Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 62: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Hữu Thảo

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 62: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Hữu Thảo

A) Mục tiêu:

- Củng cố định lí đường trung trực của đoạn thẳng, tính chất 3 đường trung trực của , 1 số tính chất vuông, tam giác cân.

- Rèn kĩ năng vẽ đường trung trực của , vẽ đường tròn ngoại tiếp , Cm 3 điểm thẳng hàng, tính chất đường trung tuyến trong vuông.

B) Chuẩn bị:

 Giáo viên: Bảng phụ, thước, compa. Học sinh: Bảng phụ, thước, compa.

C) Tiến trình dạy học:

1) Ổn định lớp (1):

2) Kiểm tra bài củ (9):

HS dùng thước và compa vẽ đường tròn ngoại tiếp khi vuông, nhọn, tù.

 3) Luyện tập (29):

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1(14): GV sử dụng bảng phụ.

Nêu GT, KL.

Ta CM:

 + = 1800.

 = ? Vì sao?

=? Vì sao?

 + =?

HS trình bày vào bảng phụ.

Hoạt động 2(10): Ta có D là giao điểm 2 đường trung trực ID, KD=>?

AD =?

GV cho HS phát biểu bằng lời tính chất này.

Hoạt động 3(5): GVHD HS làm ở nhà.

-Lấy 3 điểm trên cung tròn.

-Vẽ ABC.

-Vẽ giao điểm D 3 đ.t.trực.

-D là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC.

-DA = DB = DC là bán kính. HS quan sát kĩ.

HS nêu vào bảng phụ.

ID là đường trung trực AB => ABD cân tại D

=> Â1 =

= 1800 - 2Â1

Tương tự:

= 1800 - 2Â2

HS học nhóm trong 6.

HS đọc đề.

D là tâm đường tòn ngoại tiếp ABC và D thuộc BC.

Hay D là trung điểm cạnh huyền.

AD = BC.

Do AD = DB = DC.

HS nêu.

HS nghe HD. BT55/80/SGK:

GT

AI = BI, AK = KC, ID AB, DK AC

KL

B, D, C thẳng hàng

CM: ID là đường trung trực AB

 => BD = AD và Â1 =

Vậy: = 1800 - 2Â1

Tương tự:

 = 1800 - 2Â2

 + = 1800 - 2Â1 + 1800 - 2Â2

 = 3600 - 2(Â1+ Â2) = 1800.

Vậy: B, D, C thẳng hàng.

BT56/80/SGK:

Ta có giao điểm hai đ.t.trực nằm trên cạnh huyền BC=>D là trung điểm BC.

Ngoài ra AD = DB = DC AD = BC.

BT57/80/SGK:

-Lấy 3 điểm trên cung tròn.

-Vẽ ABC.

-Vẽ giao điểm D 3 đường trung trực.

-D là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC.

-DA = DB = DC là bán kính.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 62: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Hữu Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§8. LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Củng cố định lí đường trung trực của đoạn thẳng, tính chất 3 đường trung trực của ê, 1 số tính chất ê vuông, tam giác cân.
Rèn kĩ năng vẽ đường trung trực của ê, vẽ đường tròn ngoại tiếp ê, Cm 3 điểm thẳng hàng, tính chất đường trung tuyến trong ê vuông.
Chuẩn bị:	
	Giáo viên: Bảng phụ, thước, compa.	Học sinh: Bảng phụ, thước, compa.
Tiến trình dạy học:
1) Ổn định lớp (1’):
2) Kiểm tra bài củ (9’):
HS dùng thước và compa vẽ đường tròn ngoại tiếp khi ê vuông, nhọn, tù.
 3) Luyện tập (29’):
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1(14’): GV sử dụng bảng phụ.
Nêu GT, KL.
Ta CM:
 + = 1800.
 = ? Vì sao?
=? Vì sao?
 + =?
HS trình bày vào bảng phụ.
Hoạt động 2(10’): Ta có D là giao điểm 2 đường trung trực ID, KD=>?
AD =?
GV cho HS phát biểu bằng lời tính chất này.
Hoạt động 3(5’): GVHD HS làm ở nhà.
-Lấy 3 điểm trên cung tròn.
-Vẽ êABC.
-Vẽ giao điểm D 3 đ.t.trực.
-D là tâm đường tròn ngoại tiếp êABC.
-DA = DB = DC là bán kính.
HS quan sát kĩ.
HS nêu vào bảng phụ.
ID là đường trung trực AB => êABD cân tại D
=> Â1 = 
= 1800 - 2Â1
Tương tự:
= 1800 - 2Â2
HS học nhóm trong 6’.
HS đọc đề.
D là tâm đường tòn ngoại tiếp êABC và D thuộc BC.
Hay D là trung điểm cạnh huyền.
AD = BC.
Do AD = DB = DC.
HS nêu.
HS nghe HD.
BT55/80/SGK:
GT
AI = BI, AK = KC, ID AB, DK AC
KL
B, D, C thẳng hàng
CM: ID là đường trung trực AB
 => BD = AD và Â1 = 
Vậy: = 1800 - 2Â1
Tương tự:
 = 1800 - 2Â2
 + = 1800 - 2Â1 + 1800 - 2Â2
 = 3600 - 2(Â1+ Â2) = 1800.
Vậy: B, D, C thẳng hàng.
BT56/80/SGK:
Ta có giao điểm hai đ.t.trực nằm trên cạnh huyền BC=>D là trung điểm BC.
Ngoài ra AD = DB = DC AD = BC.
BT57/80/SGK:
-Lấy 3 điểm trên cung tròn.
-Vẽ êABC.
-Vẽ giao điểm D 3 đường trung trực.
-D là tâm đường tròn ngoại tiếp êABC.
-DA = DB = DC là bán kính.
 4) Củng cố (5’): 
- Nêu cách vẽ tâm đường tròn ngoại tiếp ê bất kì. - Nêu t/c đ.trung tuyến trong tam giác vuông?
 5) Dặn dò (1’): 	Học bài.	BTVN: xem BT giải.	Chuẩn bị bài mới. 
*) Hướng dẫn bài tập về nhà:

Tài liệu đính kèm:

  • docT62.doc