Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 6 đến 8 - Năm học 2005-2006

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 6 đến 8 - Năm học 2005-2006

A. MỤC TIÊU:

 *HS hiểu được câu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.

*Thấy được tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của côsin và côtang (khi góc α tăng từ 0 0 đếns 90 0 thì sin và tg tăng còn cos và cotg giảm).

 *Có kỷ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các ti số lượng giác khi cho biết số đo của góc.

B. PHƯƠNG PHÁP:

 *Nêu vấn đề.

 *Trực quan.

 *Vấn đáp.

C.CHUẨN BỊ:

 *Thầy:

- Bảng số với bốn chữ số thập phân.

-Bảng phụ có ghi một số ví dụ về cách tra bảng.

-Máy tính bỏ túi.

*Trò:

-Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, các hệ thức nhọn trong tam giác vuông học, tỉ số lượng giác cuả hai góc phụ nhau.

- Bảng số với bốn chữ số thập phân.

--Máy tính bỏ túi.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

I.Ổn định tổ chức.

II.Hoạt động dạy học.

Hoạt động1: Kiểm tra bài củ (5 phút)

 *HS1:

+ Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau?

+Vẽ tam giác vuông ABC có: nêu các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc α và β

 

doc 9 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 6 đến 8 - Năm học 2005-2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 6	 Ngày soạn: 
LUYỆN TẬP
======o0o======
A. MỤC TIấU:
	*Rốn cho HS dựng gúc khi biết một trong cỏc tỉ số lượng giỏc của nú.
	*Sử dụng định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn để chứng minh một số cụng thức lượng giỏc cơ bản. 
	*Vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải một số bài tập liờn quan.
B. PHƯƠNG PHÁP:
	*Nờu vấn đề.
	*Trực quan.
	*Vấn đỏp.
C.CHUẨN BỊ:
	*Thầy: Thước thẳng, com pa, ờ ke, thước đo độ, phấn màu, mỏy tớnh bỏ tỳi.
*Trũ: 
-ễn tập cụng thức định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của một gúc nhọn, cỏc hệ thức nhọn trong tam giỏc vuụngđó học, tỉ số lượng giỏc cuả hai gúc phụ nhau.
-Thước kẻ, com pa, ờ ke, thước đo độ, mỏy tớnh bỏ tỳi.
-Bảng phụ nhúm; bỳt dạ.
D. TIẾN TRèNH LấN LỚP
I.Ổn định tổ chức.
II.Hoạt động dạy học.
Hoạt động1: Kiểm tra bài củ (8 phỳt)
	*HS1:
+ Phỏt biểu định lớ về tỉ số lượng giỏc của hai gúc phụ nhau?
+Làm bài tập 12 tr 76 SGK.
	*HS2: 
	+Dựng gúc nhọn α biết tgα = 
 Hoạt động 2: Luyện tập (35 phỳt)
Hoạt động của thầy – trũ.
Nội dung ghi bảng.
