn về nhà : (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 40.
6. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuan 26 Tiet47 HH8 luyen tap NH 2013 2014.docx