Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 22 - Năm học 2007-2008 - Hoàng Văn Luận

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 22 - Năm học 2007-2008 - Hoàng Văn Luận

A. Mục tiêu : Thông qua bài học giúp học sinh :

- Nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, biết vận dụng định lí Py-ta- go để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông.

- Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh 1 đoạn thẳng bằng nhau.

- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm lời giải.

B. Chuẩn bị :

- Thước thẳng, êke vuông.

C. Các hoạt động dạy học trên lớp :

I. Kiểm tra bài cũ ( 4 ph)

- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.

- Kiểm tra quá trình làm bài 62.

II. Dạy học bài mới(33phút)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

? Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông mà ta đã học.

(Giáo viên treo bảng phụ gợi ý các phát biểu)

- Yêu cầu học sinh làm ?1

- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm, chia lớp thành 9 nhóm, 3 nhóm làm 1 hình.

- BT: ABC, DEF có:

 BC = EF; AC = DF, Chứng minh ABC = DEF.

? Nêu thêm điều kiện để hai tam giác bằng nhau.

- Cách 1 là hợp lí, giáo viên nêu cách đặt.

- Giáo viên dẫn dắt học sinh phân tích lời giải. sau đó yêu cầu học sinh tự chứng minh.

AB = DE

GT GT 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông.

-TH 1: hai cạnh góc vuông.

-TH 2: cạnh góc vuông-góc nhọn kề với nó

-TH 3: cạnh huyền - góc nhọn.

- Học sinh có thể phát biểu dựa vào hình vẽ trên bảng phụ.

?1

. H143: ABH = ACH

Vì BH = HC, , AH chung

. H144: EDK = FDK

Vì , DK chung,

. H145: MIO = NIO

Vì , OI là cạnh huyền chung.

2. Trường hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc vuông.

a. Bài toán:

- Học sinh vẽ hình vào vở theo hướng dẫn của học sinh.

- Học sinh: AB = DE, hoặc , hoặc .

GT

ABC, DEF,

BC = EF; AC = DF

KL

ABC = DEF

Chứng minh:

. Đặt BC = EF = a

 AC = DF = b

. ABC có:, DEF có:

. ABC và DEF có

AB = DE (CMT)

BC = EF (GT)

AC = DF (GT)

 ABC = DEF

b. Định lí: (SGK-Trang 135).

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 124Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 22 - Năm học 2007-2008 - Hoàng Văn Luận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22 - Tiết 39
 Ngày dạy: 16/02/08
luyện tập
A. Mục tiêu : Thông qua bài học giúp học sinh :
- Củng cố định lí Py-ta-go và định lí đảo của nó.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Liên hệ với thực tế.
B. Chuẩn bị :
- Bảng phụ, thước thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I. Kiểm tra bài cũ (6phút)
- Học sinh 1: Phát biểu định lí Py-ta-go, MHI vuông ở I hệ thức Py-ta-go ...
- Học sinh 2: Phát biểu định lí đảo của định lí Py-ta-go, GHE có: tam giác này vuông ở đâu?
II. Tổ chức luyện tập(34phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59
? Cách tính độ dài đường chéo AC.
(dựa vào ADC và định lí Py-ta-go).
- Yêu cầu 1 học sinh lên trình bày lời giải.
- Cho học sinh dùng máy tính để kết quả được chính xác và nhanh chóng.
- Yêu cầu học sinh đọc đầu bài, vẽ hình ghi GT, KL.
- Gọi 1 học sinh vẽ hình ghi GT, KL của bài.
? Nêu cách tính BC.
 (BC = BH + HC, HC = 16 cm).
? Nêu cách tính BH
(Dựa vào AHB và định lí Py-ta-go).
- Gọi 1 học sinh lên trình bày lời giải.
? Nêu cách tính AC.
(Dựa vào AHC và định lí Py-ta-go).
- Giáo viên treo bảng phụ hình 135
? Tính AB, AC, BC ta dựa vào điều gì.
- Yêu cầu 3 học sinh lên bảng trình bày.
Bài tập 59 (SGK-Trang 133). 
Xét ADC có 
Thay số: 
Vậy AC = 60 cm
Bài tập 60 (SGK-Trang 133).
 2
1
16
12
13
B
C
A
H
GT
ABC, AH BC, AB = 13 cm
AH = 12 cm, HC = 16 cm
KL
AC = ?; BC = ?
Bg:
-AHB có 
 BH = 5 cm BC = 5 + 16 = 21 cm.
- Xét AHC có 
Bài tập 61 (SGK-Trang 133).
Theo hình vẽ ta có:
Vậy ABC có AB = ,BC = , AC = 5.
III. Củng cố (3 phút)
- Định lí thuận, đảo của định lí Py-ta-go.
IV. Hướng dẫn học ở nhà(2phút)
- Làm bài tập 62 (SGK-Trang 133)
HD: Tính 
Vậy con cún chỉ tới được A, B, D.
Tuần 22 - Tiết 40
 Ngày dạy: 19/02/08
Đ8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
A. Mục tiêu : Thông qua bài học giúp học sinh :
- Nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông, biết vận dụng định lí Py-ta- go để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông.
- Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh 1 đoạn thẳng bằng nhau.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm lời giải. 
B. Chuẩn bị :
- Thước thẳng, êke vuông.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I. Kiểm tra bài cũ ( 4 ph)
- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
- Kiểm tra quá trình làm bài 62.
II. Dạy học bài mới(33phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông mà ta đã học.
(Giáo viên treo bảng phụ gợi ý các phát biểu)
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm, chia lớp thành 9 nhóm, 3 nhóm làm 1 hình.
- BT: ABC, DEF có:
 BC = EF; AC = DF, Chứng minh ABC = DEF.
? Nêu thêm điều kiện để hai tam giác bằng nhau.
- Cách 1 là hợp lí, giáo viên nêu cách đặt.
- Giáo viên dẫn dắt học sinh phân tích lời giải. sau đó yêu cầu học sinh tự chứng minh.
AB = DE
GT GT
1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông.
-TH 1: hai cạnh góc vuông.
-TH 2: cạnh góc vuông-góc nhọn kề với nó
-TH 3: cạnh huyền - góc nhọn.
- Học sinh có thể phát biểu dựa vào hình vẽ trên bảng phụ.
?1
. H143: ABH = ACH
Vì BH = HC, , AH chung
. H144: EDK = FDK
Vì , DK chung, 
. H145: MIO = NIO
Vì , OI là cạnh huyền chung.
2. Trường hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc vuông.
a. Bài toán:
- Học sinh vẽ hình vào vở theo hướng dẫn của học sinh.
- Học sinh: AB = DE, hoặc , hoặc . 
 A
C
B
E
F
D
GT
ABC, DEF, 
BC = EF; AC = DF
KL
ABC = DEF
Chứng minh:
. Đặt BC = EF = a
 AC = DF = b
. ABC có:, DEF có:
. ABC và DEF có
AB = DE (CMT)
BC = EF (GT)
AC = DF (GT)
 ABC = DEF
b. Định lí: (SGK-Trang 135).
III. Củng cố (6ph)
- Làm ?2
ABH, ACH có 
AB = AC (GT)
AH chung
 ABH = ACH (Cạnh huyền - cạnh góc vuông)
- Phát biểu lại định lí .
- Tổng kết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
IV. Hướng dẫn học ở nhà(2ph)
- Về nhà làm bài tập 63 64 (SGK-Trang 137).
HD bài 63:
a) Ta c/m tam giác ABH = ACH để suy ra đpcm
HD bài 64:
C1: ; C2: BC = EF; C3: AB = DE.

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 39+40.doc