ỉBài tập 13 (a, b) Tr 77 SGK.
Dựng gúc nhọn α, biết
a, Sinα = 
*GV yờu cầu 1 HS nờu cỏch dựng và lờn bảng dựng hỡnh.
*HS: Nờu cỏch dựng
*HS cả lớp dựng hỡnh vào vở
+ Chứng minh Sinα = 
ỉBài tập 14. Tr 77 SGK.
*GV: Cho tam giỏc vuụng ABC ( vuụng tại A ) gúc B bằng α Căn cứ vào hỡnh vẽ đú, chứng minh cỏc cụng thức như bài 14 SGK.
*GV yờu cầu HS hoạt động theo nhúm
*Nửa lớp chứng minh cụng thức:
 + tgα = 
 +cotgα = 
*Nửa lớp chứng minh cụng thức:
 + Tgα.Cotgα = 1.
 + Sin2α + Cos2α = 1
*GV: Kiểm tra hoạt động của cỏc nhúm.
*Sau khoảng 5 phỳt giỏo viờn yờu cầu đại diện hai nhúm lờn trỡnh bày.
*GV: Kiểm tra thờm bài làm của vài nhúm 
ỉBài tập 14. Tr 77 SGK.
*GV: Nờu đề bài tập lờn bảng.
*GV: Biết CosB = 0,8 ta suy ra được tỉ số lượng giỏc nào của gúc C ?
*Dựa vào cụng thức nào ta tớnh được CosC?
*Tương tự hóy tớnh:
TgC = ?
CotgC = ?
ỉBài tập 13 (a, b) Tr 77 SGK.
*Cỏch dựng:
-Dựng gúc vuụng xOy, Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị.
-Trờn Oy dựng điểm M sao cho OM = 2.
- Dựng cung trũn (M; 3) cắt Ox tại N.
-Gúc ONM = α.
M
y
x
O
2
3
N
ỉBài tập 14. Tr 77 SGK.
C
A
B
α
 *Bài làm của cỏc nhúm:
tgα = 
 = 
tgα = 
* =
*Tgα.Cotgα = . = 1.
*Sin2α + Cos2α = 
= = 
ỉBài tập 14. Tr 77 SGK.
Gúc B và gúc C là hai gúc phụ nhau.
Vậy SinC = CosB = 0,8.
-Ta cú:
*Sin2C + Cos2C = 1
 Cos2C = 1 - Sin2C 
 Cos2C = 1 – 0,82 = 0,36
 CosC = 0,6.
Cú:
*TgC = 
TgC = 
*CotgC = 
CotgC = 
III.CŨNG CỐ:
	*Hệ thống lại kiến thức cơ bản và cỏc chỏch giải dạng toỏn về tỉ số lượng giỏc.
V. DẶN Dề:
	*ễn lại cỏc cụng thức định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn, quan hệ giữa cỏc tỉ số lượng giỏc của hai gúc phụ nhau.
	*Bài tập về nhà 28; 29; 30; 32 Tr 36 SGK. 
	*Tiết sau mang bảng số với bốn chữ số thập phõn và mỏy tớnh bỏ tỳi để học bảng lượng giỏc và tỡm tỉ số lượng giỏc và gúc bằng mỏy tớnh bỏ tỳi CASIO fx - 220.
 a. .b
Tiết :7	 Ngày soạn: 20/9/2005.
Đ3: BẢNG LƯỢNG GIÁC (t1)
======o0o======
A. MỤC TIấU:
	*HS hiểu được cõu tạo của bảng lượng giỏc dựa trờn quan hệ giữa cỏc tỉ số lượng giỏc của hai gúc phụ nhau.
*Thấy được tớnh đồng biến của sin và tg, tớnh nghịch biến của cụsin và cụtang (khi gúc α tăng từ 0 0 đếns 90 0 thỡ sin và tg tăng cũn cos và cotg giảm). 
	*Cú kỷ năng tra bảng hoặc dựng mỏy tớnh bỏ tỳi để tỡm cỏc ti số lượng giỏc khi cho biết số đo của gúc.
B. PHƯƠNG PHÁP:
	*Nờu vấn đề.
	*Trực quan.
	*Vấn đỏp.
C.CHUẨN BỊ:
	*Thầy:
- Bảng số với bốn chữ số thập phõn.
