Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 20, Bài 12: Hình vuông - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 20, Bài 12: Hình vuông - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức: - Hiểu được định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi

 2. Kỹ năng: - Vẽ và chứng minh được một tứ giác là hình vuông.

 - Vận dụng các kiến thức của hình vuông vào tính toán, chứng minh và trong các bài toán thực tế

 3. Thái độ: - Ý thức học tập,nhanh nhẹn, tính thực tiễn.

II. Chuẩn Bị:

- GV: SGK, thước thẳng, êke, mô hình

- HS: SGK, thước thẳng, êke

III . Phương Pháp Dạy Học:

- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện

IV. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Ổn định lớp:(1) 8A1

 8A2 .

 2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG

Hoạt động 1: (10)

 GV vẽ hình vuông.

 TgABCD có gì đặc biệt?

 GV giới thiệu tứ giác như vậy được gọi là hình vuông

 GV chốt lại định nghĩa bằng hệ thức tương đương.

 Hình vuông có phải là hình chữ nhật hay không?

 Hình vuông có phải là hình thoi hay không?

Hoạt động 2: (10)

Hãy nhắc lại các tính chất của hình ch.nhật, hình thoi

 HS chú ý theo dõi.

 Có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.

 HS chú ý theo dõi.

 HS trả lời.

 HS chú ý theo dõi.

 Là hình chữ nhật

 Là hình thoi

 HS nhắc lại

 1. Định nghĩa:

Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.

ABCD là h.vuông

2. Tính chất:

- Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 703Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 20, Bài 12: Hình vuông - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 31/ 11/ 2012 Ngày dạy: 2 / 11 / 2012
Tuần: 10
Tiết: 20
§12. HÌNH VUÔNG
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức: - Hiểu được định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi
	2. Kỹ năng: - Vẽ và chứng minh được một tứ giác là hình vuông.
 - Vận dụng các kiến thức của hình vuông vào tính toán, chứng minh và trong các bài toán thực tế
	3. Thái độ: - Ý thức học tập,nhanh nhẹn, tính thực tiễn.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng, êke, mô hình
- HS: SGK, thước thẳng, êke
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1
 8A2..
	2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc học bài mới
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
	GV vẽ hình vuông.
	TgABCD có gì đặc biệt?
 GV giới thiệu tứ giác như vậy được gọi là hình vuông
 GV chốt lại định nghĩa bằng hệ thức tương đương.
	Hình vuông có phải là hình chữ nhật hay không?
	Hình vuông có phải là hình thoi hay không?
Hoạt động 2: (10’)
Hãy nhắc lại các tính chất của hình ch.nhật, hình thoi
	HS chú ý theo dõi.
	Có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
	HS chú ý theo dõi.
	HS trả lời.
 HS chú ý theo dõi.
	Là hình chữ nhật
	Là hình thoi
 HS nhắc lại
1. Định nghĩa: 
Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
ABCD là h.vuông
2. Tính chất:
- Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
 Hai đường chéo của hình vuông có tính chất gì?
Hoạt động 3: (10’)
	GV hướng dẫn học sinh chứng minh các dấu hiệu trên.
Hoạt động 4: (10’)
GV cho HS thảo luận
Nhận xét, chốt ý.
	HS trả lời.
	HS chứng minh theo sự hướng dẫn của GV.
	HS thảo luận
Đáp án: hình a, c, d
- Trong hình vuông, hai đường chéo vuông góc, bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
3. Dấu hiệu nhận biết:
- Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau
- Hình chữ nhật có hai đường chéo 
- Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc
- Hình thoi có một góc vuông
- Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
?2: Tìm các hình vuông trên hình 105
 	4. Củng Cố: (3’)
 	- GV cho HS nhắc lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông.
	5. Dặn Dò: (1’)
 	- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK.
	- Làm các bài tập 79, 80, 81, 82, 83.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docHH8 tuan 10tiet 20 Hinh vuong.doc