Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 8 - Năm học 2007-2008 - Hoàng Văn Luận

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 8 - Năm học 2007-2008 - Hoàng Văn Luận

A. Mục tiêu :

- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức cơ bản của chương.

- Biết diễn đạt các tính chất (định lí) thông qua hình vẽ.

- Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính toán số đo các góc.

B. Chuẩn bị :

 In ấn đề bài.

C. Các hoạt động dạy học trên lớp :

I. Kiểm tra. (43phút)

Câu 1 (2đ). Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn:

Câu Nội dung Đúng Sai

1 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

2 Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau.

3 Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.

4 Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a // b.

Câu 2 (3đ).

a, Hãy phát biểu định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau:

b, Viết giả thiết, kết luận của định lí đó bằng kí hiệu.

Câu 3 (2đ).

Cho đoạn thẳng AB dài 5 cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.

Câu 4 (3đ). Cho hình vẽ:

Biết a // b, . Tính số đo ?

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 180Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 8 - Năm học 2007-2008 - Hoàng Văn Luận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 08 - Tiết 15
 Ngày dạy: 30/10/07
ôn tập chương i (Tiếp theo)
A. Mục tiêu : HS
- Tiếp củng cố lại các kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
- Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ hình, biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời. 
- Tập vận dụng các tính chất của các đường thẳng vuông góc, song song để chứng minh hình học.
B. Chuẩn bị :
	Giáo viên : Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng phụ.
	Học sinh : Thước thẳng, êke, thước đo góc.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I. Kiểm tra bài cũ 
- Kết hợp trong lúc ôn tập.
II. Dạy học bài mới(39phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của bài toán.
? Muốn tìm x, ta kẻ thêm đường phụ như thế nào.
-Yêu cầu HS vẽ hình và giải bài toán.
? được tính bởi tổng hai góc nào.
? Tính .
? Tính .
? Tính x.
- GV treo hình trên bảng phụ.
- HS hoạt động nhóm để hoàn thành bài tập.
- Đại diện một nhóm trình bày lời giải, các nhóm khác nhận xét kết quả.
- GV khẳng định lời giải đúng.
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của bài toán, nêu giả thiết, kết luận của bài.
? Đường lối giải quyết bài toán.
? Cần phải vẽ thêm yếu tố phụ nào.
- Kẻ Bz // Cy. Tính ?
? Tính để từ đó suy ra Bz // Ax.
Bài tập 57 (SGK-Trang 104).
Kẻ đường thẳng m // a m // b.
Ta có:
(hai góc so le trong).
(2 góc trong cùng phía).
Từ đó ta có:
Bài tập 59 (SGK-Trang 104).
Ta có:
 ( so le trong).
 ( đồng vị).
 (hai góc kề bù).
 (đối đỉnh).
 (đồng vị).
 (đồng vị).
Bài tập 48 (SBT-Trang 83).
Kẻ tia B z sao cho Bz // Cy.
 (góc trong cùng phía)
Từ đó ta có:
III. Củng cố (4 phút)
- Tính chất của hai đường thẳng song song.
- Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- Cánh chứng minh hai đường thẳng song song.
IV. Hướng dẫn học ở nhà(2phút)
- Ôn tập lại toàn bộ phần lí thuyết của chương. 
- Xem lại cách giải các bài đã chữa.
- Tiết sau kiểm tra 45 phút.
Tuần 08 - Tiết 16
 Ngày dạy: 03/11/07
Kiểm tra chương I
A. Mục tiêu : 
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức cơ bản của chương.
- Biết diễn đạt các tính chất (định lí) thông qua hình vẽ.
- Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính toán số đo các góc. 
B. Chuẩn bị :
	In ấn đề bài.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I. Kiểm tra. (43phút)
Câu 1 (2đ). Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
2
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau.
3
Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
4
Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a // b.
Câu 2 (3đ). 
a, Hãy phát biểu định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau:
GT
KL
b, Viết giả thiết, kết luận của định lí đó bằng kí hiệu.
Câu 3 (2đ). 
Cho đoạn thẳng AB dài 5 cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu 4 (3đ). Cho hình vẽ :
Biết a // b, . Tính số đo ?
II. Đáp án và biểu điểm.(2phút)
Câu 1 (2đ). Mỗi ý đúng cho 0,5đ.
 Câu 1,2 đúng ; câu 3,4 sai
Câu 2 ( 3đ). Mỗi ý đúng cho 1,5đ
 a, Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 3 (2đ). Vẽ đúng, đủ các kí hiệu.
Câu 4 (3đ).
IV. Nhận xét và hướng dẫn học ở nhà(2ph)
- Làm lại bài kiểm tra vào vở.
- Xem trước bài “Tổng ba góc của tam giác”.
Họ tên............................................................ Kiểm tra chương I
Lớp .......................................... Môn : Hình học (Thời gian 45 phút)
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Đề bài : (Làm trực tiếp câu 1, câu 2 vào đề bài)
Câu 1 (2đ). Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
2
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau.
3
Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
4
Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a // b.
Câu 2 (3đ). 
a, Hãy phát biểu định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau:
GT
KL
b, Viết giả thiết, kết luận của định lí đó bằng kí hiệu.
Câu 3 (2đ). 
Cho đoạn thẳng AB dài 5 cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu 4 (3đ). Cho hình vẽ :
Biết a // b, . Tính số đo ?
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 15+16.doc