-Bảng phụ cú ghi một số vớ dụ về cỏch tra bảng.
-Mỏy tớnh bỏ tỳi.
*Trũ: 
-ễn lại cỏc cụng thức định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của một gúc nhọn, cỏc hệ thức nhọn trong tam giỏc vuụng học, tỉ số lượng giỏc cuả hai gúc phụ nhau.
- Bảng số với bốn chữ số thập phõn.
--Mỏy tớnh bỏ tỳi.
D. TIẾN TRèNH LấN LỚP
I.Ổn định tổ chức.
II.Hoạt động dạy học.
Hoạt động1: Kiểm tra bài củ (5 phỳt)
	*HS1:
+ Phỏt biểu định lớ về tỉ số lượng giỏc của hai gúc phụ nhau?
+Vẽ tam giỏc vuụng ABC cú: nờu cỏc hệ thức giữa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc α và β
 Hoạt động 2: Cấu tạo của bảng lượng giỏc. (5 phỳt)
Hoạt động của thầy – trũ.
Nội dung ghi bảng.
*GV: Giới thiệu.
Bảng lượng giỏc bao gồm bảng VIII, IX, X(từ tr52 đến tr58) của cuốn “Bảng số với bốn chữ số thập phõn”.
Để lập bảng người ta sử dụng tớnh chất: tỉ số lượng giỏc của hai gúc phụ nhau.
*GV: Tại sao bảng sin và cos ; tg và cotg được ghộp cựng một bảng
Bảng sin và cụsin ( Bảng VIII).
*Một HS đọc to phần giới thiệu về bảng VIII
*GV cho HS đọc SGK (Tr 78) và quan sỏt bảng VIII (Tr 52 đến Tr 54 cuốn bảng số).
*Một HS đọc to phần giới thiệu về bảng IX và X và quan sỏt trong cuốn bảng sụ.
*GV: Quan sỏt cỏc bảng trờn em cú nhận xột gỡ khi gúc α tăng từ 0 0 đến 90 0 .
*GV: Nhận xột trờn cơ sở sử dụng phần hiệu chớnh của bảng VIII và bảng IX.
1.Cấu tạo của bảng lượng giỏc
 (SGK)
Bảng lượng giỏc sử dụng tớnh chất tỉ số lượng giỏc của hai gúc phụ nhau.
Trong bảng lượng giỏc: sin và cos ; tg và cotg được ghộp cựng một bảng là vỡ với hai gúc α và β phụ nhau thỡ:
Cosα = Sinβ ; tgα = cotgβ
Cosβ = Sinα ; cotgα = tgβ
Bảng sin và cụsin ( Bảng VIII).
 là bảng dựng để tớnh tỉ số lượng giỏc của sin và cụsin khi biết số đo gúc của chỳng.
Bảng tang và cụtang ( Bảng IX và bảng X).
c.Nhận xột: khi gúc α tăng từ 0 0 đến 90 0 thỡ:
- sinα , tgα tăng.
-cosα , cotgα giảm.
 Hoạt động 3: Cỏch tỡm tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn cho trước.(28 phỳt)
*GV:
Cho học sinh đọc SGK (Tr 78 phần a)
*GV: Để tra bảng VIII và bảng IX ta thực hiện mấy bước đú là những bước nào?
*VD1: Tỡm Sin46012’
*GV: Muốn tỡm giỏ trị của gúc 46012’ em tra bảng nào? Nờu cỏch tra?
*GV: Treo bảng phụ cú ghi mẩu 1 (SGK).
*GV: Cho HS tự lấy vớ dụ khỏc, yờu cầu bạn bờn cạnh tra bảng và nờu kết quả.
(Cú thể HS đố giữa cỏc nhúm với nhau)
*GV: HD học sinh sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để thực hiện.
*VD2: Tỡm Cos33014’.
*GV: Muốn tỡm giỏ trị của gúc 33014’ em tra bảng nào? Nờu cỏch tra?
*HS cú thể chư hiểu phần hiệu chớnh GV hướng dẩn HS cỏch sử dụng.
*GV: Cos33012’ là bao nhiờu?
 Theo em muốn tỡm Cos33014’ em làm thế nào? Vỡ sao?
*Vậy Cos33014’ là bao nhiờu?
*GV: Cho HS tự lấy vớ dụ khỏc, yờu cầu tra bảng.
*VD3: Tỡm Tg52018’
*GV: Muốn tỡm giỏ trị của gúc 52018’ em tra bảng nào? Nờu cỏch tra?
*GV: Đưa bảng mẩu 3 cho HS quan sỏt.
A
18’
..
500
510
520
530
540
2938
Tỡm tỉ số lượng giỏc của một gúc nhọn cho trước bằng bảng số.
*Cỏc bước thực hiện:
(SGK).
*VD1: Tỡm Sin46012’
A
12’
..
:
:
460
:
:
7218
*VD2: Tỡm Cos33014’
Tra bảng VIII.
Số độ tra ở cột 13
số phỳt tra ở hàng cuối.
Giao của hàng 330 và cột số phỳt gần với 14’. Dố là cột ghi 12’, và phần hiệu chớnh 2’
Tra Cos330 (12’ + 2’).
Cos33012’ 0,8368.
Phần hiệu chớnh tương ứng tại giao của 330 và cột ghi 2’ là : 0.0003.
*Vậy:
Cos33014’ 0,8368 - 0.0003 0,3685.
*VD3: Tỡm Tg52018’
Cỏch tra :
Số độ tra cột 1.
Số phỳt tra hàng 1.
Giỏ trị giao của hàng520 và cột 18’ là phần thập phõn phần nguyờn là phần nguyờn của giỏ trị gần nhất đó chop trong bảng. 
Vậy: Tg52018’ 1,2938.
III.CŨNG CỐ: ( 5phỳt)
	*GV yờu cầu HS sử dụng bảng số hoặc mỏy tớnh bỏ tỳi để tỡm tỉ số lượng giỏc của cỏc gúc nhọn sau ( làm trũn đến chữ số thập phõn thứ tư).
	a. Sin70013’	Kq: 0,9410
b. Cos25032’	Kq: 0,9410
	c. Tg43010’	Kq: 0,9380
	d. Cotg32015’	Kq: 1,5849
V. DẶN Dề:
	*Làm bài tập 18 (Tr 83 - SGK.)
	*Bài 39; 41 (Tr 95 – SBT).
	*Hóy tự lấy vớ dụ về số đo gúc α rồi dựng bảng sụ hoặc mỏy tớnh bỏ tỳi để tớnh cỏc tỉ số lượng giỏc của cỏc gúc đú.
 a. .b
Tiết :8	 Ngày soạn: 20/9/2005.
Đ3: BẢNG LƯỢNG GIÁC (t2)
======o0o======
A. MỤC TIấU:
	*HS được cũng cố kỹ năng tỡm tỉ số lượng giỏc của một gúc nhọn cho trước ( bằng bảng số và mỏy tớnh).
*Cú kỹ năng tra bảng hoặc dựng mỏy tớnh bỏ tỳi để tỡm gúcα khi biết tỉ số lượng giỏc của nú. 
B. PHƯƠNG PHÁP:
	*Nờu vấn đề.
	*Trực quan.
	*Vấn đỏp.
C.CHUẨN BỊ:
	*Thầy:
- Bảng số với bốn chữ số thập phõn.
-Bảng phụ cú ghi một số vớ dụ về cỏch tra bảng.
-Mỏy tớnh bỏ tỳi.
*Trũ: 
- Bảng số với bốn chữ số thập phõn.
--Mỏy tớnh bỏ tỳi.
D. TIẾN TRèNH LấN LỚP
I.Ổn định tổ chức.
II.Hoạt động dạy học.
Hoạt động1: Kiểm tra bài củ (8 phỳt)
	*HS1:
+ Khi gúcα tăng từ 00 đến 900 thỡ cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc α thay đổi như thế nào?
+Tỡm Sin400 12’ bằng bản số, núi rot cỏch tra. Sau đú dựng mỏy tớnh bỏ tỳi để kiểm tra lại.
	*HS1: Chữa bài tập 41 ( Tr 95 – SBT).
Hoạt động 2: Tỡm số đo của gúc nhọn khi biết một tỉ số lượng giỏc của gúc đú.
 (25 phỳt)
Hoạt động của thầy – trũ.
Nội dung ghi bảng.
*GV: Đặt vấn đề.
Ở tiết trước chỳng ta đó học cỏch tỡm tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn cho trước. Tiết này ta sẽ học cỏch tỡm số đo của gúc nhọn khi biết một tỉ số lượng giỏc của gúc đú
*VD5: Tỡm gúc nhọn α ( làm trũn đến phỳt) biết sinα = 0,7837.
*GV: Yờu cầu HS đọc to SGK Tr 80.
sau đú GV đưa “mẩu 5” lờn hướng dẩn lại.
*GV: Hướng dẩn học sinh dựng mỏy tớnh bỏ tỳi để thực hiện
0
,
7
8
3
7
SHIFT
sin-1
SHIFT
 kq: 51036’2,17’’ 410 36’
?3 
*GV: Co học sinh làm Tr 81 – SGK.
HS tra bằng bảng số và mỏy tớnh bỏ tỳi
*GV: Cho HS đọc chỳ ý ở Tr 81 – SGK.
?4 
*GV: Co học sinh làm Tr 81 – SGK.
Tỡm gúc nhọn α (làm trũn đến độ)
biết cosα = 0,5547.
*GV: Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm.
*GV gọi hai học sinh lờn nờu cỏch tớm bằng mỏy tớnh bỏ tỳi.
*Với mỏy Casio – fx 500 qui trỡnh ấn phớm như sau:
1.Tỡm số đo của gúc nhọn khi biết một tỉ số lượng giỏc của gúc đú 
*VD5: Tỡm gúc nhọn α ( làm trũn đến phỳt) biết sinα = 0,7837.
A
36’
..
:
:
410
:
:
7837
 α 410 36’
?3 
 Tỡm α biết Cotgα = 3,006
Tra bảng IX tỡm số 3,006 là giao của hàng 180 và cột 24’.
Vậy : α 18024’
Mỏy: ( Casio – fx 500)
3
.
0
0
6
SHIFT
1/x
SHIFT
tan
SHIFT
0’’’
Màn hỡnh: 18024’2,28’’ 18024’
?4 
 Tỡm gúc nhọn α (làm trũn đến độ)
biết cosα = 0,5547.
5534
5548
560
24’
18’
A
Ta thấy: 0,5534 < 0,5547 < 0,5548.
 cos56024’ < cosα < cos 56018’
 α 560 
0
.
5
5
4
7
SHIFT
cos
SHIFT
0’’’
Màn hỡnh hiện số: 56018’35,81 
 α 560 
III.CŨNG CỐ: ( 10phỳt)
	*GV nhấn mạnh: muốn tỡm số đo của gúc nhọn α khi biết tỉ số lượng gớc của nú, sau khi đó đặt số đó cho trờn mỏy cần nhấn liờn tiếp.
để tỡm α khi biết sinα
SHIFT
sin
SHIFT
. ’’’
	để tỡm α khi biết cosα
SHIFT
cos
SHIFT
. ’’’
để tỡm α khi biết tgα
SHIFT
tg
SHIFT
. ’’’
để tỡm α khi biết cotgα
SHIFT
1/x
SHIFT
tan
SHIFT
. ’’’
Cho HS làm bài kiểm tra khoảng 7 phỳt ( đề in sẳn)
V. DẶN Dề:
	-Luyờn tập để sử dụng thành thạo bảng số và mỏy tớnh bỏ tỳi tỡm tỉ số lượng giỏc của một gúc nhọn và ngược lại tỡm số đo của gúc nhọn khi biết một tỉ số lượng giỏc của nú.
	-Đọc kỹ “Bài đọc thờm” tr 81 đến 83 SGK và bài số 40; 41; 42; 43 tr95 SBT.
	-Tiết sau luyện tập.
	 a. .b

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh tiet 678.doc